• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 13

Ngày soạn :25/11/2016

Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2016 Toán

So s¸nh sè bÐ b»ng mét phÇn mÊy sè lín

I. MỤC TIÊU

:

-Kiến thức: HS biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.

- Rèn kỹ năng thực hành giải toán.

- Thái độ:Giáo dục HS yêu thích môn toán, nhanh nhẹn, tự tìm tòi và phát hiện kiến thức.

II. CHUẨN BỊ :

-Tranh minh hoạ bài toán trong SGK.VBT, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4') -Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào?

-HS nhận xét, bổ sung.

-GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1') Nêu mục tiêu

b. Hướng dẫn học sinh cách so sánh số bé và số lớn (12').

Ví dụ. A _____B

C ______________ D

- Hướng dẫn dựa vào bài trước để HS tìm đoạn CD gấp mấy lần đoạn AB.

- Độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thắng AB.

- Vậy đoạn thẳng AB bằng 1 phần mấy đoạn thẳng CD ?

- Muốn biết đoạn thẳng AB bằng 1 phần mấy đoạn thẳng CD ta làm thế nào ? + Kết luận : - Tìm tương tự cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé (số lớn : số bé) - Sau đó trả lời đoạn thẳng AB = 1/3 độ dài đoạn thẳng CD.

Bài toán( SGK)

- Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?

- Vậy tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ.

-Muốn biết số bé bằng 1 phần mấy số lớn ta làm như thế nào?

c. Thực hành

Bài 1(5'): Viết vào ô trống(theo mẫu) -GV nhận xét, chốt cách làm.

-Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài.

- 1 HS đọc thành bài toán.

- HS thực hiện nháp 6 : 2 = 3 (lần) Nhắc lại

- Bằng 1/3.

- Lấy CD: AB sau đó trả lời thành số phần.

đọc bài toán 30 : 6 = 5 (lần) - Bằng 1/5 tuổi mẹ.

- HS giải vở, 1 HS lên bảng.

- Lấy số lớn chia cho số bé sau đó trả lời thêm số phần.

- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- 1HS làm mẫu -nêu cách làm Lớp tự làm - báo cáo kết quả

(2)

- GV chữa bài, chốt kết quả đúng.

Bài 2(5'): Giải toán

-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- GV quan sát giúp HS làm bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

Bài 3(5' ): Viết theo mẫu - GV hướng dẫn cách làm - Quan sát giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn ta làm như thế nào ?

Nhận xét, bổ sung.

1 HS đọc đề bài, HS khác theo dõi.

- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở - Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Bài giải:

HS cả lớp gấp HS giỏi số lần là:

35 : 7 = 5 (lần) Vậy lớp 3A có số HS giỏi bằng 1/5 số HS cả lớp.

Đáp số: 1/5.

- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

Số hình vuông gấp đôi hình tam gíac.

Số hình tam giác bằng 1/2 số hình vuông.

-Tự làm - báo cáo kết quả.

-Nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Muốn biết số bé bằng 1 phần mấy số lớn ta làm như thế nào - GV nhận xét tiết học.

- Nhắc HS về chuẩn bị bài sau.

Đạo ®ức

TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG( TIẾP )

I . MỤC TIÊU:

-Kiến thức:HS hiểu được thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trường. Hs phải có bổn phận tham gia việc trường, việc lớp.

- Kỹ năng:HS tự giác, tích cực tham gia các công việc của lớp, của trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ được phân công .

- Thái độ:Quý trọng các bạn có trách nhiệm và tích cực tham gia việc lớp, việc trường.

* Giaó dục quyền bổn phận trẻ em: Trẻ em có quyền và bổn phận được tham gia những việc có liên quan đến trẻ em.

II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của lớp và tập thể.

- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình về các việc trong lớp.

- Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao.

III. CHUẨN BỊ:

-Tranh tình huống, thẻ, giấy khổ to. Vở bài tập đạo đức 3.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- Đối với việc lớp, việc trường ta phải làm gì ? vì sao ?

(3)

- Em đã tham gia vào việc nào của trường, của lớp?

- GV nhận xét - đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1' )

b. Hoạt động 1:(14')Xử lí tình huống

- GV chia nhóm giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm xử lý 1 tình huống

- Quan sát giúp đỡ các nhóm - GV nhận xét, đánh giá.

* Kết luận :

- Là bạn của Tuấn, em nên khuyên bạn Tuấn đừng từ chối.

- Em nên xung phong giúp các bạn học.

- Em nhắc nhở các bạn không nên làm ồn ảnh hưởng đến các bạn bên cạnh.

- Em có thể nhờ mọi người trong gia đình hoặc bạn bè mình mang lọ hoa đến lớp hộ.

*GD bảo vệ môi trường: Cần tích cực tham gia và nhắc nhở các bạn tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường do nhà trường phát động.

c. Hoạt động 2: (13') Liên hệ bản thân - Theo em việc nào là của lớp, của trường ?

- Những việc em đã tham gia với lớp, với trường trong tháng 11?

- Nhận xét, tuyên dương HS.

*Giáo dục quyền bổn phận trẻ em:

Tham gia việc trường, việc lớp là quyền và là bổn phận của HS.

- 1 HS đọc bài 4.

- 2 bàn thành 1 nhóm.

- Các nhóm thảo luận.

- Đại diện nhóm báo cáo.

- Nhóm khác nhận xét - bổ sung

- 1 HS đọc yêu cầu bài 5.

- HS làm bài.

- HS báo cáo kết quả.

- Nhận xét, bổ sung.

. 3. Củng cố dặn dò(3')

-Thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trường?

*Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả:

-Ở trường các con đã làm gì để sử dụng tiết kiệm điện, nước ?

-GV hướng dẫn HS biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ở lớp trường và gia đình.

-Nhận xét chung giờ học.

-Nhắc nhở HS tích cực tham gia việc lớp, việc trường . -Chuẩn bị bài sau.

Tập đọc - kể chuyện

Ngêi con cña t©y nguyªn

I.Môc tiªu

A. Tập đọc:

- Kiến thức: HS đọc đúng toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: Bok pa, sao rua.

-Kỹ năng: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp

-Thái độ: Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.

(4)

B. Kể chuyện: -Kiến thức: HS kể lại 1 đoạn trong câu chuyện theo lời nhân vật trong truyện.

-Kỹ năng: Rèn kỹ năng kể chuyện cho hs

- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu quê hương đất nước, có ý thức xây dựng quê hương, noi gương anh hùng Núp.

II. CHUẨN BỊ:

Phông chiếu,ảnh anh hùng Núp trong SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(5phút)

HS đọc bài thuộc lòng 3 câu ca dao trong bài: Cảnh đẹp non sông Trả lời câu hỏi 1và 2

Hs nhận xét - GV nhận xét đánh giá 2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài bằng tranh trên phông chiếu(1 phút) b. Luyện đọc:(29 phút)

- GV đọc mẫu với giọng chậm rãi, thong thả - Hướng dẫn đọc nối tiếp câu.

+ Từ khó: Bok, Núp, sao rua.

- Hướng dẫn đọc đoạn.

Đưa câu dài: Pháp đánh một trăm năm/ cũng không thắng nổi đồng chí Núp/ và làng Kông Hoa đâu.//

Giải nghĩa từ(sgk)

- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.

-

GV yêu cầu đọc đồng thanh.

Tiết 2 c . Hướng dẫn tìm hiểu bài:(8 phút) + Anh hùng Núp được tỉnh cử đi đâu ?

- Ở đại hội về anh Núp kể cho dân làng nghe chuyện gì ?

- Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục thành tích của dân làng ?

- Cán bộ nói gì với dân làng Kông Hoa và anh hùng Núp

- Còn dân làng rất vui và tự hào được thể hiện qua chi tiết nào ?

- Đại hội tặng dân làng vật gì ?

- Khi xem những vật đó thái độ của mọi người ra sao ?

- HS theo dõi SGK.

- Hs đọc nối câu (2 lần)- - Luyện đọc từ khó - HS đọc đoạn lần 1.

- Luyện đọc câu dài - HS đọc đoạn lần 2.

- Đọc chú giải

Đọc đoạn trong nhóm Đại diện nhóm đọc Đọc đồng thanh đoạn 1 HS đọc toàn bài HS đọc đoạn 1

+ Dự đại hội thi đua toàn quốc.

.HS đọc đoạn 2

- Nước mình mạnh lắm, đoàn kết, đánh giặc giỏi

Mời anh kể chuyện, công kênh anh

Pháp đánh 100 năm cũng không thắng nổi..

- Dân làng vui quá, đứng hết dậy nói:"Đúng đấy! đúng đấy!".

- HS đọc thầm đoạn 3.

Ảnh Bok Hồ, bộ quần áo lụa Bok Hồ, 1 cây cờ, 1 huân chương.

- Đi rửa tay, coi đi, coi lại, coi đến nửa đêm.

(5)

* Giáo dục học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh:Sự quan tâm và tình cảm của Bác với anh hùng Núp và đồng bào Tây Nguyên- Bác rất quan tâm, chăm lo bồi dưỡng thế hệ trẻ.

Câu chuyện muốn nói về điều gì?

d . Luyện đọc lại:(7 phút) - Hướng dẫn đọc đoạn 3.

- GV quan sát giúp đỡ HS.

- Nhận xét - đánh giá

Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Tây Nguyên đã lập được nhiều chiến công trong kháng chiến chống thực dân Pháp.

- HS đọc lại đoạn

- Nêu cách đọc, nhấn giọng..

- HS luyện đọc - thi đọc Nhận xét - bình chọn

Kể chuyện(15 phút ) a. GV giao nhiệm vụ:

b. Hướng dẫn kể:

- GV quan sát giúp đỡ HS

HS: Người kể nhập vai nhân vật nào? Ngoài ra còn nhập vai nhân vật nào?

- HS kể theo vai

- GV nhận xét – đánh giá.

- HS nghe và nhận nhiệm vụ.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

-Thảo lụân nhóm - kể từng đoạn -Vai anh Núp, Anh Thế, người dân.

- HS tự chọn vai cho mình.

- HS kể đoạn trước lớp

Nhận xét bình chọn bạn kể hay.

3. Củng cố dặn dò(5 phút)

Em biết được gì qua câu chuyện trên?

(Anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa rất giỏi...) - GV nhận xét tiết học.

- Về nhà luyện đọc nhiều, kể lại cho người khác nghe.

- Chuẩn bị bài: Cửa Tùng

Thực hành ( Tiếng Việt ) ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức : Đọc trôi chảy, lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài bài văn: Hạt muối.HS hiểu được nội dung bài văn.

-Kỹ năng :Củng cố cho HS đặt câu theo mẫu Ai là gì?

-Thái độ : HS tích cực, tự giác trong học tập .

II. ĐỒ DÙNG:

-Vở thực hành Tiếng Việt. Gi y kh to.ấ ổ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(4') - Bài văn nói nên điều gì ? - GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:(15')Đọc bài văn: Hạt muối.

- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.

-3HS đọc: Con kênh xanh xanh.

-Nhận xét, bổ sung.

-1 HS đọc - lớp đọc thầm.

(6)

- GV nghe- sửa sai cho HS.

- GV nhận xét đánh giá.

Bài 2:(12') Chọn câu trả lời đúng a) Làm muối.

b) Vất vả cơ cực...

c) Làm nền đáp bờ...

d) Vì nắng càng to, bỏ nhiều công sức...

e) Mồ hôi nước mắt,

- GV nhận xét chốt lời giải đúng.

- Qua bài văn con hiểu được điều gì ? - GV liên hệ giáo dục HS ....

Bài 2:(12') Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? -GV quan sát giúp HS .

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Câu theo mẫu Ai là gì gồm mấy bộ phận đó là những bộ phận nào ?

3. Củng cố, dặn dò:(3') - Bài văn nói về điều gì ? - GV liên hệ giáo dục HS ...

- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.

- HS đọc nối câu.

- HS đọc nối đoạn

- Đọc nhóm-đại diện nhóm đọc.

- 1-2 HS đọc cả bài.

- Nhận xét-bổ sung.

-1 HS đọc yêu cầu.

- Lớp đọc thầm.

- HS thảo luận nhóm bàn.

- Báo cáo, nhận xét,bổ sung.

- HS làm vào vở thực hành.

- HS đọc lại bài văn.

- HS khác nhận xét ,đánh giá.

-HS đọc yêu cầu.

-Đặt câu, nối tiếp nhau đọc - phân tích.

-Nhận xét, bổ sung.

Ngày soạn :26/11/2016

Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2016 Chính tả(nghe-viết)

ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

Làm đúng bài tập điền tiếng có vần iu/ uyu và giải đáp đúng câu đố.

- Rèn kỹ :năng nghe - viết chính xác, trình bày sạch sẽ, rõ ràng;

- Thái độ:Giáo dục HS tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh và có ý thức bảo vệ môi trường.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Kiểm tra bài cũ: (4' )

-2 HS lên bảng, dưới lớp viết ra nháp 3 từ có âm đầu là tr, ch -Nhận xét. chữa bài - HS đọc từ.

-GV nhận xét.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1') Nêu mục đích, yêu cầu.

b.Hướng dẫn viết chính tả:(20')

(7)

- GV đọc mẫu.

- Đêm trăng Hồ Tây đẹp như thế nào ?

*Giáo dục bảo vệ môi trường: yêu mến cảnh đep thiên nhiên, từ đó yêu quý môi trường và có ý thức bảo vệ môi trường.

- Bài văn có mấy câu ?

- Tìm chữ viết hoa, chữ viết khó.

- Gv đọc từ.

-Nhận xét, sửa sai cho HS.

- Nêu cách trình bày bài, tư thế ngồi, cách cầm bút?

- GV đọc lại bài viết 1 lần - GV đọc chậm từng câu - GV đọc soát.

- GV thu 5 bài - nhận xét từng bài.

c. Hướng dẫn làm bài tập (7') Bài tập 2: Điền iu/ uyu

GV treo bảng phụ.

- GV cùng HS chữa bài:

Khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay.

* Bài tập 3(a): Giải đố

- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK.

- GV cho HS làm miệng và chữa.

- Kết luận: con ruồi, quả dừa, cái giếng.

- HS nghe GV đọc, 1 HS đọc lại.

- Đêm trăng Hồ Tây toả sáng, rọi vào các gợn sóng lăn tăn…

- 6 câu.

- Chữ đầu câu:Hồ, Trăng, Thuyền, Một, Bấy, Mũi; tên riêng: Hồ Tây.

-2 HS viết bảng - lớp viết nháp.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

-2HS nêu.

-HS theo dõi.

- HS viết bài.

- Hs soát bài.

- 1 HS đọc đầu bài.

- 1 HS lên bảng - lớp làm vở.

- Nhận xét bài - 2 HS đọc lại.

-HS đặt câu có từ vừa tìm được.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS quan sát tranh để giải câu đố.

- Hỏi - Đáp để giải câu đố - Nhận xét

3. Củng cố, dặn dò(3')

- Tìm từ có vần iu/uyu ?Đặt câu?

- GV nhận xét tiết học, chữ viết của HS.

- Về chuẩn bị bài sau.

Thực hành( Tiếng Việt) ÔN TẬP: TIẾT 2-TUẦN 13

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS biết:

- Kiến thức:Giúp học sinh phân biệt vần: it/uyt; chữ: r, d, gi bằng cách điền vào chỗ trống trong một đoạn văn.

- Kỹ năng:Củng cố cho HS từ ngữ về địa phương.

-Thái độ: HS tích cực, tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG:

-Vở thực hành, b ng nhóm.ả

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- 2 HS đọc bài: Hạt muối. -2 HS đọc, trả lời câu hỏi.

(8)

- Qua bài văn con hiểu được điều gì ? - Nhận xét,đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1: (9') Điền vằn it hoặc uyt : - GV sử dụng bảng phụ

- Quan sát, hướng dẫn HS ..

- GV nhận xét, đánh giá.

- Bài văn cho con biết điều gì?

- Tìm thêm những từ vần it hoặc uyt ? Bài 2: (9') Điền chữ r, d/gi:

- GV sử dụng bảng phụ - Quan sát, hướng dẫn HS ..

- GV nhận xét, đánh giá.

- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì - Tìm thêm những từ có r, d/gi ?

Bài 3. (9') Nối để tạo cặp từ có nghĩa...

-GV quan sát, giúp HS

GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

=>Củng cố từ địa phương.

-Đặt câu với cặp từ vừa tìm được?

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Tìm từ chỉ hoạt động,?đặt câu?

- GV tổng kết bài, nhận xét chung tiết học.

- Về chuẩn bị bài sau.

- Nhận xét, bổ sung,

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS khác đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp, đại diện báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài.

- HS trả lời, nhận xét.

- HS tìm, đọc, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS khác đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp, đại diện báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài.

- HS trả lời, nhận xét.

- HS tìm, đọc, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS thảo luận theo nhóm bàn.

- 2HS làm bảng nhóm - Một số HS trình bày.

- Nhận xét,bổ sung.

- HS làm, đọc, HS khác nhận xét.

Toán

LUYỆN TẬP

I .MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Biết so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.

-Kỹ năng: Biết giải bài văn( hai bước tính). Rèn kỹ năng thực hiện tính chia - Thái độ:Giáo dục HS có ý thức trong học tập, cẩn thận, tự tin trong học toán

II .CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bộ đồ dùng học toán

III.CÁC HOẠT ĐỘNG.

1 . Kiểm tra bài cũ (4')

- Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé ta làm như thế nào?

- Muốn so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn ta làm như thế nào?

- HS nhận xét – GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1'):

b. Hướng dẫn HS l m b i t pà à ậ

* Bài 1 (7') :Viết vào ô trống (theo mẫu) - Bài toán cho biết gì ?- Bài toán hỏi gì ?

- 1 HS đọc yêu cầu.

-1HS làm mẫu:

(9)

Số lớn 12 20 30 56

Số bé 3 4 5 7

Số lớn gấp mấy lần số bé 4 S bé b ng m t ph nố ằ ộ ầ

m y s l nấ ố ớ 1

4 - GV cho HS làm vở bài tập.

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài - GV nhận xét - chữa bài.

- Nêu cách tìm số lớn gấp mấy lần số bé và số bé bằng 1 phần mấy số lớn?

* Bài 2 (7' ) : Giải toán

- Bài toán cho biết gì ? Bài yêu cầu tìm gì ? - Muốn biết gà trống bằng 1/ mấy gà mái ta cần biết gì?

- Quan sát giúp hs làm bài - lưu ý câu trả lời - Nhận xét, chữa bài, chốt kết quả đúng.

-Bài toán thuộc dạng toán gì?

* Bài 3(7') :Giải toán

- Bài toán cho biết gì ? Bài yêu cầu tìm gì ? - Muốn biết bến xe còn lại mấy ô tô cần biết gì?

- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài

Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách làm ? Bài 4(6') : Xếp hình.

- Hướng dẫn xếp hình.

- GV kiểm tra, nhận xét

- Số lớn gấp mấy lần số bé(4) - Số bé bằng 1 phần mấy số lớn( 1/4).

-Tự làm – 3 HS làm bảng -Nhận xét, bổ sung.

-1 HS đọc bài toán.

-Số gà mái

-Lớp làm VBT - 1HS làm bảng - Nhận xét, bổ sung.

-1 HS đọc bài toán.

- Số ô tô rời bến.

-Tự làm - 1HS làm bảng - Nhận xét, bổ sung.

- Bài toán giải bằng 2 phép tính -Trao đổi bài kiểm tra kết qủa -Nêu yêu cầu

-Thi xếp nhanh 3. Củng cố. dặn dò(3').

- Muốn biết số bé bằng 1 phần mấy số lớn ta làm như thế nào?

- GV nhận xét giờ học.

- Nhắc HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.

Luyện từ và câu

TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN

I . MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Nhận biết được một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân loại, thay thế từ ngữ( Bài tập 1,2)..

- Kỹ năng:Đặt đúng dấu câu(các dấu chấm hỏi, dấu chấm than) vào chỗ trống trong đoạn văn(Bài tập 3).

- Thái độ:Giáo dục HS có ý thức trong việc nói, viết để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ bài 1, VBT.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG:

1 . Kiểm tra bài cũ:(4')

- GV cho HS làm lại bài 1, 3 tuần trước.

(10)

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1') b. Hướng dẫn làm bài tập

* Bài tập 1(9' ): Xếp từ đã cho vào 2 cột GV treo bảng phụ.

- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài.

- GV quan sát giúp đỡ HS làm bài - GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

Từ dùng ở miền Bắc Từ dùng ở miền Nam bố, mẹ, anh cả…. Ba, má, anh hai….

* Bài tập 2(9'): GV treo băng giấy.

- GV chia nhóm đôi.

- GV hướng dẫn cách làm.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Bài thơ nói về điều gì ?

* Bài tập 3 (9'):

- GV cho HS làm vở bài tập.

- Quan sát kèm hS làm bài

- GV nhận xét - chữa bài: dấu chấm than, dấu chấm cảm.

* GD tài nguyên môi trường biển đảo: Hiểu biết về tài nguyên biển, giáo dục tình yêu biển, ý thức chủ quyền biển đảo.

- Nhận xét cách đọc?

- Nhắc lại cách đọc các dấu câu.

- 2 HS lên chữa miệng.

- HS nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS nghe - 1 HS lên làm bảng phụ, - Dưới lớp làm vào vở bài tập - Nhận xét - chữa bài.

- 2 HS đọc lại bài.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS nghe.

- HS hoạt động theo nhóm.

- Đại diện nhóm trả lời, nhận xét, bổ sung.

- 2 HS đọc lại kết quả:Một HS đọc theo tiếng miền Bắc, một HS đọc tiếng miền Nam.

- 1 HS đọc đầu bài, HS nghe - HS làm bài.

- Nhận xét, bổ sung.

- 2 HS đọc lại cả đoạn văn.

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Nêu một số từ ở miền Nam ( hoặc miền Bắc) mà em biết.

- Nhận xét tiết học.

-Về chuẩn bị bài sau.

Tự nhiên và Xã hội

MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG

I . MỤC TIÊU:

Sau bài học, HS có khả năng:

-Kiến thức:Kể tên một số hoạt động ngoài hoạt động học ở trường.

Kỹ năng Nêu được ích lợi và trách nhiệm của hs khi tham gia các hoạt động trên.

-:Thái độ: Tham gia tích cực các hoạt động ở trường phù hợp với khả năng của mình.

*GD bảo vệ môi trường: HS biết được những hoạt động ở trường và có ý thức tham gia các hoạt động ở trường góp phần BVMT như: làm vệ sinh, trồng cây, tưới cây, ...

*Giáo duc quyền trẻ em: Quyền được vui chơi giải trí, quyền được phát triển, - Bổn phận phải chăm ngoan học tốt, biết ơn và có hoạt động cụ thể để đền đáp công ơn của các anh hùng liệt sĩ, của những người có công với nước.

(11)

II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong nhóm, lớp để chia sẻ, đưa ra cách giúp đỡ các bạn học kém.

- Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông. Chia sẻ với người khác.

III. CHUẨN BỊ:

-Các tranh trong SGK(48,49)Tranh, ảnh hoạt động ở trường, VBT.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Hãy kể tên những hoạt động trên lớp?

- Qua từng môn: Toán, Tiếng việt, TNXH, Đạo đức, Nghệ thuật, thể dục giúp em hiểu được điều gì?

- HS nhận xét - GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a .Gi i thi u b i(1'):ớ ệ à

b. Hoạt động 1(13') Tìm hiểu các hoạt động ngoài hoạt động học.

- Chia nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau:

+ Hình thể hiện hoạt động gì?

+ Hoạt động này diễn ra ở đâu?

+ Bạn có nhận xét gì về thái độ và kỉ luật của bạn?

- Hoạt động ngoài giờ lên lớp gồm những hoạt động nào?

*GD bảo vệ môi trường: HS biết được những hoạt động ở trường và có ý thức tham gia các hoạt động ở trường góp phần BVMT như: làm vệ sinh, trồng cây, tưới cây, ...

*GV Kết luận.

c. Hoạt động 2(14'): Giới thiệu 1 số hoạt động của trường em

-Trường em đã tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp nào?

-Em đã tham gia vào hoạt động nào?

-Hoạt động ngoài giờ lên lớp có tác dụng gì?

* GD quyền trẻ em: Mọi trẻ em đều có quyền học tập vui chơi ở trường như nhau không phân biệt trai hay gái đó là Quyền bình đẳng giới;

- Bổn phận phải chăm ngoan học giỏi, biết ơn và có hoạt động cụ thể để đền đáp công ơn của các anh hùng liệt sĩ, của những người có công với nước.

HS quan sát hình 48 – 49 thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:

- Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả - HS dưới lớp đặt câu hỏi để nhóm lên trình bày vừa chỉ tranh vừa trả lời . - Nhận xét, bổ sung.

-Vui chơi, văn nghệ, TDTT, ...

-Làm việc cá nhân bài 2

-Văn nghệ, ủng hộ, TDTT, Lao động.

Hội khoẻ phù đổng...

- HS kể cá nhân

- Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho tinh thần vui vẻ, cơ thể khoẻ mạnh - 1 số HS đọc KL: Khi đến trường, ngoài hoạt động học tập, các em còn được tham gia các hoạt động ngoài giờ nhằm làm cho tinh thần các em vui vẻ, cơ thể khoẻ mạnh, giúp các em nâng cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp, tăng cường tinh thần đồng đội, biết quan tâm, giúp đỡ người khác

3. Củng cố - dặn dò(3'):

(12)

- Em tham gia những hoạt động ngoài giờ nào? Khi tham gia hoạt động ngoài giờ đó, em cảm thấy tinh thần như thế nào?

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS tích cực tham gia các hoạt động trường.

- Chuẩn bị bài sau.

______________________________________________________________

Giúp đỡ học sinh(Toán) ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Biết tìm số lớn gấp mấy lần số bé và so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.

-Kỹ năng: Củng cố giải toán có lời văn dạng số lớn gấp mấy lần số bé và so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.

-Thái đô: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, mạnh dạn, tự tin trong học toán.

II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Kiểm tra bài cũ: (4' )

-Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé ta làm nh thÕ nµo?

-Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn ta làm nhơ thế nào?

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1') b. Hướng dẫn luyện tập

*Bài 1(6'): Viết theo mẫu.

-Để điền được số vào chỗ trống ta làm nh thÕ nµo?

-GV nhận xét, chốt cách làm.

-Yªu cÇu hs làm – quan s¸t - GV nhận xét, đánh giá.

-Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé ta làm nh thÕ nµo?

-Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn ta làm như thế nào?

* Bài 2 (7'):

-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

-Muốn biết số bạn chơi cầu lông bằng một phần mấy số bạn chơi đá bóng ta làm như thế nào ?

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn ta làm như thế nào?

*Bài 3(7' ) :Giải toán

-3 HS trả lời, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yªu cÇu, lớp theo dõi.

- HS giỏi làm mẫu, nhận xét.

-Lớp tự làm - đọc kÕt qu¶ - nêu lại cách làm - nhận xét.

- 1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.

- Tự làm- 1 HS làm bảng phụ.

- Nhận xét - chữa bài

- Trao đổi bài- kiÓm tra kÕt qu¶.

- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

(13)

-Hình 1 có bao nhiêu ô vuông? Đã tô màu mấy ô vuông?

-GV quan sát giúp HS .

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Vì sao con khoanh vào hình 2?

*Bài 4 (7' ):Giải toán -Yªu cÇu HS làm bài.

-GV quan sát giúp HS .

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn ta làm như thế nào?

-HS trả lời miệng.

- HS tự làm- 1hs lên bảng.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 1HS đọc bài toán, - 1HS làm bảng.

- Làm cá nhân.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò (3')

-Muốn biết số lớn gấp số bé bao nhiêu lần ta làm nh thÕ nµo?

- GV nhận xét tiết học.

- Về nhà ôn kĩ bảng nhân, chia 8, chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn :27/11/2016

Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2016

Toán

BẢNG NHÂN 9

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Giúp HS bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, đếm thêm 9.

-Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm tính và giải toán

-Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, tính nhanh nhẹn.

II.CHUẨN BỊ

- Các tấm bìa có 9 chấm tròn.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG.

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- GV cùng HS nhận xét, đánh giá.

2 . Bài mới:

a . Giới thiệu bài(1'): Nêu mục tiêu.

b . Hướng dẫn lập bảng nhân 9(10')

- GV cho HS lấy 1 tấm bìa và nêu thành phép nhân.

- GV cho HS tính số chấm tròn bằng nhiều cách:

+ Đếm số chấm tròn.

+ Tính 9 x 1 = 9

- Tương tự lấy số tấm bìa tương ứng phép nhân 9 x 2 và 9 x 3.

- Hướng dẫn tìm kết quả bằng cách.

9 x 2 = 9 + 9 = 18.

9 x 2 = 2 x 9 = 18.

9 x 3 = 9 x 2 + 9 = 27.

- HS lên bảng đọc bảng chia 8.

- HS lấy 1 tấm bìa có 9 dấu chấm tròn, viết phép nhân 9 x 1

- 9 chấm tròn.

- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

- HS thực hiện và tìm kết quả.

- HS tính, nêu kết quả và giải thích cách tính.

(14)

- GV cho lập tiếp bảng nhân theo cách nhanh nhất.

- Hướng dẫn đọc thuộc bảng nhân 9 -GV nhận xét, đánh giá.

c. Luyện tập

* Bài tập 1(4 ') :Tính nhẩm:

- GV quan sát giúp đỡ hS làm bài - GV nhận xét , đánh giá.

-Dựa vào đâu mà con làm được bài tập?

* Bài tập 2 (4'):Tính

- GV cho HS nêu cách làm

- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - GV nhận xét chữa bài.

- Chú ý: 9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71

- Củng cố về tính giá trị biểu thức

* Bài tập 3(5' ) : Giải toán - Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì ?

- Quan sát giúp hS làm bài

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Bài toán còn có câu trả lời nào khác?

* Bài tập 4(4' ) : Đếm thêm 9 rồi điền số thích hợp vào chỗ trống:

- Bài toán yêu cầu gì ?

- GV yêu cầu HS đếm thêm 9.

- GV yêu cầu HS điền số vào ô trống - Quan sát giúp đỡ HS

9 36 63 90

- Nhận xét dãy số có đặc điểm gì?

- HS hoàn thiện bảng nhân.

- HS nhẩm thuộc, xung phong đọc thuộc.

- HS nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- HS làm và nêu kết quả.

- Nhận xét, bổ sung.

- Dựa vào bảng nhân 9

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- Làm nhân trước, cộng sau - 2 HS lên bảng. Lớp làm vở - Nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.

-HS trả lời miệng.

-1HS lên bảng, lớp làm vở bài tập.

- HS chữa bài, nhận xét, bổ sung.

9 x 3 = 27( bạn) - 1 HS đọc đầu bài, lớp nghe.

- Đếm thêm 9 và điền vào ô trống.

- 2 HS đếm, lớp nhận xét.

- 1 HS điền bảng phụ, lớp làm vào vở bài tập

- Nhận xét - chữa bài.

- Tích của bảng nhân 9.

3. Củng cố dặn dò:(3') - HS đọc lại bảng nhân 9.

- Nhận xét chung giờ học.

- Về học thuộc bảng nhân 9, chuẩn bị bài sau.

Tập đọc CỬA TÙNG

I . MỤC TIÊU

-Kiến thức: Đọc đúng toàn bài, đọc to, rõ ràng, trôi chảy.

Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.

- Kỹ năng:Hiểu được nội dung bài: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc miền Trung nước ta.

- hái độ: Giáo dục HS thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước, từ đó tự hào về quê hương đất nước và có ý thức Bảo vệ môi trường .

II.CHUẨN BỊ : Phông chiếu,tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG.

(15)

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

-Đọc bài Người con của Tây Nguyên và trả lời câu hỏi 1, 2 và nội dung.

-Gv nhận xét - đánh giá.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1')quan sát tranh trên phông chiếu và nêu nội dung

b. Luyện đọc(12')

- GV đọc mẫu với giọng nhẹ nhàng, thong thả.

- Hướng dẫn đọc nối tiếp câu.

Từ khó: xanh lơ, chiều tà,…

- Hướng dẫn đọc đoạn, nhấn giọng : “Bình minh,/ .... đỏ ối/ .... biển, ... nhạt.//

Trưa,/ nước ... lơ/ và ... lục//

- Giải nghĩa: Bến Hải, Hiền Lương.

- Đọc đoạn nhóm

- GV cho HS đọc đồng thanh.

c . Hướng dẫn tìm hiểu bài(8') - Cửa Tùng ở đâu ?

- Cảnh hai bên bờ sông có gì đẹp ?

- Em hiểu như thế nào là: “Bà chúa của các bãi tắm”?

- Sắc màu nước biển có gì đẹp?

- Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng với gì?

- Tác giả đã dùng hình ảnh gì để làm tăng vẻ đẹp của Cửa Tùng.

- Em thích nhất điều gì ở bãi biển Cửa Tùng - Bài văn tả vẻ đẹp ở đâu?

- Giới thiệu một số cảnh đẹp qua tranh trên phông chiếu

*Giáo dục Bảo vệ môi trường: Giáo dục HS lòng tự hào về quê hương đất nước và có ý thức tự giác Bảo vệ môi trường.

d. Luyện đọc lại(5') - Hướng dẫn đọc đoạn 2.

- Hướng dẫn đọc nhấn giọng 1 số từ ngữ.

- Quan sát - nhắc nhở học sinh đọc - Nhận xét - đánh giá.

-2 HS đọc đoạn- 1HS đọc toàn bài - Trả lời câu hỏi.

- HS nhận xét, bổ sung.

-HSquan sát tranh trên phông chiếu và nêu nội dung

- HS nghe

- HS đọc nối tiếp câu(2 lần Luyện phát âm

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.

- HS tìm chỗ ngắt- đọc câu dài.

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 - HS đọc chú giải.

- Đọc đoạn trong nhóm - Đại diện nhóm đọc

- HS đọc đồng thanh cả bài.

- HS đọc thầm đoạn 1,2.

- Nơi dòng Bến Hải gặp biển.

-Luỹ tre xanh mướt, rặng phi lao rì rào gió thổi.

-Bãi tắm đẹp nhất trong các bãi….

HS đọc thầm đoạn 3

-Bình minh...,Trưa…, chiều tà…

-Chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim

- Dùng hình ảnh so sánh.

-Cảnh đẹp của thiên nhiên....

-Quan sát tranh

- HS đọc lại đoạn .

- Nêu cách đọc, nhấn giọng.

- HS luyện đọc - đọc trước lớp - Nhận xét - bình chọn.

3. Củng cố dặn dò(3')

-Nêu cảm nghĩ của em về Cửa Tùng?

* Giáo dục tài nguyên môi trường biển đảo : Giới thiệu vẻ đẹp Cửa Tùng, từ đó HS hiểu thêm về thiên nhiên vùng biển, giáo dục lòng tự hào dân tộc, tình yêu với biển.

-Nhận xét chung giờ học

(16)

- Về đọc lại bài, chuẩn bị bài: Người liờn lạc nhỏ.

________________________________________________

Ngày soạn :28/11/2016

Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 thỏng 12 năm 2016

Toỏn

Luyện tập I. MỤC TIấU:

- Kiến thức:Thuộc bảng nhõn 9 và vận dụng được trong giải toỏn(cú 1 phộp nhõn 9).

Nhận biết tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn qua vớ dụ cụ thể.

-Kỹ năng : làm tớnh và giải toỏn

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

- Bộ đồ dùng toán, bảng phụ, VBT.

III. C C HO T Á Ạ ĐỘNG dạy học

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- Yờu cầu HS đọc bảng nhõn 9.

- Nhận xột , đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1') b. Luyện tập:

Bài tập 1(6' ) Tớnh nhẩm:

- Quan sỏt giỳp đỡ HS làm bài - Nhận xột - chữa bài.

- Khi đổi vị trớ cỏc thừa số trong phộp nhõn thì tớch như thế nào?

- Đọc bảng nhõn 9?

* Bài tập 2(7') : Tớnh - Bài yờu cầu làm gỡ ?

- GV quan sỏt giỳp đỡ học sinh làm bài.

- GV nhận xột - chữa bài.

+ Chỳ ý: 9 x 4 + 9 = 36 + 9 = 45 - GV: 9 x 4 = 9 +9 + 9 +9

Vậy 9 x 4 + 9 = 9 + 9 + 9 + 9 +9 = 9 x 5 = 45 đõy chớnh là cỏch lập bảng nhõn 9

* Bài tập 3(7') :

- Bài toỏn cho biết gỡ?

- Bài toỏn hỏi gỡ ?

- Muốn tỡm số xe của 4 đội ta phải biết gỡ ? - GV hướng dẫn HS túm tắt.

- Quan sỏt kốm học sinh làm bài - GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- HS đọc bảng nhõn 9 - HS nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS nghe.

- Lớp làm bài vào vở bài tập

- HS nờu kết quả. HS khỏc nhận xột, bổ sung.

-Khi đổi vị trớ cỏc thừa số trong phộp nhõn thỡ tớch khụng đổi.

-4,5 HS đọc.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS nghe.

- 4 HS lờn bảng làm.

- HS nghe.

- 1 HS đọc bài toỏn, HS nghe.

- Biết số xe đội 1 và mỗi đội kia cú 9 xe. - Hỏi số xe của 4 đội.

- Tỡm được số xe của 3 đội kia.

- HS tự làm, 1 HS lờn bảng làm.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

Bài giải:

Số xe của 3 đội kia là:

9 x 3 = 27 (xe ) Số xe của 4 đội là:

(17)

* Bài tập 4(7'). Viết kết quả phép nhân vào ô trống (theo mẫu)/

- GV: Đây thực ra là kết quả của bảng nhân 7, 8, 9.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Để tìm kết quả ta phải dựa vào những bảng nhân nào ?

3. Củng cố, dặn dò:(3') - Học thuộc bảng nhân 9.

- Nhận xét chung giờ học.Về nhà học thuộc bảng nhân 9. Chuẩn bị bài sau

9 + 27 = 36 (xe) иp số: 36 xe.

- 1 HS đọc đầu bài, HS nghe - HS theo dõi.

- HS làm miệng nhanh.

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập viết ÔN CHỮ HOA I

I. MỤC TIÊU

-Kiến thức: Củng cố lại cách viết cho HS chữ hoa I thông qua bài tập ứng dụng.

-Kỹ năng: Viết đúng chữ hoa I(1 dòng), Ô, K(1dòng); Viết đúng tên riêng Ông Ích Khiêm (1 dòng) và câu ứng dụng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ

- Thái độ:Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mẫu chữ viết hoa.

- Vở tập viết, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4') - Viết tên riêng : Hàm nghi

- Đọc thuộc lòng câu ứng dụng của bài 12?

- GV Nhận xét.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài (1')

b.Hướng dẫn viết bảng con.

* Hướng dẫn viết chữ hoa.(5') -GV treo bảng phụ có chữ mẫu

-Tên riêng và cầu ứng dụng có những chữ hoa nào ?

-GV viết mẫu

-Yêu cầu HS quan sát, nêu lại quy trình viết chữ hoa.

Quan sát

-2 HS viết bảng, lớp viết nháp, nhận xét, bổ sung.

-HS đọc tên riêng và câu ứng dụng -Có chữ : I; Ô; K

HS quan sát, nêu lại quy trình viết chữ hoa.

Quan sát

- Học sinh viết bảng con.

(18)

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết từ ứng dụng (4')

- GV giới thiệu về ễng Ích Khiờm: Là một quan nhà Nguyễn văn vừ toàn tài.

ễng quờ ở Quảng Nam, con chỏu ụng sau này cú nhiều người là liệt sĩ chống Phỏp.

- Trong từ ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào ?

-Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ như thế nào ?

- GV viết mẫu và nhắc lại cỏch viết.

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết cõu ứng dụng.(4') - Gọi học sinh đọc cõu ứng dụng.

- GV giỳp HS hiểu nghĩa cõu tục ngữ:

Cõu tục ngữ khuyờn chỳng ta phải biết tiết kiệm.

-Trong cõu ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào?

-Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ như thế nào?

- GV nhận xột, nhắc lại cỏch viết.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

c. Hướng dẫn viết vở tập viết (14') - GV nờu yờu cầu.

1 dũng chữ I.

1 dũng chữ ễ,K.

1 dũng chữ: ễng Ích Khiờm Cõu ứng dụng:1 lần.

- GV quan sỏt giỳp HS

- GV thu 5-7 bài, nhận xột từng bài.

-HS đọc từ ứng dụng

- ễ, I, K, g, h, cao 2 li rưỡi, cỏc chữ cũn lại cao 1 li.

- Bằng một con chữ o -Nghe-Quan sỏt

-HS viết bảng con - 2 HS đọc cõu ứng dụng.

- Chữ cao 2,5 li: I, h,...

- Chữ cao 2 li: p...

- Bằng một con chữ o.

-Học sinh viết bảng con.

Ít

- HS thực hành viết vở tập viờt.

3. Củng cố- dặn dũ (3') - Cỏch viết chữ hoa J, ễ, K ?

- GV nhận xột tiết học, chữ viết của HS.

- HS về học thuộc cõu ứng dụng và hoàn thành bài viết ở nhà

Chớnh tả(nghe-viết)

Vàm cỏ đông I. MỤC TIấU

- Kiến thức:Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ.

(19)

Làm đóng bài tập điền tiếng cã vần it/ uyt.

-Kỹ năng: Viết đúng chính tả,làm đuungs bài tập phân biệt it/ uyt.

- Thái độ:Gi¸o dục HS cã ý thức trong học tập và rÌn luyện chữ viết.

* Giaã dôc b¶o vÖ m«i trêng : Giáo dục HS yªu mến nh÷ng c¶nh vËt xung quanh có ý thức bảo vệ m«i trường xung quanh.

II. CHUẨN BỊ: -B¶ng phô, VBT.

III. C C HO T Á Ạ ĐỘNGd¹y häc 1. Kiểm tra bài cũ:(4')

-GV đọc cho HS viết: Khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay, tiu nghỉu.

-GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1' ):

b. Hướng dẫn viết chÝnh tả:(20' ) - GV đọc mẫu 2 khổ thơ đầu.

- GV yªu cÇu HS đọc lại.

- Bài thơ này nãi về con s«ng g×?

* Giaã dôc häc sinh b¶o vÖ m«i trêng Qua bài thơ chóng ta thấy con s«ng rất đẹp v× vậy chóng ta phải cã ý thức bảo vệ và giữ g×n m«i trõ¬ng xung quanh.

-Những chữ nào trong bài được viết hoa, - V× sao?

- Viết c¸c dßng th¬ tõ ®©u ? - GV cho HS đọc thầm.

- Cã ch÷ nµo viÕt khã ? - GV đọc cho HS viết bảng.

- GV đọc cho HS viết bài.

-GV thu 5 bài, nhận xÐt từng bài.

c. Hướng dẫn lµm bài tập:(7' )

* Bài tập 2. Điền vào chỗ trống it hay uyt:

GV treo bảng phụ.

- GV cho HS làm vở bài tập.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng: Huýt s¸o, hÝt thở, suýt ng·, đứng sÝt vào nhau.

-GV cho HS đổi vở kiểm tra.

* Bài tập 3 (a) T×m c¸c tiÕng cã thÓ ghÐp víi tõ

+giỏ/rỏ +rụng/ dụng

- GV gióp häc sinh hiÓu yªu cÇu cña bµi - GV yªu cÇu HS thi tiếp sức.

- GV cïng HS chữa bài và chọn nhãm thắng cuộc.

- 2 HS lªn bảng, lớp viết nh¸p.

- Chữa bài, nhận xét.

- HS nghe.

- 1HS đọc.

- HS t×m vµ nªu: Vàm Cỏ Đ«ng, s«ng Hồng ...Tên riêng...

- C¸ch lề vở 1 « li.

- HS đọc thầm 2 khổ thơ.

- HS tìm, đọc, 2HS viết bảng: dßng s«ng, xu«i dßng nước chảy…

- Lớp viết nháp.

- HS viết bài.

-HS so¸t lỗi.

- 1 HS đọc yªu cÇu

- 1HS làm bảng phụ,lớp làm vở bài tập.

-NhËn xÐt bài, bổ sung.

- HS đổi vở kiểm tra nhau.

- 1 HS đọc đầu bài,

- 3 nhãm, mỗi nhãm 3 em.

- HS làm bài vở bài tập.

- HS thi trªn bảng lớp, hình thức tiếp sức.

(20)

3. Củng cố, dặn dò (3')

- Tỡm từ chứa tiếng cú vần it/uyt? Đặt cõu?

- Nhận xét chung giờ học, chữ viết của HS.

- Dặn về nhà chép lại bài chính tả cho đẹp.

Tự nhiờn và Xó hội

KHễNG CHƠI TRề CHƠI NGUY HIỂM

I. MỤC TIấU

Sau bài học, HS cú khả năng:

- Kiến thức: Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ trong giờ ra chơi sao cho vui vẻ, an toàn.

-Kỹ năng: Nhận biết trũ chơi dễ gõy ra nguy hiểm cho bản thõn và cho người khỏc ở trường như:đỏnh quay, nộm nhau,chạy đuổi nhau.

-Thỏi độ: Biết cỏch xử lớ khi xảy ra tai nạn: bỏo cho người lớn hoặc thầy cụ giỏo, đưa người bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất.

- Cú thỏi độ khụng đồng tỡnh, ngăn chặn những bạn chơi trũ chơi nguy hiểm.

II. các kỹ năng sống đợc giáo dục trong bài

- Kĩ năng tỡm kiếm và sử lớ thụng tin: Biết phõn tớch, phỏn đoỏn hậu quả của những trũ chơi nguy hiểm đối với bản thõn và người khỏc..

- Kĩ năng làm chủ bản thõn: Cú trỏch nhiệm với bản thõn và người khỏc trong việc phũng trỏnh cỏc trũ chơi nguy hiểm..

III. CHUẨN BỊ.

-Cỏc tranh trong SGK ( 50, 51), VBT.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNGdạy học: 1. Kiểm tra bài cũ(4')

-Kể tờn cỏc hoạt động ngoài giờ lờn lớp -Cỏc hoạt động ngoài giờ cú tỏc dụng gỡ?

-HS nhận xột . - GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1'):GV nờu mục tiờu.

2. Hoạt động 1(12'): Quan sỏt theo cặp -HS quan sỏt hỡnh 50 – 51 và trả lời cỏc cõu hỏi:

-Bạn cho biết tranh vẽ gỡ?

-Núi tờn những trũ chơi nguy hiểm cú trong tranh?

- Điều gỡ sẽ xảy ra nếu chơi những trũ chơi nguy hiểm đú?

- Em sẽ khuyờn cỏc bạn trong tranh ntn?

-HS : Biết cỏch xử lớ khi bạn xảy ra tai nạn

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

KL: Sau giờ học mệt mỏi, căng thẳng, cỏc em cần đi lại vận động và giải trớ bằng cỏch chơi trũ chơi, xong khụng

1.Cỏch sử dụng thời gian vui chơi, nghỉ ngơi hợp lý

- Cỏc bạn đang chơi trờn sõn trường.

- Trũ chơi nguy hiểm: cừng nhau, đỏnh gụ, đuổi nhau, ...

-Cừng nhau dễ bị ngó đau, chơi gụ khụng may sẽ bị đỏnh vào đầu, chõn ....

- Khuyờn bạn khụng nờn chơi những trũ chơi nguy hiểm đú nữa mà nờn chơi những trũ chơi bổ ớch.

(21)

nờn chơi những trũ chơi nguy hiểm, quỏ sức, để ảh đến giờ học sau, khụng nờn chơi những trũ chơi nguy hiểm như:

cừng nhau, đỏnh gụ, đỏnh khăng,....

3.Hoạt động 2(15'): Thảo luận nhúm

* Nờn chơi những trũ chơi:

- ễ ăn quan vỡ: trũ chơi này nhẹ nhàng, đũi hỏi trớ thụng minh.

- Đỏnh cờ: kớch thớch trớ thụng minh.

- Chơi truyền: nhẹ nhàng, khộo lộo.

* Khụng nờn chơi:

- Leo cầu thang: vỡ leo trốo cú thể bị ngó, gõy tai nạn.

- Bắn sỳng cao su: vỡ dễ bắn vào đầu, vào mắt của người khỏc

- GV phõn tớch mức độ nguy hiểm của 1 số trũ chơi.

- Liờn hệ giỏo dục HS: xõy dựng trường học thõn thiện hs tớch cực...An toàn trường học...

2. Những trũ chơi cú lợi và những trũ chơi cú hại..

-Lần lượt từng HS trong nhúm kể cho nhau nghe về những trũ chơi thường chơi trong cỏc giờ ra chơi.

- Cả nhúm thống nhất lựa chọn những trũ chơi sao cho vừa vui vẻ lại vừa khoẻ và an toàn.

-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh.

- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.

3. Củng cố - dặn dũ:(3')

- Nờu 1 số trũ chơi dễ xảy ra tai nạn ở trường?( chơi gụ, đỏnh nhau...) - Nhắc nhở HS khụng nờn chơi những trũ chơi nguy.

- GV nhận xột tiết học.

- Chuẩn bị bài sau.

Hoạt động ngoài giờ lờn lớp

Nghe kể chuyện về các anh hùng dân tộc

I.Mục tiêu :

- Kiến thức: Giúp HS biết đợc tên tuổi và những chiến công vẻ vang của các vị anh hùng dân tộc

-Kỹ năng:Tích cực học tập ,rèn luyện theo gơng các vị anh hùng dân tộc -Thỏi độ: Tự hào,kính trọng và biết ơn các vị anh hùng dân tộc

II.CHUẢN BỊ

-Các t liệu,truyện kể về các anh hùng dân tộc -Các câu hỏi,câu đố,trò chơi liên quan

-Giấy A4,bút dạ,bảng nhóm

III.CÁC HOẠT ĐỘNG:

1.Kiểm tra bài cũ(4')

- Nêu những việc em đó làm kế hoạch nhỏ?

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài. (1')

- Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài học.

(22)

b,Kể chuyện (14')

-GV có thể đa ra 1 số câu hỏi để hớng vào nội dung các câu chuyện sẽ kể +Những ngời ntn đợc gọi là anh hùng dân tộc?

-Kể tên 1 số anh hùng dân tộc trong lịch sử dựng nớc và giữ nớc của dân tộc ta ? -GV kể cho HS nghe những câu chuyện nói lên chiến công vẻ vang, sự mu trí dũng cảm của các anh hùng dân tộc trong cuộc đấu tranh chống kẻ thù xâm lợc, bảo vệ đất nớc

-Sau mỗi câu chuyện kể,GV đa ra 1 số câu hỏi,yêu cầu HS thảo luận nh:

+Ngời anh hùng dân tộc vừa đợc kể trong câu chuyện vừa rồi là ai?

+Những chiến công nổi bật đợc nhắc

đến trong chuyện là gì?

-Y/c HS thảo luận nhóm 2 hoặc nhóm 4

GV KL

-(anh hùng dân tộc là những ngời có công kiệt xuất trong cuộc đấu tranh cho sự trờng tồn và phát triển của dân tộc,đợc nhân dân suy tôn và lịch sử dân tộc ghi nhận. Anh hùng dân tộc thờng xuất hiện ở bớc ngoặt lịch sử của dân tộc (thời đại) trở thành biểu tợng và niềm tự hào bất diệt của dân tộc)

-HS kể 1 số thông tin về các anh hùng dân tộc mà các em đã su tầm đợc

Kết quả thảo luận đợc ghi ra giấy A4 hoặc bảng nhóm

+Sau thời gian quy định (3-5 phút) GV y/c đại diện nhóm trình bày,nhóm khác NX,bổ sung

Bớc 3:Tổng kết đánh giá(2') -GV NX ý thức thái độ của HS

-Tuyên dơng những cá nhân,nhóm đã su tầm,kể chuyện hay,thảo luận tích cực

Kỹ năng sống

Kĩ năng phòng tránh tai nạn thơng tích (Tiết 1)

I.MụC TIÊU

- Kiến thức: Giúp Hs tự nhận thức đợc những nguyên nhân và những hành động, việc làm dễ gây tai nạn, thơng tích cho bản thân. Bài tập cần làm: Bài 1,2

-Kỹ năng: Qua bài rèn cho Hs kĩ năng phòng tránh các tai nạn thơng tích có thể gặp trong cuộc sống hằng ngày.

- Thỏi độ:tự giỏc trong học tập

II. đồ dùng dạy học

- Vở bài tập KNS III. Hoạt động dạy học

1.Kiểm tra bài cũ(4')

- Nêu những mặt mạnh của bản thân mình? - 2 Hs trả lời

(23)

Và những điều mình còn phải cố gắng?

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a) Giới thiệu bài. (1')

- Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài học.

b) Hớng dẫn Hs hoạt động

* Hoạt động 1: (8') Xử lí tình huống

- Gv cho Hs đọc nội dung tình huống bài tập 1trong sgk

+ Nhà Nam nuôi con vật gì?

+Tình cảm giữa Nam và chú chó ra sao?

+ Chuyện gì xảy ra khi Nam nhặt miếng xơng rơi ra ngoài vào bát?

- Khi bị chó cắn , bạn Nam đã phải làm gì?

- Gọi Hs đọc các câu hỏi

- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi các câu hỏi:

- Vì sao những con vật thân thiết có thể trở thành nguy hiểm?

- Những động vật nuôi nào có thể gây thơng tích cho con ngời?

- Làm thế nào để tránh bị các con vật đó gây thơng tích?

- Gọi đại diện một số nhóm lên trả lời

- Gv nhận xét và chốt: Những con vật nuôi thân thiết cũng có thể gây ra tai nạn thơng tích cho con ngời. Vì vậy chúng ta cần phóng tránh không nên tiếp xúc quá gần gũi, thân mật đối với những loài động vật này. Khi bị các loài vật này gây thơng tích chúng ta cần

đến bệnh viện kịp thời.

* Hoạt động 2: (5') Thảo luận nhóm

- Cho Hs đọc yêu cầu bài tập 2 trang 16 sgk.

- Gv giúp Hs hiểu yêu cầu của bài.

- Gv yêu cầu Hs quan sát từng tranh và đi tìm hiểu nội dung từng tranh

VD: Tranh1 + Tranh1 vẽ gì?

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Hành động đó có nguy hiểm không, vì sao?

+ Việc làm của bạn nhỏ có thể gây ra hậu quả

- Cho Hs thảo luận nhóm 4 đánh dấu + vào ô trống dới tranh vẽ hành động có thể gây tai nạn thơng tích cho bản thân và ngời khác.

- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.

- Gv chốt: các tranh cần đánh dấu + là: tranh 1,3,4,5,6.

* Kết luận chung: Trong cuộc sống chúng ta

- Lắng nghe

- Nhà Nam nuôi chú chó Bốp-bi.

- Thờng ngày cứ khi nào học xong bài là Nam lại chơi đùa với Bốp-bi.

- Con chó nổi giận đớp vào tay Nam.

- Nam đã phải đi tiêm phòng.

- Hs đọc 3 câu hỏi trong sách.

- Hs thảo luận nhóm bàn theo từng câu hỏi.

- Đại diện nhóm lên trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung

- 2 Hs đọc

- Hs quan sát tranh và tìm hiểu nội dung tranh theo sự hớng dẫn của Gv

- Tranh vẽ một bạn nhỏvà một tổ ong.

- Bạn nhỏ cầm que chọc vào tổ ong.

- Hs trả lời

- Bạn nhỏ có thể sẽ bị ong đốt.

nghe

(24)

cần biết phòng tránh các tai nạn thơng tích . Khi bị tai nạn thơng tích cần sơ cứu kịp thời, sau đó đa đến bác sĩ nếu thấy cần thiết.

3. Củng cố- dặn dò(2') - Nhận xét tiết học

- Dặn về nhà xem lại bài và xem trớc bài sau Ngày soạn :29/11/2016

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 2 thỏng 12 năm 2016 Toỏn

GAM

I. MỤC TIấU

-Kiến thức: Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liờn hệ giữa gam và ki- lụ- gam Biết được kết quả của vật khi cõn bằng cõn hai đĩa và cõn đồng hồ.

-Kỹ năng: Biết tớnh cộng , trừ, nhõn , chia với số đo khối lượng là gam.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, yờu thích mụn toỏn.

II. CHUẨN BỊ.

- Cõn đĩa. cõn đồng hồ.

- Các quả cõn

III. CÁC HOẠT ĐỘNGdạy học: 1.Kiểm tra bài cũ:(4' )

-Đọc tờn cỏc đơn vị đo độ dài đó học.

-Cỏc đơn vị đo độ dài đứng liền nhau hơn, kộm nhau mấy lần?

-Nhận xột-đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1') b. Giới thiệu gam:(10')

- Nờu cỏc đơn vị đo khối lượng mà em đó học?

- Để đo khối lượng của vật nhẹ hơn 1 kg ta cũn cú đơn vị đo nhỏ hơn là gam.

- Viết tắt: g Và 1000g = 1kg

- GV giới thiệu 1 số quả cõn: 500g, 200g, 100g, ...

- GV thực hành cõn gúi đường.

-GV giới thiệu chiếc cõn đồng hồ, giới thiệu cỏc số đo...

b. Thực hành:(17')

* Bài tập 1 :Số?

- Hộp đường cõn nặng bao nhiờu g ? vỡ sao biết ?.

- Tương tự: 3 quả tỏo nặng bằng 2 quả cõn 500g và 200g.

- Gúi mỡ chớnh nặng bao nhiờu ?

-HS trả lời, lớp nhận xột.

- Ki –lụ- gam.

- HS theo dừi.

- 1 số HS nhắc lại.

- 2 HS nhắc lại.

- HS quan sỏt quả cõn.

- HS đọc cõn nặng của gúi đường.

- HS quan sỏt vở bài tập - HS: 200gam

- HS nờu: 500 + 200 = 700g nờu 3 quả tỏo nặng 700gam.

200 + 10 = 210gam

(25)

- Quả lờ nặng bao nhiờu ?

* Bài tập 2 : Số?

- GV cho HS thấy vật cõn nặng trờn cõn đồng hồ, chiều quay của kim chỉ khối lượng vật trựng với chiều quay của kim đồng hồ.

- Quả đu đủ nặng bao nhiờu g ? - Bắp cải nặng bao nhiờu g ?

* Bài tập 3 .Tớnh (theo mẫu):

- Hướng dẫn làm bài theo mẫu:

125g+38g = 163g

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 4 :

- Bài cho biết gỡ ? Bài toỏn hỏi gỡ ? - GV quan sỏt giỳp HS .

- GV nhận xột, chữa bài.

200 + 200 = 400gam.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc quan sỏt SGK.

- HS nghe.

- HS phỏt hiện quả đu đủ nặng 800gam.

- Nặng 600gam.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- HS làm bài, kiểm tra chộo.

- 2 HS lờn bảng, chữa bài, nhận xột.

- 1 HS đọc bài toỏn, lớp đọc thầm.

Cả hộp: 5 00g Vỏ : 20g.

- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT.

Trong chai chứa số g nước khoỏng là:

500 - 20 = 480(g)

Đỏp số: 480 g nước khoỏng.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

3.Củng cố, dặn dũ (3' )

- Cỏc đơn vị đo khối lượng đó học( kg, g) 1kg = ?g

- Nhận xột chung giờ học.

- Về cõn cỏc vật trờn cõn đĩa , cõn đồng hồ.

Tập làm văn Viết th

I. MỤC TIấU

-Kiến thức:HS viết 1 bức thư cho bạn ở tỉnh khác để làm quen theo gợi ý.

-Kỹ năng: Biết dùng từ, đặt câu đúng, viết đúng chính tả và biết bộc lộ tình cảm thân ái với bạn.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có tình cảm tốt với bạn bè.

- Quyền được tham gia viết thư cho bạn bè.

II. các kỹ năng sống đợc giáo dục trong bài

- Giao tiếp ứng xử văn hoỏ: Trong giao tiếp với bạn biết nói những lời có văn hoá.

- Thể hiện sự cảm thụng với bạn bè qua viết th để thăm hỏi động viên.

- Tư duy sỏng tạo :Biết sáng tạo trong khi viết th.

III. CHUẨN BỊ.

- Bảng lớp chép đề bài, gợi ý, VBT.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNGdạy học: 1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- Gọi HS đọc lại bài: Viết về cảnh đẹp đất nước.

- 2 HS đọc,

-Nhận xét, bổ sung.

(26)

- Nhận xột-đánh giá.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS tập viết thư:(10' ) - GV cho HS đọc đề.

- Hớng dẫn phân tích đề bài.

+ Bài yêu cầu các em viết thư cho ai ? + Xác định bạn đó tên là gì ? tỉnh nào ? miền nào ?

- Mục đích viết th là gì ?

- Nêu nội dung cơ bản của bức thư.

3. Hướng dẫn HS làm bài (17' ) - GV hướng dẫn theo gợi ý.

- Hớng dẫn làm bài.

- GV cho HS viết thư vào vở.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

*GD quyền trẻ em: Trẻ em cú quyền được tham gia viết thư cho bạn bố.

- HS nghe giới thiệu -1 HS đọc đầu bài

- Cho 1 bạn HS ở tỉnh khác ( khác miền em ở).

- HS giới thiệu.

- Làm quen, hẹn cùng thi đua học tập.

- Lý do, tự giới thiệu, hỏi thăm bạn, hẹn thi đua học tốt.

-Địa điểm, thời gian viết thư, nội dung chính của bức thư, lời chào, ký tên.

- HS nghe giới thiệu.

- Nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc đầu bài và gợi ý.

-Đọc lại bài: Thư gửi bà.

- HS viết bài.

- 3 HS đọc bài viết, nhận xột, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dũ(3')

-Một bức thư gồm cú mấy phần, nội dung từng phần ?

- Nhận xét chung giờ học.Về nhà viết thư cho người thõn hoặc thư Thủ cụng

CẮT ,DÁN CHỮ H, U

I. MỤC TIấU

- Kiến thức:Học sinh nắm được cỏch kẻ, cắt dỏn chữ H, U.

-Kỹ năng: Bước đầu kẻ, cắt, dỏn đợc chữ H, U.

-Thỏi độ: HS thớch cắt, dỏn chữ.

II.CHUẨN BỊ.: - Mẫu chữ I, T.Tranh quy trỡnh.Giấy thủ cụng, thước kẻ, bỳt chỡ, kộo, hồ dỏn.

III.CÁC HOẠT ĐỘNGdạy học : 1.Kiểm tra bài cũ:(5')

Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng của hs. Nhận xột 2.Bài mới:

a.Giới thiệu bài(1') b.Cỏc hoạt động:

*Hoạt động 1:(5') Giỏo viờn hướng dẫn hs quan sỏt, nhận xột:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

*QTE (hoạt động 3): Quyền được tham gia vào các công việc trường lớp phù hợp với khả năng của mình... Các em trai và em gái bình đẳng trong các công việc trường lớp, phù

4/ Tích cực tham gia việc lớp, việc trường là tự giác làm và làm tốt các công việc của trường lớp phù hợp với khả năng..

* Trẻ em có quyền được tham gia các công việc của lớp, việc của trường phù hợp với khả năng của mình. Các em trai và gái đều bình đẳng trong công việc ... GD HS biết

* Trẻ em có quyền được tham gia các công việc của lớp, việc của trường phù hợp với khả năng của mình. Các em trai và gái đều bình đẳng trong công việc ... GD HS biết

* Trẻ em có quyền được tham gia các công việc của lớp, việc của trường phù hợp với khả năng của mình. Các em trai và gái đều bình đẳng trong công việc ... GD HS biết

* Trẻ em có quyền được tham gia các công việc của lớp, việc của trường phù hợp với khả năng của mình. Các em trai và gái đều bình đẳng trong công việc .1. GD HS biết

GV: Việc giải quyết các vấn đề trên là trách nhiệm của cả loài người chứ không riêng một quốc gia nào dân tộc nào để hoàn thành sứ mệnh lịch sử này cần có sự hợp tác

4/ Tích cực tham gia việc lớp, việc trường là tự giác làm và làm tốt các công việc của trường lớp phù hợp với khả năng.... Chọn ý Đ