• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán L4_Ôn tập về hình học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán L4_Ôn tập về hình học"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Lớp 4

(2)
(3)

Hãy gọi tên các hình

Hình ch nh t Hình vuông

Hình bình hành Hình thoi

(4)
(5)

ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC 1. Kiến thức cần ghi nhớ:

a) Hình chữ nhật:

Đặc điểm Chu vi Diện tích

Hình ch nh t ữ ậ có 4 góc vuông, có hai c nh dài ạ bằng nhau và hai c nh ngằn ạ bằng nhau.

Chu vi hình ch nh t bằng chiều dài c ng v i chiều r ng (cùng m t đ n v đo) ơ rôi nhân v i 2.

Di n tích hình ệ ch nh t bằng ữ ậ chiều dài nhân v i chiều r ng ớ ộ (cùng m t đ n ộ ơ v đo).ị

(6)

ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC 1. Kiến thức cần ghi nhớ:

b) Hình vuông:

Đặc điểm Chu vi Diện tích

HÌnh vuông có 4 góc vuông và 4 c nh bằng ạ nhau.

Chu vi hình vuông bằng đ dài m t c nh nhân v i 4.

Di n tích hình ệ vuông bằng đ ộ dài m t c nhộ ạ nhân v i chính ớ nó.

(7)

ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC 1. Kiến thức cần ghi nhớ:

c) Hình bình hành:

Đặc điểm Diện tích

Hình bình hành có hai c p c nh đôi ặ ạ di n song song và ệ bằng nhau.

Di n tích hình bình ệ hành bằng đ dài đáy ộ nhân v i chiều cao ớ (cùng m t đ n v đo).ộ ơ ị

(8)

ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC 1. Kiến thức cần ghi nhớ:

d) Hình thoi:

Đặc điểm Diện tích

Hình thoi có hai c p c nh đôi di n ặ ạ ệ song song và bôn c nh bằng nhau.ạ

Di n tích hình thoi bằng ệ tích c a đ dài hai ủ ộ đường chéo chia cho 2 (cùng m t đ n v đo).ộ ơ ị

(9)
(10)

2. Luyện tập:

Bài 1: Quan sát hình dưới đây, hãy ch ra:ỉ a) Các c p c nh song song v i nhau:ặ ạ ớ

b) Các c p c nh vuông góc v i nhauặ ạ ớ

a) Các c p c nh song song ặ ạ v i nhau là: AB và DCớ

b) Các c p c nh vuông góc v i nhau là: AB ặ ạ ớ và AD ; AD và DC

a) b)

(11)

2. Luyện tập:

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2.

b) Di n tích hình 1 bằng di n tích hình 2. c) Di n tích hình 2 l n h n di n tích hình 1. ơ d) Chu vi hình 1 l n h n chu vi hình 2. ơ

Hình 1 Hình 2

Đ S S S

(12)

Bài 3: Đ lát nền m t phòng h c hình ch nh t, ng ười ta dùng lo i g ch men hình vuông có c nh 20cm. H i ạ ạ cân bao nhiều viền g ch đ lát kín nền phòng h c đó, biềt rằng nền phòng h c có chiều r ng 5m, chiều dài 8m và phân g ch v a không đáng k ?

Bài giải

Di n tích viền g ch hìn vuông là: 20 20 = 400 (cm2) = 4dm2

Di n tích phòng h c hình ch nh t là: 8 5 = 40 (m2)

(13)

Bài gi i :

Di n tích viền g ch hình vuông là: 20 20 = 400 (cm2) = 4dm2

Di n tích phòng h c hình ch nh t là: 8 5 = 40 (m2) = 4000dm2

Sô viền g ch cân đ lát kín nền phòng h c đó là: 4000 : 4 = 1000 (viền)

Đáp sô: 1000 viền g ch

(14)
(15)

Ngôi nhà thân quen Ngôi nhà thân quen

S = a b S =

S = a a

S =

Em hãy giúp các chú mèo tìm đúng ngôi nhà của chúng bằng cách nối các ý tương ứng.

Di n tích hình vuông

Di n tích hình thoi Diện tích Hình chữ nhật

Diện tích hình bình hành

(16)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. Ví dụ 1: Cho tam giác ABC cân tại A có BD và CE là hai đường trung tuyến của

[2H1-2] Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a , tính diện tích xung quanh của hình nónA. Diện tích toàn phần S

Chú ý rằng trong hình lăng trụ đứng, các cạnh bên song song với nhau và vuông góc với đáy, các mặt đáy song song với nhau, các mặt bên vuông góc với đáy.. Tính diện

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC cố định. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác trong. Bài 3: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa

[r]

Tuy mӝt sӕ vi sinh vұt gây bӋnh cho cѫ thӇ con ngѭӡi không thӇ tӗn tҥi lâu trong môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ nhѭng sӵ thҧi liên tөc vào môi trѭӡng khiӃn cho môi trѭӡng

+ Trường hợp 1: Điểm M thuộc một cạnh của tứ giác, không mất tính tổng quát ta giả sử điểm M nằm trên đoạn thẳng AD. Suy ra hai đoạn thẳng B’C và AD cắt nhau. Gọi