GV: Đặng Minh Phương
KIỂM BÀI CŨ KIỂM BÀI CŨ
1)Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, cao.
2) Chọn một cặp từ trái nghĩa ở trên, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
. tốt - xấu, ngoan - hư, cao - thấp,
Bài 1: Chọn cho một con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh, chậm, khỏe, trung thành.
thá chã
trâu - khỏe rïa - chậm
- nhanh - trung thành
khỏe như trâu chậm như rùa
trung thành như chó nhanh như thỏ
- đẹp, cao, khỏe
- nhanh, chậm, hiền - trắng, xanh, đỏ
M: đẹp
đẹp nh tranhư
2)Thờm hỡnh ảnh so sỏnh vào sau mỗi từ dưới đõy:
đẹp nh tiênư
a)M¾t con mÌo nhµ em trßn . . .
b)Toµn th©n nã phñ mét líp l«ng mµu tro, m ît . . . c)Hai tai nã nhá xÝu …
M: M¾t con mÌo nhµ em trßn…
M¾t con mÌo nhµ em trßn nh hßn bi ve.ư 3)Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:
b) Toàn thõn nú phủ một lớp lụng màu tro, mượt….
c) Hai tai nú nhỏ xớu…..
Bài tập 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:
a) Mắt con mốo nhà em trũn…
b)Toàn thõn nú phủ một lớp lụng màu tro, mượt…
c) Hai tai nú nhỏ xớu…
Bài tập 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:
Bài tập 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:
- Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
- Mắt con mèo nhà em tròn như hạt nhãn.
-Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro,mượt
-Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như tơ.
- Hai tai nó nhỏ xíu
- Hai tai nó nhỏ xíu như hai cái mộc nhĩ tí hon.
như nhung.
như hai búp lá non.