SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI CỤM TRƯỜNG THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 10 NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
Thờ i gian làm bài: 150 phú t Bài I (4,0 điểm) Cho Parabol ( ) :P y x2 2x 3.
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( )P .
2) Tìm tọa độ điểm M thuộc ( )P sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng y 4x 7 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài II (6,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
2 2
1. 3 x y xy
x y xy 2) Giải phương trình sau:
a) 2x2 3x 5 x 1;
b) x2 3x 2 6 2 x 1 3 x 2.
Bài III (4,0 điểm) Cho ba số dương a b c, , thỏa mãn a b c 3. 1) Chứng minh a23 b32
a b
b a .
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a23 b32 c32 P b c a .
Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác đều A BC có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác, M là một điểm thỏa mãn MA 2MB 3MC 0.
1) Chứng minh: 6GM A C .
2) Gọi D E F, , là hình chiếu của M lên các cạnh BC CA AB, , . Tính MD ME MF theo .a
Bài V (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác A BC có các đường cao A D BE CF, , . Biết điểm (5, 4),E điểm (1, 2)F và phương trình đường thẳng B C là y 1.
1) Viết phương trình đường thẳng EF và tìm tọa độ trung điểm của B C. 2) Tính diện tích tam giác DEF.
- - - Hết - - -
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI CỤM TRƯỜNG THPT
HƯỚNG DẪN CHẤM
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 10 NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
Bài Câu Nội dung điểm
1 (4,0đ)
1 TXĐ: 0,25
Đỉnh I
1; 4
0,25Bảng biến thiên:
x -1
y
0,5 Đồ thị:
(P) Giao với trục Ox:
3;0 ; 1;0
(P) Giao với trục Oy: 0; 3
Vẽ đồ thị hàm số
(Chú ý: học sinh biểu diễn tọa độ các điểm trên hình vẽ vẫn được điểm tối đa)
0,25 0,25 0,5
2 Gọi M x y
, P suy ra yx22x3 0,25Khi đó
,
4 7 2 2 417 17
x x
y x
d M d
0,5
Ta có: x2 2x 4
x1
2 3 3Suy ra
,
3 17d M d 17 . 0,5
Suy ra giá trị nhỏ nhất của
,
3 17.d M d 17 Dấu bằng xảy ra khi x1, y0.
0,5
Vậy M
1, 0 . 0,252 (6,0đ)
1
2 2 2
1 ( ) 3 1
3 3
x y xy x y xy
x y xy x y xy 0,25
Đặt x y S
xy P
0,25
-4
Hệ phương trình trở thành
2 2
2, 1
3 1 3 10 0
5, 8
3 3
S P
S P S S
S P
S P P S
0,5 Với S 5,P 8 suy ra x y, là nghiệm của phương trình
2 5 8 0
X X ( vô nghiệm) 0,5
Với S 2,P 1 suy ra x y, là nghiệm của phương trình
2 2 1 0 1
X X X suy ra x y 1
Vậy hệ có nghiệm là
x y, 1;1 0,52a
2x2 3x 5 x 1
2 2
2
1 1
6 0
2 3 5 1
x x
x x
x x x 1,0
1
2( ) 3( ) x
x l
x tm
. Vậy phương trình có nghiệm là:x 3 1,0
2b
Điều kiện x 2. Đặt 1 2
x a
x b
0,5
Phương trình trở thành
6 2 3 ( 3)( 2) 0 3
2
ab a b a b a
b 0,5
Với a 3 x 10(tm) Với b 2 x 6(tm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S {6;10}.
1,0 3
(4,0đ)
1 Biến đổi :
3 3
5 5 3 2 2 3 3 2 2 3 2 2
2 2 0
a b
a b a b a b a b a a b b a b
b a 1,0
a2 b2 a3 b3 0 a b 2 a b a2 abb2 0
1,0 2 Áp dụng bđt Cauchy ta có: a23 3
b b a b
3
2 3
b c c b
c ; c32 3 a a c
a
1,0 Suy ra
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2( ) 3( ) 2 2 2 3
a b c a b c
a b c a b c a b c
b c a b c a
Dấu bằng xảy ra khi a =b= c =1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 3 khi a =b = c =1.
1,0
4 (3,0đ)
1 Ta có: GM A M A G 0,25
Ta có MA 2MB 3MC 0 1 1
3 2
A M A B A C 0,25
Ta có G là trọng tâm tam giác ABC 1 1
3 3
A G A B A C 0,25
Suy ra 1
6 6
GM A C GM A C 0,25
2 Từ M kẻ các đường thẳng song song với 3 cạnh của tam giác, cắt các cạnh này tại P,Q,H,K,I,J.
Suy ra D,E,F là trung điểm các cạnh HK, IJ, PQ.
0,5
Suy ra MD 12
MH MK
; ME 12
MI MJ
;
1
MF 2 MP MQ
0,5
Suy ra MD ME MF 21
MH MK MI MJ MP MQ
12
MAMB MC
0,5Mà
MAMB MC
3MG MD ME MF 23MG 14CA 1
4 4
MD ME MF A C a
0,5
5 (3,0đ)
1 Ta có: EF( 4, 2) / / (2,1)
Suy ra pt đường thẳng EF là:
2 3 0 x y
0,25
0,25
Gọi M là trung điểm BC suy ra
M x( , 1).0,25
Chứng minh
1( )
ME MF 2BC
0,5
Suy ra
x 5
2 14
2 x 1
2 12
2 8x 32 0 x 40,5
Vậy tọa độ trung điểm BC là:
M(4, 1).0,25
2 Gọi F’ đối xứng với F qua BC suy ra
F '(1, 0).0,25 Chứng minh DA là phân giác của góc
EDF suy ra F’, D, E thẳng hàng0,25 Pt EF’:
x y 1 0Suy ra tọa độ điểm D(2, 1).
0,25
Suy ra
1 1 22.13 ( , ). .2 5 3
2 2 5
SDEF d D EF EF