• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Sở Nam Định Đợt 2 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Sở Nam Định Đợt 2 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH ĐỢT 2 2021-2022

Câu 1. Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x14cos( )cmtx2 4cos(2 )t cm . Đây là hai dao động

A.cùng tần số B.cùng biên độ C.cùng pha dao động D.cùng li độ

Câu 2. Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây biến thiên một lượng i trong một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

A. etc L i t

  

B. etc L t i

  

C. etc 1 i L t

  

D. etc 1 t L i

  

Câu 3. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng tới và sóng phản xạ sẽ luôn cùng pha nhau tại

A.đầu dây cố định B.bụng sóng C.nút sóng D.trung điểm sợi dây Câu 4. Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là

A.đường hình sin B.đường elip C.đoạn thẳng D.đường tròn

Câu 5. Cho n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. EbnE r nr; bB. EbE r r; bC. EbnE r r n; b  / D. EbE r r n; b  / Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại

lượng g

 được gọi là

A.pha của dao động B.tần số của dao động

C.tần số góc của dao động D.chu kì của dao động

Câu 7. Khi đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế không đổi U, thì điện tích của tụ điện là

A. CU2 B. C / U C.U/C D.CU

Câu 8. Gọi f1f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

A. f f2/ 1 B. f f1/ 2 C. f1f2 D. f f1 2.

Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức gia tốc theo li độ x là

A. a k x

m B. a mx

  k C. a mx2

  k D. a k x

 m

Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F 5cos(10 )(t F tính bằng N, t tính bằng s ). Vật này luôn dao động với

A.chu kì 5 s B.tần số 5 Hz

C.biên độ 5 N D.tần số góc10t rad/s

Câu 11. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL , tụ điện có dung kháng ZC và điện trở thuần R. Để cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì

A. ZL  R Zc B. ZLZC C. ZLZC D. ZL  R ZC

Câu 12. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua luôn

A.là phương ngang B.là phương thẳng đứng

C.trùng với phương truyền sóng D.vuông góc với phương truyền sóng

(2)

Câu 13. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích, đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là

A.năng lượng âm B.cường độ âm C.độ to của âm D.mức cường độ âm Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1,1

A2,2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức

A. 1 1 2 2

1 1 2 2

sin sin

tan cos cos

A A

A A

 

  

 

B. 1 1 2 2

1 1 2 2

sin sin

cos cos cos

A A

A A

 

  

 

C. 1 1 2 2

1 1 2 2

cos cos

tan sin sin

A A

A A

 

  

 

D. 1 1 2 2

1 1 2 2

sin sin

cot cos cos

A A

A A

 

  

 

Câu 15. Đặt điện áp u U 2 cos( )t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. U L

B. U 2

L

C. L

U

D. U L

Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn sóng AB dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u Acos( t)  . Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, phần tử nước tại trung điểm của AB sẽ dao động với biên độ bằng

A. A 2 B. 2A C.0 D. A

Câu 17. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O . Khi vật đang chuyển động đi về phía O thì

A.cơ năng của vật tăng dần B.vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc C.động năng của vật giảm dần D.vật chuyển động nhanh dần

Câu 18. Gọi i, I, Io lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều, ta luôn có

A. 0

2

iI B. I0I 2 C. i I0 D. i I 2

Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp và cùng pha. Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên những đường

A.tròn B.parabol C.elip D.hypebol

Câu 20. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, kéo vật để lò xo dãn một đoạn  rồi thả nhẹ để vật dao động, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là  0. Dao động của vật lúc này là

A.dao động duy trì B.dao động điêu hòa

C.dao động cưỡng bức D.dao động tắt dần

Câu 21. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ riêng1 s tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m / s 2 và lấy 2 10, chiều dài con lắc là

A. 50 cm B. 25 m C. 25 cm D. 100 cm

Câu 22. Dao động điều hòa có phương trình x A cos( t ) được biểu diễn bởi vecto OM

quay theo chiều dương là chiều lượng giác với tốc độ góc . Từ thời điểm t0 đến thời điểm t, vecto

OM

đã quét được một góc bằng

A. ( t )rad B. ( t )rad C.trad D. rad

(3)

Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S S1, 2 cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,5 cm. Điểm M trên mặt nước cách nguồn S là 5,5 cm ,1 để điểm M nằm trên cực đại giao thoa thì khoảng cách từ M đến nguồn S có thể bằng2

A. 14,5 cm B. 7,5 cm C. 9,0 cm D. 15,5 cm

Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k.

Khi vật cân bằng lò xo dãn thêm một đoạn . Kích thích cho vật dao động với biên độ A. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo bằng

A. k A(  ) B. kC. kA D. k(  A)

Câu 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là

1 3cos( / 4)cm

x   t và x2 4cos( t / 4)cm. Biên độ của dao động tổng hợp bằng

A. 12 cm B. 7 cm C. 1 cm D. 5 cm

Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x5cos(5t / 4),(x tính bằng cm , t tính bằng s ). Tại thời điểm t 0 chất điểm này có

A.li độ âm B.gia tốc dương C.vân tốc âm D.vận tốc bằng 0 Câu 27. Một sóng cơ truyền thẳng từ O đến M, biết phương trình dao động của phần tử sóng tại M là

cos( )

uMAt . Gọi  là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng và d là khoảng cách OM . Phương trình dao động của sóng tại O có dạng

A. uO Acos t d

v

  

     B. uO Acos t 2 d v

 

 

   

 

C. uO Acos t 2d

 

    D. uO Acos t 2d

 

   

Câu 28. Đặt điện áp u U0cos( )t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 0

2

U thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có độ lớn bằng

A. 0 3

2 CU

B. 0

2

CU C.CU0 D. 0 3

2 U

C

Câu 29. Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i5 2 cos(100 t / 2)A. Dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua đoạn mạch này, khi đó số chỉ của ampe kế là

A. 2,5 2 A B. 5 2 A C. 5 A D.0.

Câu 30. Khi có sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai bụng sóng mà chúng dao động cùng pha với nhau là

A.một bước sóng B.hai bước sóng

C.một nửa bước sóng D.một phần tư bước sóng

Câu 31. Đặt điện áp u U 2 cos ( V)t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 2LC 2, tại thời điểm t điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 40 V thì điện áp giữa hai bản tụ điện là

A. 20 V B. 80 V C. 80 V D. 20 V

Câu 32. Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì

A.tần số sóng tăng B.tốc độ truyền sóng giảm

C.bước sóng tăng D.chu kì sóng giảm

Câu 33. Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây. Hai tần số liên tiếp của nguồn tạo ra sóng dừng là 70 Hz và 90 Hz . Tần số nhỏ nhất của nguồn có thể tạo ra sóng dừng trên sợi dây này là

(4)

A. 10 Hz B. 30 Hz C. 50 Hz D. 20 Hz Câu 34. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài, theo

chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm như Hình 1. Dao động của hai phần tử sóng tại

M và N trên dây có độ lệch pha bằng

A.  / 4 B. 2 / 3

C.  / 2 D./ 3

Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều, có đồ thị điện áp phụ thuộc vào thời gian như Hình 2. Biết điện trở thuần là 100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2H

 và tụ điện có điện dung 10 4

F.

Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng

A. 2,2 2 A B.1,1 2 A

C. 2,2 A D. 2 2 A

Câu 36. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, có hai con lắc đơn (1) và (2) có quả nặng giống nhau và dây treo có chiều dài lần lượt 1 và 2 với 2 41. Ban đầu hai vật ở vị trí cân bằng, cùng truyền cho hai vật một vận tốc như nhau để chúng dao động điều hòa, thì biên độ góc của con lắc (1) và (2) lần lượt là 01 và 02. Tỉ số 01

02

 bằng A. 1

2 B. 1

4 C. 2

1 D. 4

1

Câu 37. Đặt điện áp u U 2 cos(100 )t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H , tụ điện có điện dung C. Ban đầu, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn là I. Giá trị của C là

A. 2.10 4 F

B. 10 4

2 F

C. 10 4

3 F

D. 10 4 F

Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang thực hiện dao động điều hoà với biên độ 8cm . Lò xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ có khối lượng 160 g. Khi vật nhỏ đang qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng

A. 0,8 N B.1,6 N C. 2,4 N D. 3,2 N

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S S1, 2 cách nhau 13 cm và có phương trình u u12Acos(40 )cmt . Trên mặt nước có một đường tròn tâm I bán kính

3 cm (I trung điểm của S S1 2 ) ta đếm được 12 điểm trên đường tròn mà tại đó sóng có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng

A. 80 cm / s B. 40 cm / s C. 60 cm / s D. 30 cm / s

Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 8 cm . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà vật nhỏ đi qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là

0,2 s. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động bằng

A. 20 cm / s B. 60 cm / s C. 80 cm / s D. 40 cm / s

(5)

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH ĐỢT 2 2021-2022

Câu 1. Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x14cos( )cmtx2 4cos(2 )t cm . Đây là hai dao động

A.cùng tần số B.cùng biên độ C.cùng pha dao động D.cùng li độ Hướng dẫn

Cùng A4cm. Chọn B

Câu 2. Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây biến thiên một lượng i trong một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

A. etc L i t

  

B. etc L t i

  

C. etc 1 i L t

  

D. etc 1 t L i

  

Hướng dẫn

Chọn A

Câu 3. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng tới và sóng phản xạ sẽ luôn cùng pha nhau tại A.đầu dây cố định B.bụng sóng C.nút sóng D.trung điểm sợi dây

Hướng dẫn Chọn B

Câu 4. Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là

A.đường hình sin B.đường elip C.đoạn thẳng D.đường tròn Hướng dẫn

Chọn C

Câu 5. Cho n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. EbnE r nr; bB. EbE r r; bC. EbnE r r n; b  / D. EbE r r n; b  / Hướng dẫn

Chọn A

Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng g

 được gọi là

A.pha của dao động B.tần số của dao động

C.tần số góc của dao động D.chu kì của dao động Hướng dẫn

g

 l .Chọn C

Câu 7. Khi đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế không đổi U, thì điện tích của tụ điện là

A. CU2 B. C / U C.U/C D.CU

Hướng dẫn Q CU .Chọn D

Câu 8. Gọi f1f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

A. f f2/ 1 B. f f1/ 2 C. f1f2 D. f f1 2. Hướng dẫn

(6)

1 2

G f

f .Chọn B

Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức gia tốc theo li độ x là

A. a k x

m B. a mx

  k C. a mx2

  k D. a k x

 m Hướng dẫn

a 2x.Chọn D

Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F 5cos(10 )(t F tính bằng N, t tính bằng s ). Vật này luôn dao động với

A.chu kì 5 s B.tần số 5 Hz

C.biên độ 5 N D.tần số góc10t rad/s

Hướng dẫn 10 5

2 2

f  

 

   (Hz).Chọn B

Câu 11. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL , tụ điện có dung kháng ZC và điện trở thuần R. Để cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì

A. ZL  R Zc B. ZLZC C. ZLZC D. ZL  R ZC

Hướng dẫn Chọn C

Câu 12. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua luôn

A.là phương ngang B.là phương thẳng đứng

C.trùng với phương truyền sóng D.vuông góc với phương truyền sóng Hướng dẫn

Chọn D

Câu 13. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích, đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là

A.năng lượng âm B.cường độ âm C.độ to của âm D.mức cường độ âm Hướng dẫn

Chọn B

Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1,1A2,2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức

A. 1 1 2 2

1 1 2 2

sin sin

tan cos cos

A A

A A

 

  

 

B. 1 1 2 2

1 1 2 2

sin sin

cos cos cos

A A

A A

 

  

 

C. 1 1 2 2

1 1 2 2

cos cos

tan sin sin

A A

A A

 

  

 

D. 1 1 2 2

1 1 2 2

sin sin

cot cos cos

A A

A A

 

  

 

Hướng dẫn

Chọn A

Câu 15. Đặt điện áp u U 2 cos( )t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

(7)

A. U

L B. U 2

L C. L

U

D. U L

Hướng dẫn

L

I U

Z .Chọn A

Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn sóng AB dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u Acos( t)  . Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, phần tử nước tại trung điểm của AB sẽ dao động với biên độ bằng

A. A 2 B. 2A C.0 D. A

Hướng dẫn Biên độ cực đại.Chọn B

Câu 17. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O . Khi vật đang chuyển động đi về phía O thì

A.cơ năng của vật tăng dần B.vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc C.động năng của vật giảm dần D.vật chuyển động nhanh dần

Hướng dẫn Chọn D

Câu 18. Gọi i, I, Io lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều, ta luôn có

A. 0

2

iI B. I0I 2 C. i I0 D. i I 2 Hướng dẫn

Chọn B

Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp và cùng pha. Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên những đường

A.tròn B.parabol C.elip D.hypebol

Hướng dẫn Chọn D

Câu 20. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, kéo vật để lò xo dãn một đoạn  rồi thả nhẹ để vật dao động, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là  0. Dao động của vật lúc này là

A.dao động duy trì B.dao động điêu hòa

C.dao động cưỡng bức D.dao động tắt dần

Hướng dẫn Chọn D

Câu 21. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ riêng1 s tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m / s 2 và lấy 2 10, chiều dài con lắc là

A. 50 cm B. 25 m C. 25 cm D. 100 cm

Hướng dẫn

2 l 1 2 l2 0,25 25

T l m cm

g

       .Chọn C

Câu 22. Dao động điều hòa có phương trình x A cos( t ) được biểu diễn bởi vecto OM

quay theo chiều dương là chiều lượng giác với tốc độ góc . Từ thời điểm t0 đến thời điểm t, vecto

OM

đã quét được một góc bằng

(8)

A. ( t )rad B. ( t )rad C.trad D. rad Hướng dẫn

t

  .Chọn C

Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S S1, 2 cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,5 cm. Điểm M trên mặt nước cách nguồn S là 5,5 cm ,1 để điểm M nằm trên cực đại giao thoa thì khoảng cách từ M đến nguồn S có thể bằng2

A. 14,5 cm B. 7,5 cm C. 9,0 cm D. 15,5 cm

Hướng dẫn

2 1 2 5,5

1,5 MS MS MS

k

 

  là số nguyên.Chọn A

Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k.

Khi vật cân bằng lò xo dãn thêm một đoạn . Kích thích cho vật dao động với biên độ A. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo bằng

A. k A(  ) B. kC. kA D. k(  A) Hướng dẫn

 

max . max

Fdh  k lk l A  .Chọn D

Câu 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là

1 3cos( / 4)cm

x   t và x2 4cos( t / 4)cm. Biên độ của dao động tổng hợp bằng

A. 12 cm B. 7 cm C. 1 cm D. 5 cm

Hướng dẫn

2 2 2 2

2 1 1 2 3 4 5

4 4 2 A A A

  

  

            (cm).Chọn D

Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x5cos(5t / 4),(x tính bằng cm , t tính bằng s ). Tại thời điểm t 0 chất điểm này có

A.li độ âm B.gia tốc dương C.vân tốc âm D.vận tốc bằng 0 Hướng dẫn

4 v 0

   .Chọn C

Câu 27. Một sóng cơ truyền thẳng từ O đến M, biết phương trình dao động của phần tử sóng tại M là cos( )

uMAt . Gọi  là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng và d là khoảng cách OM . Phương trình dao động của sóng tại O có dạng

A. uO Acos t d

v

  

     B. uO Acos t 2 d v

 

 

   

 

C. uO Acos t 2d

 

    D. uO Acos t 2d

 

    Hướng dẫn

O sớm pha hơn M.Chọn D

Câu 28. Đặt điện áp u U0cos( )t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 0

2

U thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có độ lớn bằng

A. 0 3

2

CU

B. 0

2 CU

C.CU0 D. 0 3

2 U

C

(9)

Hướng dẫn

0

2 2 1

2 0 0 0

0 0

3 3 3

1 2 2 2

u U

C

I U CU

i u i

I U Z

        

   

    .Chọn A

Câu 29. Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i5 2 cos(100 t / 2)A. Dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua đoạn mạch này, khi đó số chỉ của ampe kế là

A. 2,5 2 A B. 5 2 A C. 5 A D.0.

Hướng dẫn Ampe kế chỉ giá trị hiệu dụng.Chọn C

Câu 30. Khi có sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai bụng sóng mà chúng dao động cùng pha với nhau là

A.một bước sóng B.hai bước sóng

C.một nửa bước sóng D.một phần tư bước sóng

Hướng dẫn Chọn A

Câu 31. Đặt điện áp u U 2 cos ( V)t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 2LC 2, tại thời điểm t điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 40 V thì điện áp giữa hai bản tụ điện là

A. 20 V B. 80 V C. 80 V D. 20 V

Hướng dẫn

2 2 L 2 L 2 40 2 C 20

C C C

Z u

LC u

Z u u

             (V),Chọn A Câu 32. Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì

A.tần số sóng tăng B.tốc độ truyền sóng giảm

C.bước sóng tăng D.chu kì sóng giảm

Hướng dẫn v

 f với f không đổi và v tăng thì  tăng.Chọn C

Câu 33. Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây. Hai tần số liên tiếp của nguồn tạo ra sóng dừng là 70 Hz và 90 Hz . Tần số nhỏ nhất của nguồn có thể tạo ra sóng dừng trên sợi dây này là

A. 10 Hz B. 30 Hz C. 50 Hz D. 20 Hz

Hướng dẫn

0

1 0

2 0

70 7 7 10

90 9 9 f

f f Hz

f    f   .Chọn A

Câu 34. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài, theo chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm như Hình 1. Dao động của hai phần tử sóng tại

M và N trên dây có độ lệch pha bằng

A.  / 4 B. 2 / 3

C.  / 2 D. / 3

Hướng dẫn 5 1趑 4

  

2 2 .1

4 2

d ô

ô

  

 

    .Chọn C

(10)

Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều, có đồ thị điện áp phụ thuộc vào thời gian như Hình 2. Biết điện trở thuần là 100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2H và tụ điện có điện dung 10 4

F.

Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng

A. 2,2 2 A B.1,1 2 A

C. 2,2 A D. 2 2 A

Hướng dẫn

4 8 20 0,02 2 100

2

T ô T ô ms s

T

  

        (rad/s)

2

 

100 . 200 ZLL

     và 1 110 4 100

 

100 . ZC

C

   

0 2 .1 0

220 cos 220 2 220

8

U ô U V U V

ô

     

 

2

 

2

2 2

220 1,1 2

100 200 100

L C

I U

R Z Z

  

    (A).Chọn B

Câu 36. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, có hai con lắc đơn (1) và (2) có quả nặng giống nhau và dây treo có chiều dài lần lượt 1 và 2 với 2 41. Ban đầu hai vật ở vị trí cân bằng, cùng truyền cho hai vật một vận tốc như nhau để chúng dao động điều hòa, thì biên độ góc của con lắc (1) và (2) lần lượt là 01 và 02. Tỉ số 01

02

 bằng A. 1

2 B. 1

4 C. 2

1 D. 4

1 Hướng dẫn

01 2

1max 2max 01 1 02 2

02 1

l 4 2

v v gl gl

l

  

       .Chọn C

Câu 37. Đặt điện áp u U 2 cos(100 )t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H , tụ điện có điện dung C. Ban đầu, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn là I. Giá trị của C là

A. 2.10 4 F

B. 10 4

2 F

C. 10 4

3 F

D. 10 4 F

Hướng dẫn

 

2 2 2

 

2

2 2 2.100 .1 200

C L

L C L

U U

I Z Z L

R Z

R Z Z  

        

  

1 1 10 4

100 .200 2

C

CZ  

   (F).Chọn B

(11)

Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang thực hiện dao động điều hoà với biên độ 8cm . Lò xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ có khối lượng 160 g. Khi vật nhỏ đang qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng

A. 0,8 N B.1,6 N C. 2,4 N D. 3,2 N

Hướng dẫn

0 0,16.10 0,04 40

l mg m

  k  

0 0,06 0,04 0,02 x     l l   (m)

40.0,02 0,8

F k x   (N).Chọn A

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S S1, 2 cách nhau 13 cm và có phương trình u u12Acos(40 )cmt . Trên mặt nước có một đường tròn tâm I bán kính

3 cm (I trung điểm của S S1 2 ) ta đếm được 12 điểm trên đường tròn mà tại đó sóng có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng

A. 80 cm / s B. 40 cm / s C. 60 cm / s D. 30 cm / s

Hướng dẫn Trên đường tròn có 12 điểm

gồm 2 điểm trung trực và mỗi bên 5 điểm

giao điểm giữa đường tròn và S S1 2 là cực đại bậc 3

3 3 2

R 2 cmcm

    

. 2.40 40

2 2

vf   

 

    (cm/s).Chọn B

Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 8 cm . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà vật nhỏ đi qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là

0,2 s. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động bằng

A. 20 cm / s B. 60 cm / s C. 80 cm / s D. 40 cm / s Hướng dẫn

min 0 0

F    x 0,2 0,4 2 5 2

T s T s

T

  

      (rad/s)

max 5 .8 40

v A   (cm/s).Chọn D

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.B 4.C 5.A 6.C 7.D 8.B 9.D 10.B

11.C 12.D 13.B 14.A 15.A 16.B 17.D 18.B 19.D 20.D

21.C 22.C 23.A 24.D 25.D 26.C 27.D 28.A 29.C 30.A

31.A 32.C 33.A 34.C 35.B 36.C 37.B 38.A 39.B 40.D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.. Cảm kháng của cuộn cảm

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R , trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình

Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:.. Một sóng âm truyền trong

Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung C có thể biến đổi được.. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8

Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức

Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở 40 thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8.. Cảm kháng của cuộn dây lúc

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai