Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Qua bài kiểm tra HS khắc sâu kiến thức về lớp vỏ khí, các đới khí hậu, sông và hồ, biển và đại dương ….
b. Về kĩ năng: Rèn cho HS các kĩ năng vận dụng kiến thức đã học làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
c. Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập cao.
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: viết, thước, các kiến thức trong nội dung như trên.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề:
Tên chủ đề (nội dung,
chương)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp
độ thấp
Cấp độ cao
1. Nội dung:
Lớp vỏ khí Bài Lớp vỏ khí
Nêu được lớp vỏ khí gồm những tầng nào.
Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng.
(C1) S câu
S điểm l
S câu:䁟 iểm:
l : 0
S câu:䁟 iểm:
l : 0 2. Nội dung:
Lớp vỏ khí Bài các đới khí hậu
Vẽ hình rái ất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên
rái ất.
(C4)
S câu S câu: 䁟 S câu: 䁟
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
S điểm l
iểm:
l : 0
iểm:
l : 0 3. Nội dung:
Lớp nước Bài sông và hồ
So sánh sự khác nhau giữa sông và hồ. (C2) S câu
S điểm l
S câu: 䁟 iểm:
l : 0
S câu: 䁟 iểm:
l : 0 4. Nội dung:
Lớp nước Bài biển và đại dương
rình bày được các khái ni m về sóng, thủy triều, dòng biển và nguyên nhân snh ra các hi n tượng trên. (C3) S câu
S điểm l
S câu: 䁟 S điểm:
l : 0
S câu:䁟 iểm:
l : 0 ng s câu
ng s điểm l
S câu:
(C䁟,C ) S điểm:
l : 0
S câu:䁟(C ) S điểm:
l : 0
S câu: 䁟 (C ) S điểm:
l : 0
S câu:
S điểm:䁟0 l : 䁟00 + Đề kiểm tra:
Câu 1: (3 điểm) Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng.
Câu 2:(2 điểm) Sông và hồ khác nhau như thế nào?
Câu 3: (3 điểm) Cho biết sóng là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra sóng. hủy triều là gì? Dòng biển là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra dòng biển và thủy triều.
Câu 4:(2 điểm) Hãy vẽ hình rái ất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên rái ất.
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
+ Đáp án và biểu điểm:
Câu Đáp án Biểu
䁟 - Lớp vỏ khí gồm những tầng: ầng đ i lưu, tầng bình lưu và điểm các tầng cao của khí quyển
- ầng đ i lưu nằm sát mặt đất, độ cao từ 0 đến 䁟 km,
tập trung 90 không khí. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
+ Là nơi sinh ra các hi n tượng khí tượng. Nhi t độ giảm dần theo độ cao, cứ 䁟00 m giảm 0, 0c.
- ầng bình lưu nằm trên tầng đ i lưu, độ cao khoảng từ 䁟 đến 80 km,
+ Có chứa lớp ô- dôn, có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người.
- Các tầng cao khí quyển nằm trên tầng bình lưu, độ cao từ 80 km trở lên, không khí cực loãng, ít liên quan đến con người.
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 - Sông là dòng chảy tự nhiên, thường xuyên tương đ i n định
trên bề mặt lục địa.
- Hồ là khoảng nước đọng tương đ i sâu và rộng trên lục địa.
䁟 䁟
*Sóng:
- Là sự chuyển động tại ch của các hạt nước biển theo vòng tròn theo chiều lên xu ng.
- Nguyên nhân sinh ra sóng là do gió.
* hủy triều:
- Là hi n tượng nước biển dâng lên, hạ xu ng theo chu kỳ.
- Nguyên nhân: Do sức hút của Mặt răng và Mặt rời.
* Dòng biển:
- rong các biển và đại dương có các dòng nước chảy gi ng như những dòng sông trên lục địa.
- Nguyên nhân: Do ảnh hưởng của các loại gió ín phong và ây ôn đới.
0,5 0,5 0,50,5
0,5 0,5
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Vẽ hình rái ất - iền các vĩ độ
- iền các đới khí hậu
- iền các loại gió trên rái ất
0,50,5 0,50,5
ham khảo chi tiết đề thi học kì lớp : https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki- -lop-
Gió đông cực GióTâyônđới GióTín phong
GióTâyônđới Gió đông cực Nhiệtđới
Ônđới
Ônđới Hànđới
Hànđới