ĐỀ THI THỬ TN Môn: TOÁN – LỚP 12 SỞ HÒA BÌNH LẦN 2
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
LINK NHÓM:
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan
Câu 1. Cho cấp số cộng
un có u11;u3 5. Khi đó u2 bằngA. 7 . B. 3 . C. 2 . D. 9 .
Câu 2. Cho
3
0
5 f x dx
và8
3
8 f x dx
, khi đó8
0
f x dx
bằngA. 13. B. 3. C. 13. D. 3.
Câu 3. Hình phẳng
D giới hạn bởi các đường yln
x2
, trục hoành và hai đường thẳng 3, 3x 2 x
. Diện tích hình phẳng
D được tính làA.
3 2 3 2
ln 2
S
x dx. B.
3
3 2
ln 2 S
x dx.
C.
3
3 2
ln 2 S
x dx. D.
3
3 2
ln 2 S
x dx.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;0;3
, B
1; 2; 2
. Tọa độ của AB là A.
2;2;1
. B.
2; 2; 5
. C.
2; 2;5
. D.
2; 2; 5
.Câu 5. Cho hình bát diện đều như hình bên. Số cạnh của hình bát diện đều bằng
A. 8. B. 14. C. 10 . D. 12.
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và độ dài đường sinh bằng 4 là
A. 21 . B. 42 . C. 24 . D. 48.
Câu 7. Nghiệm phương trình 52x1 125 là
A. x 2. B. x2. C. x1. D. x 1. Câu 8. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauGiá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 0 . C. 4. D. 1.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x
2x1?A. x2x. B. x2x. C. x22x. D. x22x. Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x
2 1 x
trên
0;
làA. 2xlnx C . B. 2
2 1 C
x
. C. lnx C . D. 2xlnx C .
Câu 11. Với a0, biểu thức
2
log5
25
a
bằng
A. 2 log
5a1
. B. 2 log 5a. C. 2 log
5a1
. D. 5
1log
2 a
. Câu 12. Cho z1 5 i z; 2 4 3 .i Số phức z z 1 z2 bằng
A. 1 2i. B. 1 2i . C. 1 2i. D.1 2i .
Câu 13. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy B15 và chiều cao h6. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.
Câu 14. Tập xác định của hàm số ylog 53
x
là
A.
;5
. B.
5;
. C.
;5
. D.
5;
.Câu 15. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z10 0 . Giá trị của biểu thức
1 2
A z z là
A. 10 . B. 10. C. 2. D. 2.
Câu 16. Cho khối cầu có thể tích bằng 288. Bán kính khối cầu đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 17. Cho hàm số y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
2;4
bằngA. 2. B. 3 . C. 4 . D. 3.
Câu 18. Với x0 đạo hàm của hàm số ylog2022x bằng
A.
ln 2022
x . B. xln 2022. C. ln 2022
x
. D.
1 ln 2022
x .
Câu 19. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P : 3x2y z 3 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đâyA.
1;0; 1
. B.
3; 3;2
. C.
0;1; 1
. D.
2;3;3
.Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 3
1 y x
x
là đường thẳng có phương trình A. y1. B. y 2. C. y 1. D. y2. Câu 21. Số cách chọn 2 học sinh từ nhóm có 8 học sinh là
A. 82. B. A82. C. 16. D. C82.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 5x 3 là
A.
;log 53
. B.;5 3
. C.
;log 35
. D.;3 5
. Câu 23. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauHàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
;2
. C.
4;1
. D.
0;2
.Câu 24. Cho số phức z 5 2i. Phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực bằng 5 ; phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 5; phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng 5 .. D. Phần thực bằng 2,; phần ảo bằng 5 ..
Câu 25. Đồ thị hàm số y x 42x23cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, gọi A B C, , lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 3i,
2 2 2
z i, z3 5 i, G là trọng tâm của tam giác ABC. Số phức có điểm biểu diễn G là A. z 1 i. B. z 1 2i. C. z 1 2i. D. z 2 i.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P đi qua ba điểm A
0;1; 2 ,
B 1;3; 2 ,
C 2;1;3
cóphương trình là
A. 2x5y2z 9 0. B. 2x5y2z 9 0. C. 2x7y4z15 0 . D. x7y4z15 0 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
2;0;7
và mặt phẳng
P : 2x y 3z 5 0. Phươngtrình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng
P làA.
1 2 2
2 3
x t
y t
z t
. B.
2 2 7 3
x t
y t
z t
. C.
3 2 1 2 3
x t
y t
z t
. D.
2 2 7 3
x t
y t
z t
.
Câu 29. Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh bên bằng 2a, đường cao bằng a ( tham khảo hình vẽ).
H
A C
B S
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
A. 90. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?
A. y x3 3. B.
1 2 y x
x
. C. y x4 2x2. D. y x3 3x2. Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2, y3x là
A.
9
2. B. 4. C. 3 . D.
5 2.
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AB a 3, cạnh bên AA' 3 a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
A BC'
làC'
B' A'
C
B A
A.
6 3 a
. B.
3 2 a
. C.
2 3
a
. D.
3 2
a .
Câu 33. Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là
A.
2
9. B.
1
4 . C.
7
9 . D.
1 2.
Câu 34. Cho hàm số y x 33x22. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A.
2; 2
. B.
2; 2
. C.
0; 2
. D.
2;0
.Câu 35. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x4 2x23 trênđoạn
2;1
. Giá trị của M m bằngA. 9. B. 8 . C. 1. D. 2.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
S có tâm I
1; 1; 2
và đi qua A
1;1; 1
có phương trình làA. x2y2z2 2x2y4z 5 0. B. x2y2 z2 2x2y4z 11 0. C. x2 y2 z22x2y4z17 0 . D. x2y2 z2 2x2y4z 11 0.
Câu 37. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Các miền A và B có diện tích lần lượt là 8 và 2 . Tích phân
14 f x x
d bằngA. 6. B. 2. C. 18. D. 10.
Câu 38. Tích các nghiệm của phương trình log 32
x27x
3 bằngA.8
3 . B. 7
3. C.
7
3. D.
8 3.
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB4,AC2. Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình tam giác khi quanh quanh cạnh BC bằng
A.
32 5
15 . B.
5
5 . C.
2 5
3 . D.
5 15 .
Câu 40. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, ABC 60 . Tam giác SAC cân tại ,S SB a 3. Góc giữa cạnh SA và mặt phẳng
SBD
bằng 30. Thể tích khối chóp.
S ABCD bằng
A.
3 3
2 a
. B. a3 3. C. 2a3. D.4a3.
Câu 41. Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên 0;2
đồng thời thỏa mãn
2
2 0
d 3
f x x
,
0
sin . d 2
2 x x f x x
và 2 4 f
. Giá trị của
4
0
sin f x xdx
A.
8 5 3 3
. B.
8 5 2 3
. C.
8 5 2 3
. D.
8 5 3 3
.
Câu 42. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1z2 2 và z1 4 4i 3 2 z2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z2 1 2i , giá trị M2m2 bằng
A. 50. B. 54. C. 34. D.
99 2 . Câu 43. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ.Số nghiệm thuộc đoạn
0;5
của phương trình f
cosx
1 làA. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m21 log
22 x10log2x m 0 có hainghiệm phân biệt không nhỏ hơn 1 là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 45. Biết rằng tồn tại duy nhất bộ số a b c, , * và b
c là phân số tối giản sao cho
ln8
ln 3
2 2ln
1
x x
e b
dx a c
e
. Giá trị biểu thức a b c thuộc khoảng
A.
11;15
. B.
1;5 . C.
16;20
. D.
6;10
.Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
2 1 2
: 4 4 3
x y z
d
và mặt phẳng
P : 2x y 2z 1 0. Đường thẳng song song với
P đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng có một véc tơ chỉ phương u
m n; ;1
. Giá trị biểu thức T m2n2 bằngA. T 5. B. T 2. C. T 3. D. T 4.
Câu 47. Biết phương trình z2mz 8 m2 0 (m là tham số thực) có hai nghiệm z z1, 2. Gọi , ,A B C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z z1, 2 và z0 2. Có bao nhiêu giá trị của m để
ABC đều?
A. 1. B. 3 . C. 4. D. 2 .
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
2 1
: 1 1 1
x y z
và mặt phẳng
P x: 2y2z 6 0. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
P sao cho d cắt đồng thời vuông góc với đường thẳng . Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?A.
2; 2;0
. B.
2; 2; 2
. C.
0; 4;1
. D.
2;3;1
.Câu 49. Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x
có đồ thị hàm số y f x'
như hình vẽ:Tổng các giá trị nguyên của m để hàm số y f x
1 m 9
có đúng 3 điểm cực tiểu làA. 40. B. 34. C. 24. D. 30.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi giá trị của x có đúng 11 số nguyên y thỏa mãn bất phương trình
2yx2
5y x 1
0?A. 55. B. 34. C. 130. D. 88.
LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.C 4.D 5.D 6.C 7.B 8.C 9.B 10.D
11.C 12.D 13.B 14.C 15.C 16.A 17.D 18.D 19.C 20.D
21.D 22.C 23.A 24.A 25.B 26.C 27.C 28.B 29.B 30.A
31.A 32.D 33.A 34.C 35.A 36.B 37.A 38.A 39.A 40.B
41.C 42.C 43.D 44.D 45.D 46.D 47.D 48.C 49.D 50.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho cấp số cộng
un có u11;u3 5. Khi đó u2 bằngA. 7 . B. 3 . C. 2 . D. 9 .
Lời giải
GVSB: Đức Huy; GVPB1: Nguyễn Hữu Hương; GVPB2:Châu Vũ Chọn B
Cách 1.
Ta có: u3 u1 2d 5 1 2d d 2 Vậy u2 u1 d 1 2 3.
Cách 2.
Ta có:
1 3
2
1 5 3
2 2
u u
u .
Câu 2. Cho
3
0
5 f x dx
và8
3
8 f x dx
, khi đó8
0
f x dx
bằngA. 13. B. 3. C. 13. D. 3.
Lời giải
GVSB: Đức Huy; GVPB1: Nguyễn Hữu Hương; GVPB2:Châu Vũ Chọn B
Ta có:
8 3 8
0 0 3
5 8 3 f x dx f x dx f x dx
.
Câu 3. Hình phẳng
D giới hạn bởi các đường yln
x2
, trục hoành và hai đường thẳng 3, 3x2 x
. Diện tích hình phẳng
D được tính làA.
3 2 3 2
ln 2
S
x dx. B.
3
3 2
ln 2 S
x dx.
C.
3
3 2
ln 2 S
x dx. D.
3
3 2
ln 2 S
x dx. Lời giải
GVSB: Đức Huy; GVPB1: Nguyễn Hữu Hương; GVPB2:Châu Vũ Chọn C
Diện tích hình phẳng
D là:
3
3 2
ln 2 S
x dx.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;0;3
, B
1; 2; 2
. Tọa độ của AB là A.
2;2;1
. B.
2; 2; 5
. C.
2; 2;5
. D.
2; 2; 5
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyễn Hữu Hương; GVPB2: Châu Vũ
Chọn D
Ta có AB
2; 2; 5
.Câu 5. Cho hình bát diện đều như hình bên. Số cạnh của hình bát diện đều bằng
A. 8. B. 14. C. 10 . D. 12.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyễn Hữu Hương; GVPB2: Châu Vũ Chọn D
Ta có số cạnh của hình bát diện đều là 12.
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và độ dài đường sinh bằng 4 là
A. 21 . B. 42 . C. 24 . D. 48.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyễn Hữu Hương; GVPB2: Châu Vũ
Chọn C
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq 2rl2 .3.4 24 . Câu 7. Nghiệm phương trình 52x1 125 là
A. x 2. B. x2. C. x1. D. x 1. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Phạm Tín ; GVPB2:Châu Vũ Chọn B
2 1 2 1 3
5 x 1255 x 5 2x 1 3 x 2. Câu 8. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauGiá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 0 . C. 4. D. 1.
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Phạm Tín ; GVPB2:Châu Vũ Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số đã cho là 4. Câu 9. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x
2x1?A. x2x. B. x2x. C. x22x. D. x22x. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Phạm Tín ; GVPB2: Châu Vũ
Chọn B
Ta có:
f x x
d
2x1 d
x x 2 x C.Vậy F x
x2x là một nguyên hàm của hàm số f x
2x1.Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x
2 1 x
trên
0;
làA. 2xlnx C . B. 2
2 1 C
x
. C. lnx C . D. 2xlnx C . Lời giải
GVSB: Thành Luân; GVPB1:Phạm Tín; GVPB2:Châu Vũ Chọn D
Ta có f x x
d 2 1 dx 2x lnx C.x
Câu 11. Với a0, biểu thức
2
log5
25
a
bằng
A. 2 log
5a1
. B. 2 log 5a. C. 2 log
5a1
. D. 5 1log2 a
. Lời giải
GVSB: Thành Luân; GVPB1:Phạm Tín; GVPB2:Châu Vũ Chọn C
Với a0, ta có
2 2
5 5 5 5 5
log log log 25 2log 2 2 log 1 .
25
a a a a
Câu 12. Cho z1 5 i z; 2 4 3 .i Số phức z z 1 z2 bằng
A. 1 2i. B. 1 2i . C. 1 2i. D.1 2i . Lời giải
GVSB: Thành Luân; GVPB1:Phạm Tín; GVPB2: Châu Vũ Chọn D
Ta có z z 1 z2
5 i
4 3i
1 2 .iCâu 13. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy B15 và chiều cao h6. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Trương; GVPB1: Thành Nguyễn; GVPB2:Thái Huy Chọn B
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V B h. 15.6 90 . Câu 14. Tập xác định của hàm số ylog 53
x
là
A.
;5
. B.
5;
. C.
;5
. D.
5;
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Trương; GVPB1: Thành Nguyễn; GVPB2: Thái Huy
Chọn C
Hàm số ylog 53
x
được xác định khi và chỉ khi 5 x 0 x 5. Vậy tập xác định: D
;5
.Câu 15. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z10 0 . Giá trị của biểu thức
1 2
A z z là
A. 10. B. 10. C. 2. D. 2 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Trương; GVPB1: Thành Nguyễn; GVPB2: Thái Huy Chọn C
Ta có 2 2 10 0
1
2 9
1
2 3 2 1 31 3
z i
z z z z i
z i
.
Khi đó A z 1 z2 1 3 1 3i i 2.
Câu 16. Cho khối cầu có thể tích bằng 288. Bán kính khối cầu đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Thành Nguyễn ; GVPB2: Thái Huy
Chọn A
Giả sử khối cầu có bán kình R. Khi đó thể tích khối cầu là:
4 3
V 3R .
Theo giả thiết, ta có 4 3
288 6
3R R .
Câu 17. Cho hàm số y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x trên đoạn
2;4
bằngA. 2 . B. 3. C. 4 . D. 3.
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Thành Nguyễn ; GVPB2: Thái Huy
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
2;4
là 3.Câu 18. Với x0 đạo hàm của hàm số ylog2022x bằng
A.
ln 2022
x . B. xln 2022. C. ln 2022 x
. D.
1 ln 2022
x .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Thành Nguyễn ; GVPB2: Thái Huy Chọn D
Ta có
2022
log 1 , 0
ln 2022
x x
x .
Câu 19. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P : 3x2y z 3 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đâyA.
1;0; 1
. B.
3; 3; 2
. C.
0;1; 1
. D.
2;3;3
.Lời giải
GVSB: Phạm Tuấn; GVPB1: Hang Cao; GVPB2: Thái Huy.
Chọn C
Thay tọa độ điểm M
0;1; 1
vào phương trình mặt phẳng
P : 3x2y z 3 0 ta được:
3.0 2.1 1 3 0.
Vậy M
0;1; 1
P .Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 3
1 y x
x
là đường thẳng có phương trình A. y1. B. y 2. C. y 1. D. y2.
Lời giải
GVSB: Phạm Tuấn; GVPB1: Hang Cao; GVPB2: Thái Huy.
Chọn D
Ta có
2 3
lim 2
1
x
x x
y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 21. Số cách chọn 2 học sinh từ nhóm có 8 học sinh là
A. 8 .2 B. A82. C. 16. D. C82.
Lời giải
GVSB: Phạm Tuấn; GVPB1: Hang Cao; GVPB2: Thái Huy.
Chọn D
Số cách chọn 2 học sinh từ nhóm có 8 học sinh là C82. Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 5x3 là
A.
;log 53
. B.;5 3
. C.
;log 35
. D.;3 5
.
Lời giải
GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Hang Cao; GVPB2: Thái Huy.
Chọn C
Ta có 5x 3 x log 35 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 5x 3 là
;log 35
. Câu 23. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauHàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
; 2
. C.
4;1
. D.
0; 2
.Lời giải
GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Hang Cao; GVPB2: Thái Huy.
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2;
.Câu 24. Cho số phức z 5 2i. Phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực bằng 5; phần ảo bằng 2 . B. Phần thực bằng 5; phần ảo bằng 2 . C. Phần thực bằng 2 ; phần ảo bằng 5. D. Phần thực bằng 2 ,; phần ảo bằng 5.
Lời giải
GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Hang Cao; GVPB2: Thái Huy.
Chọn A
Số phức z 5 2i có phần thực bằng 5; phần ảo bằng 2 .
Câu 25. Đồ thị hàm số y x 42x23cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 1.
Lời giải
GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt; GVPB1: Đỗ Hằng; GVPB2: Sơn Thạch
Chọn B
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm
0; 3
nên tung độ bằng 3 .Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, gọi A B C, , lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 3i,
2 2 2
z i, z3 5 i, G là trọng tâm của tam giác ABC. Số phức có điểm biểu diễn G là A. z 1 i. B. z 1 2i. C. z 1 2i. D. z 2 i.
Lời giải
GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt; GVPB1: Đỗ Hằng ; GVPB2: Sơn Thạch
Chọn C
Ta có A
0; 3 ,
B 2; 2 ,
C 5; 1
G
1; 2
z 1 2i.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P đi qua ba điểm A
0;1; 2 ,
B 1;3; 2 ,
C 2;1;3
cóphương trình là
A. 2x5y2z 9 0. B. 2x5y2z 9 0. C. 2x7y4z15 0 . D. x7y4z15 0 .
Lời giải
GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt; GVPB1: Đỗ Hằng; GVPB2: Sơn Thạch
Chọn C
Mặt phẳng
P đi qua điểm A
0;1;2
, có cặp vectơ chỉ phương AB
1; 2; 4
và
2;0;1
AC
nên mp P
có vectơ pháp tuyến n AB AC,
2; 7; 4
.
Phương trình mp P
là 2
x 0
7 y 1
4 z2
0 2x7y4z15 0 .Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
2;0;7
và mặt phẳng
P : 2x y 3z 5 0. Phươngtrình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng
P làA.
1 2 2
2 3
x t
y t
z t
. B.
2 2 7 3
x t
y t
z t
. C.
3 2 1 2 3
x t
y t
z t
. D.
2 2 7 3
x t
y t
z t
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lâm; GVPB1: Đỗ Hằng; GVPB2: Sơn Thạch
Chọn B
Gọi là đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng
P có vectơ chỉ phương u
2; 1;3
Phương trình tham số của là:
2 2 7 3
x t
y t
z t
.
Câu 29. Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh bên bằng 2a, đường cao bằng a ( tham khảo hình vẽ).
H
A C
B S
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
A. 90. B. 30. C. 45. D. 60.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lâm; GVPB1: Đỗ Hằng; GVPB2: Sơn Thạch
Chọn B
Góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng
ABC
là SAHXét tam giác vuông SHA:
1
sin 30
2 2
SH a
SAH SAH
SA a
. Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?
A. y x3 3. B.
1 2 y x
x
. C. y x4 2x2. D. y x3 3x2. Lời giải
GVSB: Nguyễn Lâm; GVPB1: Đỗ Hằng; GVPB2: Sơn Thạch Chọn A
Xét hàm số: y x3 3
Ta có: y' 3x2 0, x R Hàm số nghịch biến trên R. Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2, y3x là
A.
9
2. B. 4. C. 3 . D.
5 2. Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1:Nguyễn Thanh Thảo ; GVPB2: Nguyễn Duy Quý Chọn A
Ta có:
2 0
3 3
x x x x
3 2 0
3 d 9 S
x x x2Diện tích hình phẳng cần tìm là:
3 2 0
3 d 9 S
x x x 2.
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AB a 3, cạnh bên AA' 3 a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
A BC'
làC'
B' A'
C
B A
A.
6 3 a
. B.
3 2 a
. C.
2 3
a
. D.
3 2
a . Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Nguyễn Thanh Thảo ; GVPB2: Nguyễn Duy Quý Chọn D
H
C' B'
A'
C
B A
Ta có:
'
'
'
' AB BC
BC ABA A BC ABA
AA BC
theo giao tuyến A B'
Từ A kẻ AH A B' AH
A BC'
d A A BC
;
'
AHÁp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông A BA' có:
2 2
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 9 3
' 3 3 9 4 2
a a
AH AH
AH AB AA a a a
; '
32ad A A BC
.
Câu 33. Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là
A.
2
9. B.
1
4 . C.
7
9 . D.
1 2. Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1:Nguyễn Thanh Thảo ; GVPB2: Nguyễn Duy Quý
Chọn A
Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ trong 10 tấm thẻ có C102 cách n
C102Gọi A là biến cố “2 thẻ được chọn đều ghi số chẵn”
Chọn 2 tấm thẻ trong 5 tấm thẻ ghi số chẵn có C52 cách n A
C52
2 5 2 10
2 9 n A C
P A n C
.
Câu 34. Cho hàm số y x 33x22. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A.
2; 2
. B.
2; 2
. C.
0; 2
. D.
2;0
.Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1:Nguyễn Thanh Thảo ; GVPB2: Nguyễn Duy Quý Chọn C
Tập xác định của hàm số D .
Ta có y3x26 ;x y 0 x 0;x 2. Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
0; 2
.Câu 35. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x4 2x23 trênđoạn
2;1
. Giá trị của M m bằngA. 9. B. 8 . C. 1. D. 2.
Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1:Nguyễn Thanh Thảo ; GVPB2: Nguyễn Duy Quý Chọn A
Ta có
3
30
4 4 ; 0 4 4 0 1
1 x
f x x x f x x x x
x
.
Tính các giá trị f
2 5 ; f
1 4 ; f
0 3 ; f
1 4. Từ đó suy ra M 4 ;m 5. Vậy M m 9.Câu 36. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
S có tâm I
1; 1; 2
và đi qua A
1;1; 1
có phương trình làA. x2y2 z2 2x2y4z 5 0. B. x2y2 z2 2x2y4z 11 0. C. x2 y2 z22x2y4z17 0 . D. x2y2 z2 2x2y4z 11 0.
Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1:Nguyễn Thanh Thảo ; GVPB2: Nguyễn Duy Quý
Chọn B
Bán kính của mặt cầu R IA 17. Phương trình mặt cầu
S là:
x1
2 y1
2 z 2
2 17x2y2z22x2y4z 11 0Câu 37. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Các miền A và B có diện tích lần lượt là 8 và 2 . Tích phân
14 f x x
d bằngA. 6. B. 2. C. 18. D. 10.
Lời giải
GVSB: Hoàng Ninh; GVPB1: Nguyễn Minh Thành ; GVPB2: Khanh Tam Chọn A
Ta có:
14 f x x
d
13f x x
d
34 f x x
d 8 2 6.Câu 38. Tích các nghiệm của phương trình log 32
x27x
3 bằngA.8
3 . B. 7
3. C.
7
3. D.
8 3. Lời giải
GVSB: Hoàng Ninh; GVPB1: Nguyễn Minh Thành ; GVPB2: Khanh Tam Chọn A
Gọi x x1, 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình log 32
x27x
3.Ta có: 2
2
2 1 2log 3 7 3 3 7 8 . 8.
3
x x x x x x c
a
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB4,AC2. Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình tam giác khi quanh quanh cạnh BC bằng
A.
32 5
15 . B.
5
5 . C.
2 5
3 . D.
5 15 . Lời giải
GVSB: Hoàng Ninh; GVPB1: Nguyễn Minh Thành ; GVPB2: Khanh Tam Chọn A
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có BC 4222 2 5.
Kẻ
12 12 12 4 5.AI BC I BC AI 5
AI AB AC
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình tam giác khi quanh quanh cạnh BC bằng
2
2 2
1 1 1 4 5 32 5
. .2 5 .
3 3 3 5 15
V AI BI CI AI BC
Câu 40. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, ABC 60 . Tam giác SAC cân tại ,S SB a 3. Góc giữa cạnh SA và mặt phẳng
SBD
bằng 30. Thể tích khối chóp.
S ABCD bằng
A.
3 3
2 a
. B. a3 3. C. 2a3. D.4a3.
Lời giải
GVSB: Lê Thị Ngọc Thúy; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Khanh Tam Chọn B
Theo giả thiết ABCD là hình thoi cạnh 2a, ABC 60 ABC là tam giác đều 3
BO a
Gọi O ACBD
Vì tam giác SAC cân tại S SOAC (1) Giả sử SH
ABCD
SH AC (2).Từ (1) và (2) suy ra HOAC, mà BDACHBD. Khi đó ta có
,
30AO BD
AO SBD SA SBD ASO
AO SH
Mà tam giác SAC cân tại S có SO là đường trung tuyến suy ra SOlà đường phân giác
ASC 60 SAC
là tam giác đều cạnh 2aSO a 3.
Do đó SBOlà tam giác đều cạnh a 3,
3. 3 3
2 2
a a
SH BOSH
Suy ra thể tích khối chóp S ABCD. là
2
1 1 3 4 3 3
. . . .2. 3
3 ABCD 3 2 4
a a
V SH S a
.
Câu 41. Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên 0;2
đồng thời thỏa mãn
2
2 0
d 3
f x x
,
0
sin . d 2
2 x x f x x
và 2 4 f
. Giá trị của
4
0
sin f x xdx
A.
8 5 3 3
. B.
8 5 2 3
. C.
8 5 2 3
. D.
8 5 3 3
. Lời giải
GVSB: Lê Thị Ngọc Thúy; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Khanh Tam Chọn C
Xét
0
sin . d
2
A x x f x x
Đặt d 2d
2
t x x t
; 0 0;
x t x t 2
2
0
2 sin 2 2 . d
A t t f t t
Đặt
sin 2 2 2 cos 2 2
d
u t t du t
dv f t t v f t
2 2
2 2 0
0 0
2 2 0
sin 2 2 . 2 cos 2 1 d 4 4 sin . d 2
sin . d
2
A t t f t t f t t t f t t
t f t t
2
2 0
sin . d
x f x x 2
Xét
2 2 2 2
2 2 2 4
0 0 0 0
4sin d d 8 sin . d 16 sin d 3 4 16. 3 0
f x x x f x x x f x x x x 16
4sin2f x x
4
4 3 4
2
0 0 0
sin d 4 sin d 4 1 cos sin d
I f x x x x x x x x
Đặt tcosxsin dx x dt;
0 1; 2
4 2
x t x t
2 1 3 1
2 2 2
1 2 2
2 2
8 5 2
4 1 d 4