• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOÁN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TOÁN"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU

TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 07 (Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ………

Số báo danh: ……….

Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 55. B. 5!. C. 4!. D. 5 .

Câu 2. Cho cấp số cộng có u1 3, d 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. u515. B. u4 8. C. u35. D. u2 2. Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình log2

x5

4.

A. x3. B. x13. C. x21. D. x11.

Câu 4. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2.

A. 12a2. B. 4a3. C. 12a3. D. 4a2. Câu 5. Tập xác định của hàm số ylog 43

x

A.

4;  

. B.

4; 

. C.

; 4

. D.

; 4

.

Câu 6. Cho f x

 

, g x

 

là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

f x g x x

   

d

f x x g x x

 

d .

  

d . B.

2f x x

 

d 2

f x x

 

d .

C.

f x

   

g x dx

f x x

 

d

g x x

 

d . D.

f x

   

g x dx

f x x

 

d

g x x

 

d

Câu 7. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA3aSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABCD.

A. 3 3

a . B. 9a3. C. a3. D. 3a3.

Câu 8. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 9 3

4 . B. 27 3

4 . C. 27 3

2 . D. 9 3

2 .

Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này?

A. 24

 

cm2 . B. 22

 

cm2 . C. 26

 

cm2 . D. 20

 

cm2 .

Câu 10. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau
(2)

2

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 

0;3 . B.

2;

. C.

;0

. D.

 

0; 2 .

Câu 11. Cho b là số thực dương khác 1. Tính P logbb b2. 12

  

 .

A. 3

P 2. B. P1. C. 5

P 2. D. 1

P 4.

Câu 12. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là

A. Sxq rh. B. Sxq 2rl. C. Sxqrl. D. 1 2

3

Sxqr h. Câu 13. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x2. B. Hàm số đạt cực đại tại x3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x 2. D. Hàm số đạt cực đại tại x4.

Câu 14. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?

A. 3 3 2 1

yx 2x  . B. 3 3 2 1

y  x 2x  . C. y 2x33x21. D. y2x33x21. Câu 15. Cho hàm số 2020

 2 y

x có đồ thị

 

H . Số đường tiệm cận của

 

H là?

A. 0 . B. 2. C. 3 . D. 1.

Câu 16. Giải bất phương trình log3

x 1

2.

A. x10. B. x10. C. 0 x 10. D. x10.

1 2

1 x

y

O

x  2 4 

y  0 0 

y



3

2



x  0 2 

y  0 0  y 

6

2



(3)

3

Câu 17: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình sau

Số nghiệm của phương trình f x

 

 3 0 là:

A. 0 . B. 3 . C. 2. D. 1.

Câu 18. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có 1

 

0

d 2

f x x

; 3

 

1

d 6

f x x

. Tính 3

 

0

d I

f x x A. I 8. B. I 12. C. I 36. D. I 4.

Câu 19. Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i lần lượt là:

A. 2 và 1 B. 1 và 2i. C. 1 và 2. D. 1 và i. Câu 20. Cho hai số phức z1  1 2i, z2   1 2i. Giá trị của biểu thức z12z22 bằng

A. 10. B. 10. C. 6. D. 4.

Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức.

A. 1 2 2 i

  . B. 1 2i  . C. 2i. D. 2 1 2i

 .

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

3; 1;1

. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng

Oyz

là điểm

A. M

3; 0; 0

. B. N

0; 1;1

. C. P

0; 1; 0

. D. Q

0;0;1

.

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S :

2 2 2 6 4 8 4 0

xyzxyz  . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu

 

S

A. I

3; 2; 4

, R25. B. I

3; 2; 4

, R5.

C. I

3; 2; 4

, R5. D. I

3; 2; 4

, R25.

Câu 24. Vectơ n

1; 2; 1

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

A. x2y z  2 0. B. x2y z  2 0. C. x y 2z 1 0. D. x2y z  1 0.

O x

y

2 1

1

3 B

A

(4)

4

Câu 25. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : 2 1 3

3 1 2

x y z

d     

 . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

A. N

2; 1; 3 

. B. P

5; 2; 1 

. C. Q

1; 0; 5

. D. M

2;1;3

.

Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB BC a  , BB'a 3. Tính góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng

BCC B 

.

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.

Câu 27.Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3. B. Hàm số có đúng một cực trị.

C. Hàm số đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1.

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 1 y x

x

 

 trên đoạn

 

2;3 .

A. 1. B. 2. C. 0 . D. 5 .

Câu 29. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log2a x , log2by. Tính Plog2

 

a b2 3 . A. Px y2 3. B. Px2y3. C. P 6xy. D. P2x3y. Câu 30. Cho hàm số yx44x2 có đồ thị

 

C . Tìm số giao điểm của đồ thị

 

C và trục

hoành.

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2.

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x 4 0 là:

A. T  

;1

 

4; 

. B. T  

;1

 

4; 

.

C. T  

;0

 

1; 

. D. T  

;0

 

  1;

.

Câu 32. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h20 cm

 

, bán kính đáy r25 cm

 

. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm

 

. Tính diện tích của thiết diện đó.

A. S500 cm .

 

2 B. S400 cm .

 

2 C. S300 cm .

 

2 D. S 406 cm .

 

2

Câu 33. Cho 4

0

1 2 d

I

xx xu 2x1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
(5)

5 A. 3 2

2

1

1 1 d

I  2

x xx. B. 3 2

2

1

1 d I

u uu. C.

5 3 3

1

1

2 5 3

u u

I  

   

  . D. 3 2

2

1

1 1 d

I  2

u uu.

Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x

 

x33x2; g x

 

 x 2 là:

A. S8. B. S4. C. S12. D. S16.

Câu 35. Cho hai số phức z1 2 3iz2   3 5i. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức

1 2

w z z .

A. 3. B. 0. C.  1 2i. D. 3.

Câu 36. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z26z13 0 . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức w 

i 1

z1.

A. M

 5; 1

. B. M

 

5;1 . C. M

 1; 5

. D. M

 

1;5 .

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;1

B

2;1;0

. Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là

A. 3x y z   6 0. B. 3x y z   6 0. C. x3y z  5 0. D. x3y z  6 0 Câu 38. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABCA

1;3;2

, B

2;0;5

0; 2;1

C  . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.

A. 1 3 2

2 2 4

xyz

 

   . B. 1 3 2

2 4 1

x  y  z

 .

C. 2 4 1

1 3 2

xyz

 

 . D. 1 3 2

2 4 1

xyz

 

 .

Câu 39. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là:

A. 42

143 . B. 84

143. C. 356

1287. D. 56

143.

Câu 40. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A B C.    có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB BC a  , AA a 2, M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C .

A. 7

a . B. 3

2

a . C. 2

5

a . D. a 3.

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y x 33x2

m23m2

x5 đồng

biến trên

0; 2

?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

(6)

6

Câu 42. Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/ năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.

A. 403,32 (triệu đồng). B. 293,32 (triệu đồng).

C. 412, 23 (triệu đồng). D. 393,12 (triệu đồng).

Câu 43. Cho hàm số y ax3bx2 cx d. Hàm số luôn đồng biến trên  khi và chỉ khi.

A. 20; 0

0; 4 0

a b c

a b ac

  

   

 . B. a0;b23ac0.

C. 20; 0

0; 3 0

a b c

a b ac

  

   

 . D. 20; 0

0; 3 0

a b c

a b ac

  

   

 .

Câu 44. Cho hình thang ABCD vuông tại AD, AD CD a  , AB2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:

A. 5 3 3

a . B. 7 3 3

a . C. 4 3 3

a . D. a3.

Câu 45. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1; 4 , đồng biến trên đoạn

 

1; 4

thỏa mãn đẳng thức x2 .x f x

 

 f x

 

2, x

 

1; 4 .

Biết rằng

 

1 3

f 2, tính 4

 

1

d I

f x x? A. 1186

I  45 . B. 1174

I  45 . C. 1222

I  45 . D. 1201 I  45 . Câu 46. Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn

 ;

của phương trình 3 (2sin ) 1f x  0 là

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .

Câu 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 2y37y2x 1 x 3 1 x 3 2

y21

.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2y.

A. P8. B. P10 C. P4. D. P6.

(7)

7

Câu 48. Cho hàm số f x

 

x44x34x2a . Gọi M , mlà giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên

 

0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên athuộc

4; 4

sao cho M 2m

A. 7. B. 5. C. 6 D. 4.

Câu 49. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2020 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ. A. 2020

9 . B. 4034

81 . C. 8068

27 . D. 2020

27 .

Câu 50. Giả sử a, b là các số thực sao cho x3y3a.103zb.102z đúng với mọi các số thực dương x, y, z thoả mãn log

x y

zlog

x2y2

 z 1. Giá trị của a b bằng A. 31

2 . B. 29

2 . C. 31

 2 . D. 25

 2 . --- HẾT ---

(8)

8

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 55. B. 5!. C. 4!. D. 5 .

Lời giải Chọn B.

Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là 5!.

Câu 2. Cho cấp số cộng có u1 3, d 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. u515. B. u4 8. C. u35. D. u2 2. Lời giải

Chọn C.

Ta có u3 u1 2d   3 2.45.

Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình log2

x5

4.

A. x3. B. x13. C. x21. D. x11. Lời giải

Chọn C.

Ta có, log2

x5

   4 x 5 16 x 21.

Câu 4. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2.

A. 12a2. B. 4a3. C. 12a3. D. 4a2. Lời giải

Chọn C.

Áp dụng công thức thể tích khối lăng trụ ta có được: VS hđ. 4 .3a2 a12a3. Câu 5. Tập xác định của hàm số ylog 43

x

A.

4;  

. B.

4; 

. C.

; 4

. D.

; 4

.

Lời giải Chọn C.

Điều kiện 4 x 0  x 4.

Câu 6. Cho f x

 

, g x

 

là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

f x g x x

   

d

f x x g x x

 

d .

  

d . B.

2f x x

 

d 2

f x x

 

d .

C.

f x

   

g x dx

f x x

 

d

g x x

 

d . D.

   

d

 

d

 

d

f xg x xf x xg x x

 

 

  

.

Lời giải Chọn A

Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.

(9)

9

Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.

Câu 7. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA3aSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABCD.

A. 3 3

a . B. 9a3. C. a3. D. 3a3. Lời giải

Chọn C.

Ta có diện tích đáy ABCD: SABCDa2. Đường cao SA3a.

Vậy thể tích khối chóp .S ABCD1 . 3 ABCD

VS SA 1. .32 3a a

 a3.

Câu 8. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 9 3

4 . B. 27 3

4 . C. 27 3

2 . D. 9 3

2 . Lời giải.

Chọn B.

Diện tích đáy: 1.3.3.sin 60 9 3

2 4

SABC    . Thể tích . 27 3

lt ABC 4 VS AA

Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này?

A. 24

 

cm2 . B. 22

 

cm2 . C. 26

 

cm2 . D. 20

 

cm2 .

Lời giải Chọn A.

Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, ta có: Sxq2R l.2 .3.4 24  

 

cm2

A

B

C A

B

C

(10)

10

Câu 10. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 

0;3 . B.

2;

. C.

;0

. D.

 

0; 2 .

Hướng dẫn giải Chọn D.

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên

 

0; 2 .

Câu 11. Cho b là số thực dương khác 1. Tính

1 2 2

logb . Pb b

  

 .

A. 3

P 2. B. P1. C. 5

P 2. D. 1

P 4. Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có P logbb b2. 12

  

 

5

logbb2

 5

2logbb

 5

 2.

Câu 12. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là

A. Sxq rh. B. Sxq 2rl. C. Sxqrl. D. 1 2

3

Sxqr h. Lời giải

Chọn C.

xq

Srl.

Câu 13. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x2. B. Hàm số đạt cực đại tại x3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x 2. D. Hàm số đạt cực đại tại x4.

Lời giải Chọn A.

Hàm số đạt cực đại tại x2 và y y

 

2 3.

x  2 4 

y  0 0 

y



3

2



x  0 2 

y  0  0  y 

6

2



(11)

11

Hàm số đạt cực tiểu tại x4 và yCT y

 

4  2.

Câu 14. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?

A. 3 3 2 1

yx 2x  . B. 3 3 2 1

y  x 2x  . C. y 2x33x21. D. y2x33x21. Lời giải

Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy + a 0 loại B, C.

+ Khi x 1 thì y2 Câu 15. Cho hàm số 2020

 2 y

x có đồ thị

 

H . Số đường tiệm cận của

 

H là?

A. 0 . B. 2. C. 3 . D. 1.

Lời giải Chọn B.

Đồ thị

 

H có tiệm cận đứng là x2.

Ta có xlimy xlim2020x2  0

 

H có tiệm cận ngang là y0.

Vậy số đường tiệm cận của

 

H là 2 Câu 16. Giải bất phương trình log3

x 1

2.

A. x10. B. x10. C. 0 x 10. D. x10. Lời giải

Chọn A.

Điều kiện x1, ta có log3

x 1

2   x 1 32  x 10.

Câu 17: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình

 

3 0

f x   là:

1 2

1 x

y

O

(12)

12

A. 0 . B. 3 . C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn C.

Đồ thị hàm số y f x

 

3 được suy ra từ đồ thị hàm số y f x

 

bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y f x

 

theo chiều dương trục tung 3 đơn vị.

Bảng biến thiên của đồ thị hàm số y f x

 

3

Vậy số nghiệm của phương trình f x

 

 3 0 là 2.

Câu 18. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có 1

 

0

d 2

f x x

; 3

 

1

d 6

f x x

. Tính

3

 

0

d I

f x x.

A. I 8. B. I 12. C. I 36. D. I 4. Lời giải

Chọn A.

3

 

0

d

I

f x x 1

 

3

 

0 1

d d

f x x f x x

  2 6 8.

Câu 19. Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i lần lượt là:

A. 2 và 1 B. 1 và 2i. C. 1 và 2. D. 1 và i. Lời giải

Chọn C.

Số phức z 1 2i có phần thực và phần ảo lần lượt là 1 và 2.

Câu 20. Cho hai số phức z1  1 2i, z2   1 2i. Giá trị của biểu thức z12z22 bằng

A. 10. B. 10. C. 6. D. 4.

Lời giải Chọn B.

Ta có z12 z2 2

  1 2222    1 2 2 22 10.

Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức.

(13)

13 A. 1 2

2 i

  . B. 1 2i  . C. 2i. D. 2 1 2i

 . Lời giải

Chọn A.

Trung điểm AB1; 2

I2  biểu diễn số phức là 1 2 z  2 i.

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

3; 1;1

. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng

Oyz

là điểm

A. M

3; 0; 0

. B. N

0; 1;1

. C. P

0; 1; 0

. D. Q

0; 0;1

.

Lời giải Chọn B.

Cách 1. Tự luận:

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng

Oyz

.

Mặt phẳng

Oyz x

: 0 có VTPT n

1; 0; 0

.

Đường thẳng AH qua A

3; 1;1

và vuông góc với

Oyz

nên nhận n

1; 0; 0

làm

VTCP.

3

: 1

1

x t

AH y z

  

   

 

t

H

3 t; 1;1

.

H

Oyz

  3 t 0 H

0; 1;1

.

Cách 2: Trắc nghiệm

Với M a b c

; ;

thì hình chiếu của nó trên

Oyz

M

0; ;b c

. Do đó chọ đáp án B.

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S :

2 2 2 6 4 8 4 0

xyzxyz  . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu

 

S .

A. I

3; 2; 4

, R25. B. I

3; 2; 4

, R5.

C. I

3; 2; 4

, R5. D. I

3; 2; 4

, R25.

Lời giải Chọn C.

Mặt cầu

 

S có tâm là I

3; 2; 4

.

Bán kính của mặt cầu

 

S R

     

3 2 2 2 4 24 5.

O x

y

2 1

1

3 B

A

(14)

14

Câu 24. Vectơ n

1; 2; 1

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

A. x2y z  2 0. B. x2y z  2 0. C. x y 2z 1 0. D. x2y z  1 0. Lời giải

Chọn B.

Mặt phẳng x2y z  2 0 có vectơ pháp tuyến n

1; 2; 1

.

Câu 25. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : 2 1 3

3 1 2

x y z

d     

 . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

A. N

2; 1; 3 

. B. P

5; 2; 1 

. C. Q

1;0; 5

. D. M

2;1;3

.

Lời giải Chọn D.

Nhận xét N P Q, , thuộc đường thẳng d. Tọa độ điểm M không thuộc đường thẳng d.

Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB BC a  , BB'a 3. Tính góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng

BCC B 

.

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.

Lời giải Chọn B.

C B

A

C'

B' A'

Hình lăng trụ đứng ABC A B C.    nên BB

A B C  

BBA B A B BB

 

1

Bài ra có AB BC A B B C .

Kết hợp với

 

1 A B 

BCC B 

A B BCC B ;

 

 

A BB 

 

 

 

tan A B BCC B ;   tanA BB 

  A B

BB

  

 3

a

a 1

 3

A B BCC B ;

 

 

 30 .

Câu 27.Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
(15)

15 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3. B. Hàm số có đúng một cực trị.

C. Hàm số đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1.

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

Lời giải Chọn C

Dựa vào BBT ta có khẳng định đúng là C.

Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 1 y x

x

 

 trên đoạn

 

2;3 .

A. 1. B. 2. C. 0 . D. 5 .

Lời giải Chọn D.

3

2 0 1 min 2;3

 

2 5

y 1 x y y

  x       

  .

Câu 29. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log2a x , log2by. Tính Plog2

 

a b2 3 . A. Px y2 3. B. Px2y3. C. P 6xy. D. P2x3y.

Lời giải Chọn D.

 

2 3

log2

Pa b log2a2log2b3 2 log2a3log2b 2x3y.

Câu 30. Cho hàm số yx44x2 có đồ thị

 

C . Tìm số giao điểm của đồ thị

 

C và trục hoành.

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị

 

C và trục hoành: x44x2   0 x 0. Vậy đồ thị

 

C và trục hoành có 1 giao điểm.

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x 4 0 là:

A. T  

;1

 

4; 

. B. T   

;1

 

4; 

.

C. T  

;0

 

1; 

. D. T  

;0

 

  1;

.

Lời giải Chọn D.

Đặt t4x, t0.

(16)

16

16x5.4x 4 0 trở thành t25.t 4 0 4 1 t t

 

  

4

0 1

t t

 

   

4 4

0 4 1

x x

    

1 0 x x

 

   . Vậy T  

;0

 

  1;

.

Câu 32. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h20 cm

 

, bán kính đáy r25 cm

 

. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm

 

. Tính diện tích của thiết diện đó.

A. S500 cm .

 

2 B. S400 cm .

 

2 C. S300 cm .

 

2 D. S 406 cm .

 

2

Lời giải Chọn A.

Theo bài ra ta có AO r 25;SO h 20; OK 12 (Hình vẽ).

Lại có 2 2 2

 

1 1 1

15 cm OKOIOSOI

     

2 2 2 2 1 2

2 25 15 40 cm ; 25 cm .25.40 500 cm .

SAB 2

ABAI    SISOOI  S  

Câu 33. Cho

4

0

1 2 d

I

xx xu 2x1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 3 2

2

1

1 1 d

I  2

x xx. B. 3 2

2

1

1 d I

u uu. C.

5 3 3

1

1

2 5 3

u u

I  

   

  . D. 3 2

2

1

1 1 d

I  2

u uu. Lời giải

Chọn B.

4

0

1 2 d I

xx x

Đặt u 2x1  x 12

u21

dx u u d , đổi cận: x  0 u 1, x  4 u 3. Khi đó 3

2

2

1

1 1 d

I 2

uu u.

S

K

O B

A I

(17)

17

Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x

 

x33x2; g x

 

 x 2 là:

A. S8. B. S4. C. S12. D. S16. Lời giải

Chọn A.

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị

3 3 0

3 2 2 4 0

2

x x x x x x

x

 

           Diện tích cần tìm

0 2

3 3

2 0

4 d 4 d

S x x x x x x

 

0

3

2

3

2 0

4 d 4 d

x x x x x x

 

4 4

2 0 2 2

2 2 8

2 0

4 4

x x

x x

   

       .

Câu 35. Cho hai số phức z1 2 3iz2   3 5i. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức

1 2

w z z .

A. 3. B. 0. C.  1 2i. D. 3.

Lời giải Chọn D.

1 2 2 3 3 5 1 2

w z        z i i i. Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w

3.

Câu 36. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z26z13 0 . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức w 

i 1

z1.

A. M

 5; 1

. B. M

 

5;1 . C. M

 1; 5

. D. M

 

1;5 .

Lời giải Chọn A.

Ta có 2 1

2

6 13 0 3 2

3 2

z i

z z

z i

  

        . Suy ra w 

i 1

z1 

1 i



 3 2i

  5 i.

Vậy tọa độ điểm M biểu diễn số phức w 

i 1

z1M

 5; 1

.

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;1

B

2;1;0

. Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là

A. 3x y z   6 0. B. 3x y z   6 0. C. x3y z  5 0. D.

3 6 0

xy z   .

Lời giải Chọn B.

Ta có AB

3; 1; 1 

.

Mặt phẳng cần tìm vuông góc với AB nên nhận AB

3; 1; 1 

làm vectơ pháp tuyến.

Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là

     

3 x 1 y2 z 1 0 3x y z   6 0.

(18)

18

Câu 38. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABCA

1;3;2

, B

2;0;5

0; 2;1

C  . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.

A. 1 3 2

2 2 4

x  y  z

   . B. 1 3 2

2 4 1

x  y  z

 .

C. 2 4 1

1 3 2

x  y  z

 . D. 1 3 2

2 4 1

x  y  z

 .

Lời giải Chọn B.

Ta có: M

1; 1;3

; AM

2; 4;1

. Phương trình AM : 1 3 2

2 4 1

x  y  z

 .

Câu 39. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là:

A. 42

143 . B. 84

143. C. 356

1287. D. 56

143. Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có n

 

 C168 12870.

Số cách chia nhóm thỏa mãn bài toán là số cách chọn ra một tổ có số học sinh lớp 12A từ 1 đến 2 em, số học sinh lớp 12B là 2 em, còn lại là học sinh lớp 12C.

Khi đó xảy ra các trường hợp sau:

TH1: 2 học sinh 12B + 2 học sinh 12A + 4 học sinh 12C Có: C C C52. .32 84 2100.

TH2: 2 học sinh 12B + 1 học sinh 12A + 5 học sinh 12C Có: C C C52. .31 85 1680.

 

2100 1680 3780

n A .

Vậy xác suất cần tìm là

   

 

12870 1433780 42

P A n A

n  

 .

Câu 40. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A B C.    có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB BC a  , AA a 2, M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C .

A. 7

a . B. 3

2

a . C. 2

5

a . D. a 3. Lời giải

Chọn A.

(19)

19

E

M

B'

C'

A C

B

A'

Gọi E là trung điểm của BB. Khi đó:EM //B C B C // (AME) Ta có: d AM B C

,

d B C AME

,

  

d C AME

,

  

d B AME

,

  

Xét khối chóp BAME có các cạnh BE, AB, BM

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính diện tích xung quanh mặt nón và thể tích của khối nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD... Hình nón có đỉnh S, đáy là đường

Câu 24: Cho lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng 296cm.. Tính thể tích khối

Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau B.. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì

1.. 4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Tính thể tích khối lăng trụ. Tính thể tích khối lăng trụ này.. Tính thể tích khối lăng trụ. Tính thể tích

Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của nón (như hình dưới) và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón.. Tính diện tích xung quanh

Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón (như hình dưới) đồng thời khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón.. Tính diện tích xung quanh

Ví dụ 1.. Tính thể tích khối lăng trụ.. Tính thể tích khối lăng trụ. Tính thể tích khối lăng trụ này.. Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và độ dài đường sinh bằng 4 là.. Thể tích khối lăng trụ đã cho