Giải bài tập Địa Lí 10 Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
CHUẨN BỊ
Thước kẻ, bút chì, giấy nháp,...
NỘI DUNG THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
Trả lời câu hỏi trang 36 sgk Địa Lí 10 mới: Quan sát hình 9.1, hãy kể tên các đới khí hậu chính trên Trái Đất; xác định phạm vi của từng đới theo thứ tự từ xích đạo về cực.
Hình 9.1. Bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất Trả lời:
STT Đới khí hậu Phạm vi
1 Đới khí hậu xích đạo Từ 0° đến 10°
2 Đới khí hậu cận xích đạo Từ 5° đến 10°
3 Đới khí hậu nhiệt đới Từ 10° đến 23,5°
4 Đới khí hậu cận nhiệt đới Từ 23,5° đến 40°
5 Đới khí hậu ôn đới Từ 40° đến 66,5°
6 Đới khí hậu cận cực Từ 66,5° đến 74,5°
7 Đới khí hậu cực Từ 74,5° đến 90°
Trả lời câu hỏi trang 37 sgk Địa Lí 10 mới: Quan sát hình 9.1, hình 9.2 và lựa chọn hai trong bốn địa điểm, hãy phân biệt một số kiểu khí hậu theo các gợi ý sau:
- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, biên độ nhiệt độ năm.
- Tổng lượng mưa trung bình năm, tháng có lượng mưa lớn nhất, tháng có lượng mưa nhỏ nhất, chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và tháng có lượng mưa nhỏ nhất, những tháng mưa nhiều, những tháng mưa ít.
Hình 9.2. Biểu đồ một số kiểu khí hậu
Trả lời:
Phân biệt một số kiểu khí hậu:
Kiểu khí hậu
nhiệt đới gió mùa
Kiểu khí hậu
nhiệt đới lục địa Nhiệt độ trung bình
Tháng cao nhất Tháng 6, 7 (khoảng 300C) Tháng 4,5 (khoảng 320C) Tháng thấp nhất Tháng 12, 1 (khoảng 170C) Tháng 12,1 (khoảng 220C) Biên độ nhiệt năm Khoảng 130C Khoảng 110C
Lượng mưa
Tổng lượng mưa 1694mm 647mm
Tháng mưa nhiều nhất
Tháng 8 Tháng 8
Tháng mưa ít nhất Tháng 1 và 12 Tháng 11, 12, 1, 2, 3 Chênh lệch lượng
mưa
Khoảng 250mm Khoảng 250mm