1
BÀI 20
2
C1. C ờng độ dòng điện I chạy qua một dây dẫn phụ thuộc nh thế nào vào hiệu điện thế U giữa hai đầu dây dẫn đó.
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
I- Tự kiểm tra
TLC1. C ờng độ dòng điện I chạy qua một dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế U giữa hai đầu dây dẫn đó.
C2. Nếu đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu một dây dẫn và I là c ờng
độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó thì th ơng số U/I là giá trị của đại l ợng nào đặc tr ơng cho dây dẫn ? Khi thay đổi HĐT U thì giá trị này có thay đổi không ? Vì sao ?
TLC2. Th ơng số U/I là giá trị của
điện trở đặc tr ng cho dây dẫn. Khi thay đổi HĐT U thì giá trị này không đổi, vì HĐT U đ ợc tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì c ờng
độ dòng điện I chạy qua dây dẫn
đó cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.
Trả lời C1,C2 kích vào đây
3
C3. Vẽ sơ đồ mạch điện, trong đó có sử dụng ampe kế và vôn kế để xác định điện trở của một dây dẫn.
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
I- Tự kiểm tra
C4. Viết công thức tính điện trở t
ơng đ ơng đối với:
TLC3-C4 kích vào đây.
+
V A
+ -
a) Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp.
b) Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song.
a) Đoạn mạch nối tiếp : Rtđ= R1 + R2 b) Đoạn mạch song song.
2 1
1 1
1
R R
Rtd hoặc
2 1
2 1
R R
R Rtd R
TLC3
TLC4
4
C5. Hãy cho biết:
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
I- Tự kiểm tra
TLC5 kích vào đây a) Điện trở của dây dẫn thay đổi
thế nào khi chiều dài của nó tăng lên ba lần ?
c) Vì sao dựa vào điện trở suất có thể nói đồng dẫn điện tốt hơn nhôm.
b) Điện trở của dây dẫn thay đổi thế nào khi tiết diện của nó tăng lên bốn lần ?
d) Hệ thức nào thể hiện mối liên hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất p của vật liệu làm dây dẫn ?
a) Điện trở của dây dẫn tăng lên ba lần khi chiều dài của nó tăng lên ba lần.
b) Điện trở của dây dẫn giảm đi bốn lần khi tiết diện của nó tăng lên bốn lần.
c) Có thể nói đồng dẫn điện tốt hơn nhôm vì điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm.
d) Đó là hệ thức:
S
R l
5
C6. Viết đầy đủ các câu d ới đây:
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
I- Tự kiểm tra
TLC6 kích vào đây a) Biến trở là một điện trở………...
và có thể đ ợc dùng để …………..
b) Các điện trở dùng trong kỹ thuật có kích th ớc …… và có trị số đ ợc hoặc đ ợc xác định theo các
……
……
a) Biến trở là một điện trở có thể thay đổi trị số và có thể đ ợc dùng
để thay đổi, điều chỉnh c ờng độ dòng điện.
b) Các điện trở dùng trong kỹ thuật có kích th ớc nhỏ và có trị số đ ợc ghi sẵn hoặc đ ợc xác định theo các vòng mầu.
6
C12. Đặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim thì c ờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là 0,2A. Hỏi nếu tăng thêm 12V nữa cho HĐT giữa hai
đầu dây dẫn này thì c ờng độ dòng
điện chạy qua nó có giá trị nào d ới
đây :
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
Ii- Vận dụng
Kích vào đây ra câu trả lời đúng
A. 0,6A B. 0,8A C. 1A
D. Một giá trị khác các giá trị trên.
15 2
, 0 R 3
A
I 1
15 12 3
Giải thích vắn tắt nh sau:
7
C13. Đặt một HĐT U vào hai đầu các dây dẫn khác nhau và đo c ờng độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó. Câu phát biểu nào d ới đây là đúng khi tính th
ơng số U/I cho mỗi dây dẫn.
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
Ii- Vận dụng
Trả lời đúng là (kích vào đây)
A. Th ơng số này có giá trị nh nhau đối với mỗi dây dẫn.
B. Th ơng số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn.
D. Th ơng số này không có giá trị xác định đối với mỗi dây dẫn.
B. Th ơng số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ.
8
C14. Điện trở R1=30ôm chịu đ ợc dòng điện có c ờng độ lớn nhất là 2A và
điện trở R2=10ôm chịu đ ợc dòng điện có c ờng độ lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào HĐT nào d ới đây?
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
Ii- Vận dụng
A. 80V, vì điện trở t ơng đ ơng của mạch là 40 ôm và chịu đựng dòng điện có c ờng độ lớn nhất 2A
B. 70V, vì điện trở R1 chịu đ ợc HĐT lớn nhất 60V, điện trở R2 chịu đ ợc 10V.
C. 80V, vì điện trở t ơng đ ơng của mạch là 40 ôm và chịu đựng dòng điện có c ờng độ tổng cộng 3A
D. 40V, vì điện trở t ơng đ ơng của mạch là 40 ôm và chịu đựng dòng điện có c ờng độ 1A
Câu trả lời đúng là
9
C15. Điện trở R1=30ôm chịu đ ợc dòng điện có c ờng độ lớn nhất là 2A và
điện trở R2=10ôm chịu đ ợc dòng điện có c ờng độ lớn nhất là 1A. Có thể mắc song song hai điện trở này vào HĐT nào d ới đây?
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
Ii- Vận dụng
A. 10V.
B. 22,5V.
C. 60V.
D. 15V.
Câu trả lời đúng là (kích vào đây)
30 ôm – 2A
10 ôm – 1A
10 V Hình minh hoạ
10
C16. Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l, tiết diện S có điện trở là 12 ôm
đ ợc gấp thành dây dẫn mới có chiều dài l/2 . Điện trở dây dẫn mới này có trị số:
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
Ii- Vận dụng
Hình gợi ý
6
.
A B . 2 C . 12 D . 3
2
lm l Sm 2S
Câu trả lời đúng là (kích vào đây)
11
C18. a) Tại sao bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng bằng điện
đều làm bằng dây dẫn có điện trở suất lớn ?
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
Ii- Vận dụng
Trả lời C18 kích vào đây
b) Tính điện trở của ấm điện có ghi 220V-1 000W khi ấm điện hoạt
động bình th ờng.
c) Dây điện trở của m điện trên đây làm bằng nicrom dài 2m và có tiết ấ diện tròn. Tính đ ờng kính tiết diện của dây điện trở này.
a) Các dụng cụ đốt nóng bằng điện có bộ phận chính bằng dây dẫn có
điện trở suất lớn để đoạn dây này có điện trở lớn. Khi có dòng điện chạy qua thì nhiệt l ợng hầu nh chỉ toả ra ở đoạn dây dẫn này mà không toả
nhiệt ở dây nối bằng đồng (có điện trở suất nhỏ và do đó có điện trở nhỏ)
12
C18. a) Tại sao bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng bằng điện
đều làm bằng dây dẫn có điện trở suất lớn ?
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
Ii- Vận dụng
Trả lời C18 kích vào đây
b) Tính điện trở của ấm điện có ghi 220V-1 000W khi ấm điện hoạt
động bình th ờng.
c) Dây điện trở của aams điện trên đây làm bằng nicrom dài 2m và có tiết diện tròn. Tính đ ờng kính tiết diện của dây điện trở này.
b) Điện trở của ấm khi hoạt động bình th ờng là:
48 , 8
1000 220
22
P
R U
13
C18. a) Tại sao bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng bằng điện đều làm bằng dây dẫn có điện trở suất lớn ?
Tiết 20
Tổng kết ch ơng I : Điện học
Ii- Vận dụng
Trả lời C18 kích vào đây
b) Tính điện trở của ấm điện có ghi 220V-1 000W khi ấm điện hoạt động bình th ờng.
c) Dây điện trở của ấm điện trên đây làm bằng nicrom dài 2m và có tiết diện tròn. Tính đ ờng kính tiết diện của dây điện trở này.
c) Tiết diện của dây điện này là:
2 2
6
6
0 , 045 . 10 0 , 045
4 , 48 10 2
. 10 ,
1 m mm
R
S l
Đ ờng kính của tiết diện là:
mm d 2 0 , 24
14 , 3
045 ,
0
14