• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Đông Thành – Quảng Ninh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Đông Thành – Quảng Ninh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT ĐÔNG THÀNH

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN. LỚP: 12

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề.

Mã đề 342 Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; . Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yf x x a x b

 

,,  và trục Ox là:

A. b

 

a

f x dx

B. b

   

2

a

f x dx

C. b

 

a

f x dx

D. a

 

b

f x dx

Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f x

 

4x39x210 là:

A. F x

 

x43x310x C B. F x

 

4x43x310x C

C. F x

 

x43x310C D. F x

 

12x218x C

Câu 3. Cho F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

 

7sinx10 cos 2x thỏa mãn F

 

9. Khi đó

hàm số F x

 

là:

A. F x

 

7 cosx5sin 2x16 B. F x

 

 7 cosx5sin 2x2

C. F x

 

7 cosx5sin 2x16 D. F x

 

 7 cosx5sin 2x2

Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f x

 

sinx3cosx e x là:

A. F x

 

 cosx3sinx e xC B. F x

 

cosx3sinx e xC

C. F x

 

 cosx3sinx e xC D. F x

 

cosx3sinx e xC

Câu 5. Tính tích phân 1

6 2

0

7 9 10

I 

xxdx :

A. 12 B. 15 C. 11 D. 7

Câu 6. Cho tích phân

2

2 2

0

. 4

I

xx dx. Nếu đặt x2sint thì tích phân đã cho trở thành tích phân nào sau đây?

A.

4

0

4 I

dt

B.

2 2 2

0

2 sin cos

I t tdt

C. 2 2 2

0

8 sin cos

I t tdt

D. 2 2 2

0

16 sin cos

I t tdt

Câu 7. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số

1, 0, 1

y x x  xx và trục Ox xung quanh trục Ox là : A. 7

2 B. 7

12 C. 7

15 D. 12

7  Câu 8. Cho tích phân

1 2 0

8 2

x xdx a b

,

a b,

. Tính giá trị của biểu thức A9

b2a2

A. 985 B. 580 C. 360 D. 473

Câu 9. Cho 9

 

5

 

0 0

4, 5

f x dxf x dx

 

. Tích phân 9

 

5

f x dx

bằng:
(2)

A. 20 B. 9 C. 1 D. 1 Câu 10. Cho nguyên hàm

 

 

2

3 5 3 f x x

x

 

 . Hàm số nào sau đây không phải là 1 nguyên hàm của hàm số

 

f x ?

A.

 

5ln 3 3 9

3

F x x x

x

    

B.

 

5ln 3 2 12

3

F x x x

x

    

C.

 

5ln 3 2 24

3

F x x x

x

    

D.

 

5ln 3 3 9

3

F x x x

x

    

Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x23x2 , đường thẳng x0,x3 và trục Ox:

A. 11

6 B. 17

6 C. 15

6 D. 13

6 Câu 12. Một công ty M phải gánh chịu nợ với tốc độ D t

 

đô la mỗi năm, với

   

2

' 90 6 12

D tttt trong đó t là số lượng thời gian (tính theo năm) kể từ công ty bắt đầu vay nợ.

Đến năm thứ tư công ty đã phải chịu 1.610.640 đô la tiền nợ nần. Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ nần của công ty này ?

A. D t

 

30

t212t

3C B. D t

 

303

t212t

2 1610640

C. D t

 

30

t212t

31595280 D. D t

 

303

t212t

31610640

Câu 13. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi (P): y2x24x3 và các tiếp tuyến với (P) đi qua

3; 23

A   có diện tích là:

A. 128

S  3 B. 256

S  3 C. 113

S  2 D. 211

S  2 Câu 14. Tính tích phân

1 2 0

3 1

2 1

x dx

x x

 

:

A. 3ln 2 2 B. 3ln 2 2 C. 3ln 2 1 D. 3ln 2 1 Câu 15. Tìm số thực m1 sao cho

 

1

ln 1

m

xdx m

:

A. m e 1 B. m e2 C. m2e D. m e Câu 16. Tính tích phân

3 2 3

4 4

I x dx

A. 180

3 B. 168

3 C. 172

3 D. 176

3

Câu 17. Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t

 

200 20 t m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng đường 750 m ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn ?

A. 10 s B. 5 s C. 15 s D. 8 s

Câu 18. Mô đun của số phức z   5 2i

i 1

3
(3)

Câu 19. Số phức đối của số phức z thỏa mãn:

4 3

 

3 4 2

3

3 2

2

1 i i z iz i

i

     

 là:

A. 1635 529

82 82 i

  B. 1635 529

82 82 i

  C. 1635 529

82  82 i D. 1635 529 82  82 i Câu 20. Gọi z1 ;z2 là các nghiệm của phương trình z 1 1

  z . Giá trị của P z13z32 là:

A. P0 B. P1 C. P2 D. P3

Câu 21. Cho số phức z thoã mãn: z  z 1. Tìm khẳng định đúng.

A. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức z là một đường tròn.

B. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức z là một đoạn thẳng.

C. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức z là một đường thẳng.

D. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức z là một điểm.

Câu 22. Tìm các số thực xy sao cho số phức z1 và số phức z2 bằng nhau, biết rằng

   

1 5 1 2 2

zx  yi , z2

x 7

 

y7

i

A. 3

x2 và y3 B. x2 và 5

y 3 C. x2 và y3 D. x2 và y 5 Câu 23. Phần thực của số phức z thỏa mãn

1i

 

2 2i z

   8 i

1 2i z

A. 6 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 24. Số phức đối của số phức z thỏa mãn: 4 3

4

 

3

3

1

i i z i z

i

     

 là:

A. 23 53 10 5 i

  B. 23 53

10 5 i C. 23 53

10 5 i D. 23 53

10 5 i

  Câu 25. Các nghiệm của phương trình bậc hai: z24z 7 0 là:

A. 2 3i B.  2 3i C. 2 5i D.  2 5i

Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện zi

2i

2

là:

A.

x1

 

2 y2

2 4 B.

x1

 

2 y2

2 4

C.

x1

 

2 y4

2 0 D. x2 y22x4y 3 0

Câu 27. Tìm số phức z, biết z   z 3 4i

A. 7 4

z 6 i B. z3 C. 7 4

z  6 i D. z  3 4i Câu 28. Tính zzz.z biết z23i

A. 4 và 13 B. 4 và 5 C. 4 và 0 D. 13 và 5 Câu 29. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn điều kiện: z23z2z.z 0

A. 0 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 30. Cho a

m;6; 5 , b



m; m; 1 

. Tìm m < 3 để a b

A. m1 B. m 1 C. m 5 D. m 2 Câu 31. Mặt cầu (S) : x2y2z22x4y6z 5 0 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I

1; 2;3 ,

R2 B. I

1; 2; 3 ,

R5 C. I

1; 2; 3 ,

R3 D. I

1; 2;3 ,

R3
(4)

Câu 32. Trong không gian Oxyz cho ba vecto a

2; 5;3 ,

b

0;2; 1 ,

 

c 1;7;2

. Tọa độ của vecto 4d a   b2c

là:

A.

1;2; 7

B.

0; 27;3

C.

0;27;3

D.

0; 27; 3

Câu 33. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD biết A

2; 1;1 , 5;5;4 , 3;2; 1 ,

 

B

 

C

D

4;1;3

.

Tính thể tích tứ diện ABCD

A. 3 B. 2 C. 5 D. 6

Câu 34. Trong khơng gian Oxyz cho ba điểm M(10; 9; 12), N(-20; 3; 4), P(-50; -3; -4). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. MN  (xOy) B. MN nằm trong mặt phẳng (xOy) C. MN // (xOz) D. M, N, P thẳng hàng

Câu 35. Trong khơng gian Oxyz cho ba điểm M(2; -1; 1), E(3; -2; -1) . Tìm điểm K trên trục x’Ox cách đều M và E?

A. K

4;0;0

B. K

4;0;0

C. K

1;0;0

D. K

2;0;0

Câu 36. Cho bốn điểm A(-2;2;-1), B(4;2;-1), C(-3;2;0), D(-3;2;6). Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. x2y2z22x3y6z 1 0 B. x2y2z22x4y6z 11 0 C. x2y2z22x4y6z 11 0 D. x2y2z22x4y6z 2 0 Câu 37. Trong kg Oxyz cho tam giác ABC biết A(2; 4; -3), B( 1;3; 2),  AC(2; 6;6)

. Diện tích tam giác ABC là:

A. 10 2 B. 40 2 C. 5 2 D. 20 2

Câu 38. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A

2; 3;4 , 1; ; 1 ,

 

B y

 

C x;4;3

Để ba điểm A, B, C thẳng hàng thì giá trị của 5x+y bằng :

A. 36 B. 40 C. 42 D. 41

Câu 39. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là Đúng?

A. Véctơ cĩ giá song song với đường thẳng d là véctơ chỉ phương của d B. Nếu đường thẳng d vuơng gĩc với các véctơ a, b 

thì một véctơ chỉ phương của d là u  a, b  C. Nếu đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) thì một VTCP của d là u n , nP Q

  

với

P Q

n , n

 

lần lượt là các VTPT của (P) và (Q)

D. Nếu đường thẳng d song song với hai mặt phẳng (P) và (Q) thì một VTCP của d là u n , nP Q

  

với

P Q

n , n

 

lần lượt là các VTPT của (P) và (Q)

Câu 40. Cho mặt phẳng ( ) :3P x y 2z 1 0. Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là A. n =

 3;1;2 

. B. n =

3;2;1

. C. n

6; 2;4

. D. n

6;2;2

.

Câu 41. Viết phương trình mặt phẳng (P) trình là mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(3;1; 2); (4; 2;5)

B

A. ( ) : 2P x6y14z31 0 B. ( ) :P x3y7z31 0 C. ( ) : 2P x6y14z31 0 D. ( ) :P  x 3y7z31 0

Câu 42. Viết phương trình mặt phẳng qua các hình chiếu của   trên các trục tọa độ.

(5)

A. ( ) : 6x4y3z12 0 B. ( ) : 6 x4y3z12 0 C. ( ) : 6 x4y3z12 0 D. ( ) : 6x4y3z12 0

Câu 43. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M(1; 2;3) và giao tuyến của 2 mặt phẳng( ) :P x y 2z 6 0 và ( ) : 2Q x y z   3 0

A. ( ) : 4 x y z   9 0 B. ( ) : 4 x y z   3 0

C. ( ) : 4 x y z   5 0 D. ( ) : x2y z  8 0

Câu 44. Cho hai mặt phẳng (P) : mx y z 3 m 0     và (Q) : 2x (m 1)y nz 4 0     Xác định cặp (m; n) để hai mặt phẳng (P), (Q) song song với nhau.

A. (1;2) và ( 2; 1)  B. ( 2;1) C. (1; 2) D. ( 2; 1) 

Câu 45. Trong khơng gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; 3;1) và vuơng gĩc với đường thẳng :     

 

1 1 2

: 2 1 3

x y z

d

A. 2x y 3z 4 0 B.   2x y 3z 2 0 C.   2x y 3z10 0 D. 2x y 3z 4 0 Câu 46. Trong khơng gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm (1; 2;1)I  và vuơng gĩc với mặt phẳng ( ) : 2 x y z   3 0

A. 3 3 2

4 2 2

x  y  z B. 1 2 1

2 1 1

    

x y z C. 1 2 1

2 1 1

x  y  z

 D. 1 2 1

4 2 2

    

x y z

Câu 47. Với m 

1;0

 

0;1

, mặt phẳng

 

Pm : 3mx5 1m y24mz20 0 luơn cắt mặt phẳng

Oxz

theo giao tuyến là đường thẳng m. Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến m cĩ kết quả nào sau đây?

A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau. D. Trùng nhau

Câu 48. Trong khơng gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm (3; 2;3)N  đồng thời d cắt và vuơng gĩc với đường thẳng    

 : 2

1 1 1

x y z :

A. 3 2 3

2 1 1

    

x y z

B. 2

3 1 2

  

x y z

C. 3 2 3

4 3 1

    

x y z

D. 6 4 4

3 2 1

    

 

x y z

Câu 49. Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2y2z22x 4y 4z 5 0    và mặt phẳng

 

 : mx ny 2nz m 0    với m, n là các tham số khác 0. Để

 

tiếp xúc với (S) thì:

A. 4m7n0 B. 4m7n C. 4m2n2 D. m 2n

Câu 50. Mặt phẳng

 

đi qua điểm M

2 7 1; ;

cắt Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C. Thể tích nhỏ nhất của tứ diện OABC bằng:

A. 63 đvtt B. 81 đvtt C. 10 đvtt D. 54 đvtt

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Với mỗi con X, sống được tới giờ thứ n (với n là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra 2 n con X khác, tuy nhiên do chu kì của con X ngắn

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua , vuông góc với... ABCD với ABCD là hình vuông

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy là một hình vành khăn... Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

Câu 6: Cho khối hộp có hai mặt đối diện là hình vuông cạnh 2 a , khoảng cách giữa hai mặt đó bằng aA. Tính thể tích khối hộp

Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn... Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn hình học của z là

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng.. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra

Trong dạng này, ta gặp các bài toán biểu diễn hình học của số phức hay còn gọi là tìm tập hợp điểm biểu diễn một số phức z trong đó số phức z thoả mãn một hệ thức nào