• Không có kết quả nào được tìm thấy

Làm việc nhóm 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Làm việc nhóm 4"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Luyện từ và câu

(3)

Luyện từ và câu Bài 1

Bài 1: Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào?

Câu Nghĩa

Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp.

Chú ấy sống rất lạc quan Lạc quan là liều thuốc bổ Tình hình đội tuyển rất lạc

quan.

Có triển vọng tốt đẹp

MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI

(4)

Làm việc nhóm 4

Làm việc nhóm 4 Làm việc cả lớp Làm việc cả lớp

+

Có triển vọng tốt đẹp.

+

Tình hình đội tuyển rất lạc quan.

Chú ấy sống rất lạc quan.

Lạc quan là liều thuốc bổ.

Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp.

+

Câu

Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI

(5)

Bài 2

Bài 2: Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm:

a. Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui mừng”

b. Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai”.

(lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú.)(

a. Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui mừng”:

lạc quan, lạc thú.

b. Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai”: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.

Bài 2

Bài 2: Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm:

Làm việc nhóm 4 Làm việc nhóm 4 Làm việc cả lớp Làm việc cả lớp

Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI

(6)

Làm việc cá nhân Làm việc cá nhân

Hãy đặt câu với những từ trong BT 2.

Ví dụ:

Ví dụ: Dù bệnh tật nhưng bạn ấy vẫn sống rất lạc quan.

Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI

(7)

Bài 3

Bài 3: Xếp các từ có tiếng quan cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm:

a. Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”

b. Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”

c. Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”

Làm việc nhóm 4 Làm việc nhóm 4 Làm việc cả lớp Làm việc cả lớp

Bài 3

Bài 3: Xếp các từ có tiếng quan cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm:

a. Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: quan quân.

b.Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”:lạc quan (cái nhìn vui, tươi sáng)

c.Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”: quan hệ, quan tâm.

Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI

(8)

Làm việc nhóm đôi

Làm việc nhóm đôi

Bài 4: Các câu tục ngữ sau khuyên ta điều gì?

a. Sông có khúc, người có lúc.

b. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

a. Sông có khúc, người có lúc.

*Nghĩa đen: Dòng sông có khúc thẳng, khúc

quanh, khúc rộng, khúc hẹp,…; con người có lúc sướng, lúc khổ, lúc vui, lúc buồn.

*Lời khuyên: Gặp khó khăn là chuyện thường tình, không nên buồn phiền, nản chí.

Làm việc cả lớp Làm việc cả lớp

Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

*Nghĩa đen: Con kiến rất bé nhỏ, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi, nhưng tha mãi cũng có ngày đầy tổ.

*Lời khuyên: Nhiều các nhỏ dồn góp lại sẽ thành cái lớn, kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.

Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI

(9)

Làm việc cá nhân Làm việc cá nhân

Hãy nêu hoàn cảnh sử dụng câu tục ngữ trong BT 3.

Ví dụ: ………...

Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI

(10)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

• Cô quan tieâu hoùa goàm coù: mieäng, thöïc quaûn, daï daøy, ruoät non, ruoät giaø vaø caùc tuyeán tieâu hoùa nhö tuyeán nöôùc boït, gan, tuïy..

Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung

Giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu giúp cho bộ phận ngoài của cơ quan được sạch sẽ, không bị hôi, không bị ngứa và không bị nhiễm trùng.... Để bảo vệ và giữ vệ

Bài tập 2: Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm (lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề,.. lạc thú). a)Những tiếng trong đó lạc

Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung

Ông vội vã ôm lấy người đó đưa vào nhà ông Ba để cấp cứu, nhưng nạn nhân đã chết.. Người chết oan vì bẫy chuột không phải ai xa lạ mà chính là

Tiếp tục tăng cường công tác triển khai về việc thực hiện Luật an toàn giao thông trong học sinh, sinh viên theo kế hoạch số 113/KH-BGDĐT ngày 9 tháng 3 năm 2015

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.. Hãy chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành mỗi