• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 26

Ngày soạn: 15/3/2019

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 18 thỏng 3 năm 2019 Tập đọc- Kể chuyện

Sự tích lễ hội chử đồng tử

I. mục tiêu:

A TẬP ĐỌC

-Kiến thức: HS đọc đỳng toàn bài, đọc to, rừ ràng, trụi chảy toàn bài.

-Kĩ năng: Đọc đỳng cỏc từ ngữ khú phỏt õm.Ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ.

-Thỏi độ: Hiểu ý nghĩa nội dung cõu chuyện: Chử Đồng Tử là người cú hiếu, chăm chỉ cú cụng cứu nước, cứu dõn. Nhõn dõn kớnh yờu và ghi nhớ cụng ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử.Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bờn sụng Hồng là sự thể hiện lũng biết ơn đú.

B. KỂ CHUYỆN

- Kiến thức: Kể lại từng đoạn cõu chuyện theo tranh, giọng kể phự hợp với nội dung cõu chuyện.

- Kĩ năng: Biết lắng nghe lời bạn kể và biết nhận xột

-Thỏi độ: Giỏo dục quyền trẻ em: HS cú quyền được cú cha mẹ, tự hào về cha mẹ mỡnh.Bổn phận phải thể hiện tấm lũng hiếu thảo với cha mẹ.

II.các kỹ năng cơ bản đợc giáo dục trong bài

-Đảm nhận trách nhiệm:Mỗi ngời dân biết nâng cao trách nhiệm để giữ gìn,duy trì lễ hội

-Xác định giá trị (nhận biết những điều tốt đẹp mà vợ chồng Chử Đồng Tử đã dành cho nhân dân)

III. chuẩn bị

Tranh minh hoạ SGK, tranh kể chuyện, bảng phụ.

IV. các hoạt động dạy -học: Tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gọi hs đọc bài: “Hội đua voi ở Tõy Nguyờn”

- Cuộc đua voi diễn ra như thế nào?

- GV nhận xột, đỏnh giỏ . 2. Bài mới:

a. GV giới thiệu bài: (1')

- 2 HS đọc bài - Nhận xột bạn

-HS quan sỏttranh minh hoạ SGK.

(2)

b. Luyện đọc (29')

-GV đọc diễn cảm toàn bài - Híng dÉn luyện đọc :

- Híng dÉn đọc từng câu(lần 1)

+ GV theo dõi và sửa từ HS còn đọc sai - HS đọc nối tiếp câu (lần 2)

- Híng dÉn đọc đoạn kết hợp với giải nghĩa từ(lần 1)

- Híng dÉn đọc ngắt, nghỉ câu dài - HS đọc chú giải SGK

Chử Xá ( du ngoạn) có nghĩa như thế nào?

- Đặt câu có từ "duyên trời"

- Gọi HS đọc đoạn (lần 2)

* Đọc trong nhóm:

- Đại diện một số nhóm thi đọc.

- Híng dÉn đọc đồng thanh: đoạn 2 Tiết 2

3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (11')

-Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử Đồng Tử rất nghèo khó

- Cuộc gặp gỡ kì lạ giữa Tiên Dung và Chử Đồng Tử diễn ra như thế nào

-Vì sao công chúa Tiên Dung kết duyên cùng Chử Đồng Tử

-Chử Đồng Tử giúp dân làm những việc gì

-Nhân dân làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử Đồng Tử

*Giaã dôc quyÒn bæn phËn trÎ em:

Quyền được có cha mẹ, tự hào về cha mẹ mình.Bổn phận phải thể hiện tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ

4.Luyện đọc lại (6')

- GV đọc diễn cảm đoạn 1,2

- Híng dÉn học sinh đọc diễn cảm - GV nhận xét

Kể chuyện (15') 1. GV nêu nhiệm vụ:

- HS nghe và theo dõi SGK.

- HS đọc nối tiếp câu hết bài.

- 1 số HS đọc, lớp theo dõi.

- HS luyện đọc câu lần 2 - 4 HS đọc nói tiếp 4 đoạn

- HS phát hiện cách đọc- HS luyện đọc ngắt, nghỉ ở bảng phụ

- 1 HS đọc chú giải - HS khá đặt câu - 4 HS đọc lần 2 - HS đọc theo nhóm 4.

- Thi đọc giữa các nhóm - Cả lớp đọc

- 1 HS đọc đoạn 1

- Mẹ mất sớm hai cha con chỉ có một chiếc khố rách mặc chung

- HS đọc thầm đoạn 2

- Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn sắp cập bờ…

- Công chúa cảm động khi biết tình cảnh của Chử Đồng Tử

- HS đọc thầm đoạn 3

-2người đi khắp nơi giúp dân cấy lúa, dệt vải

- HS đọc đoạn 4

- Nhân dân lập đền thờ tưởng nhớ công ơn ông.

- HS theo dõi

- Nhiều HS luyện đọc

- HS nối tiếp nhau đọc đoạn - Một HS đọc cả chuyện

(3)

2. Híng dÉn học sinh kể chuyện

a.Dựa vào tranh đặt tên cho từng đoạn chuyện.

- GV chốt lại từng tranh + Tranh 1: cảnh nghèo khó + Tranh 2; Cuộc gặp gỡ kì lạ + Tranh 3: Truyền nghề cho dân + Tranh 4: tưởng nhớ

b. Kể lại từng đoạn câu chuyện - GV nhận xét

- HS quan sát lần lượt tranh - Đặt tên cho từng đoạn truyện - HS phát biểu ý kiến

- HS kể nối tiếp theo nhóm - HS nối tiếp nhau kể trước lớp - Lớp bình chọn bạn kể hay nhất 3.Củng cố, dặn dò (3')

- Qua câu chuyện em thấy Chử Đồng Tử là người như thế nào?

- Nhận xét giờ học, liên hệ giáo dục HS... Kể lại chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau.

Toán

LUYỆN TẬP

I..MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Củng cố cho hs về giải toán liên quan đến rút về đơn vị -Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải toán

Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê môn Toán

II.CHUẨN BỊ:

Bảng phụ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG

1. giới thiệu bài (1') 2. Thực hành:

Bài tập 1(8') Giải toán

Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

Muốn biết 5 hộp bút có bao nhiêu chiếc bút ta cần biết gì?

-GV cho HS làm - Quan sát giúp đỡ

-GV cùng HS chốt lời giải đúng:

Bài tập 2(8') Giải toán

-HS nghe

-1 HS đọc bài toán 1hộp có số bút

-HS làm bài- 1hs lên bảng Một hộp có số bút chì là:

12 : 2 = 6 (chiếc) 5 hộp có số bút chì là:

6 x 5 = 30 (chiếc) Đáp số: 30 chiếc - Nhận xét bạn

(4)

Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?

Muốn biết 3 can cú bao nhiờu l dầu ta cần biết gỡ?

-GV cho HS làm - quan sỏt giỳp đỡ

-GV cựng HS chốt lời giải đỳng

Bài 3(8'): Giải toỏn

Hướng dẫn tương tự bài 1 Quan sỏt giỳp đỡ

Nhận xột chữa bài

3 bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ?

Củng cố về cỏch giải dạng toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị

1 HS đọc bài toỏn

Lớp làm bài- Nhận xột bài bạn 1 can cú số dầu

-HS làm bài- 1hs lờn bảng Một can đựng số lớt dầu là:

18: 6 = 3 (l)

3 can đựng số lớt dầu là:

3 x 3 = 9 (l)

Đỏp số: 9 l dầu Tự làm - 1 hs làm bảng

Nhận xột chữa bài

Mỗi vỉ cú số viờn thuốc là:

36 : 3 = 12 (viờn) Hai vỉ cú số viờn thuốc là:

12 x 2 = 24 (viờn) Đỏp số: 24 viờn thuốc 4.Củng cố, dặn dũ(4')

- Củng cố về cỏch giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị - Nhận xột chung giờ học

- Dặn về hoàn thành bài tập

Tự nhiờn và Xó hội TễM, CUA

I. mục tiêu

-Kiến thức: Giỳp HS chỉ và nờu được tờn cỏc bộ phận bờn ngoài tụm, cua trờn hỡnh vẽ.

-Kĩ năng: Biết ớch lợi của tụm, cua đối với đời sống của con người.

-Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học tự giỏc tớch cực trong học tập.

*GD bảo vệ mụi trường:Giỏo dục HS cú ý thức bảo vệ tụm, cua. Nhận ra sự đa dạng của tụm cua trong tự nhiờn. Lợi ớch của chỳng với mụi trường.

II. chuẩn bị

- Cỏc hỡnh minh hoạ trong SGK; bảng phụ.

III. các hoạt động dạy - học:

1. Kiểm trabài cũ(4')

- Nờu tờn 1 số cụn trựng cú ớch, 1 số cụn trựng cú hại với con người?

- Cụn trựng cú những đặc điểm gỡ? Nờu đặc điểm chung của nú?

(5)

- nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài(1') b. Các ho t ạ động

* Hoạt động 1: (13') quan sát và thảo luận + Làm việc theo nhóm

- GV yêu cầu HS quan sát SGK - GV chia nhóm: 4 nhóm

- Bạn có nhận xét gì về kích thước của chúng ?

- Bên ngoài cơ thể của những con tôm ,cua có gì bảo vệ?

- Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không?

- Hãy đếm xem con tôm có bao nhiêu chân, chân của chúng có gì đặc biệt?

+ Làm việc cả lớp -GV nhận xét, kết luận.

* Hoạt động 2: (13')Thảo luận cả lớp - Tôm , cua sống ở đâu ?

* Nêu ích lợi của tôm cua ?

- Kể tên 1 số tôm , cua mà em biết ? - Cho HS quan sát hình 5.

- Cô công nhân đang làm gì ? - GV kết luận: SGV

- Em biết ở đâu nuôi nhiều tôm cua.

*GD bảo vệ tài nguyên môi trường biển, hải đảo:

- Ở biển có các giống tôm cua nào mà em biết ?

- Với các loài tôm, cua sống ở biển chúng có giá trị dinh dưỡng và giá trị kinh tế cao vì vậy không được khai thác chúng bừa bãi như đánh bắt bằng điện hay thuốc nổ… Cần phải bảo vệ môi trường sống của chúng.

- Cử nhóm trưởng -qs tranh SGK TL - HS làm việc theo nhóm, nhóm trưởng điều khiển

- 2 HS kể, HS khác theo dõi, bổ sung.

- con to, nhỏ … - vỏ cứng

- Không có xương sống

- Có nhiều chân, chân có phân đốt

- 2 HS chỉ trên SGK và trên các con vật thật mà HS mang đến lớp.

- Đại diện nhóm trả lời. - Các nhóm khác bổ sung

- Tôm cua sống ở dưới nước…

- là thức ăn chứa nhiều chất đạm cần thiết cho cơ thể con người, làm thức ăn cho động vật, xuất khẩu…

- tôm càng xanh, tôm rảo, tôm sú, cua bể, cua đồng…

- Các cô công nhân đang chế biến…

- HS nghe và ghi nhớ.

- Kiên Giang, Cà Mau, Huế, - Tôm dảo, tôm sú, cua biển…

3. Củng cố – Dặn dò(4') - Nêu đặc điểm của tôm cua ?

(6)

* GD bảo vệ môi trường: có ý thức bảo vệ tôm, cua. Lợi ích của chúng với môi trường

- GV nhận xét tiết học

- Về học bài – Sưu tầm tranh ảnh cá , thông tin về các hoạt động nuôi đánh bắt cá.

Thực hành kiến thức(Tiếng việt) ĐI HỘI CHÙA HƯƠNG

I. MỤC TIÊU

- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu trong bài: “Đi hội chùa Hương”. Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt ên/ênh; r/d/gi.

- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.

- HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch, viết đúng chính tả.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở ô li. sgk

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn định tổ chức: (1')

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

3.1 Giới thiệu bài: (1')

3.2 Hoạt động 1: Viết chính tả (25')

-Giáo viên đọc mẫu và gọi học sinh đọc 4 khổthơ đầu trong bài:

“Đi hội chùa Hương”. trong sách Tiếng Việt 3 tập 2

- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.

- Giáo viên đọc 4 khổ thơ đầu trong bài:

“Đi hội chùa Hương”. cho học sinh viết lại bài chính tả:

- Gv đọc cho hs soát lỗi

- Gv thu một số bài chấm nhận xét, sửa lỗi cho Hs

3.3 Hoạt động 2: Bài tập chính tả (8')

Bài 1. Điền vào chỗ trống ên hoặc ênh rồi giải câu đố sau:

Lúc vươn cổ Lúc rụt đầu

Hễ đi đ…...…... đâu Cõng nhà tới đó.

Là con …...…

Bài 2. Điền vào chỗ trống r/d hoặc gi rồi

- Hát.

- 3-5 HS đọc bài

- 2, 3 HS viết bảng lớp,dưới lớp viết nháp.

-HS nghe, viết bài.

- HS soát lỗi -HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu - HS làm bài - 1 hs lên bảng Đáp án:

Lúc vươn cổ Lúc rụt đầu Hễ đi đến đâu Cõng nhà tới đó.

Là con sên - HS đọc yêu cầu

(7)

giải câu đố sau:

Có sắc là trái thơm ngon

Có huyền nước ngọt trái tròn trên cao Không …...ấu đố bạn trái nào Nằm ngay ...ữa ...uộng ăn vào mát ghê ! Là những trái ...

4..Củng cố – dặn dò: (5')

? hôm nay chúng ta đã ôn luyện lại những nội dung gì?

- Gv hệ thống nội dung bài học

- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai

- Nhận xét tiết học

- HS làm bài - 1 hs lên bảng

Có sắc là trái thơm ngon

Có huyền nước ngọt trái tròn trên cao Không dấu đố bạn trái nào

Nằm ngay giữa ruộng ăn vào mát ghê ! Là những trái: dứa; dừa; dưa

HS trả lời

Ngµy so¹n: 16/3/2019

Ngµy gi¶ng: Thứ 3 ngày 19 tháng 3 năm 2019 Toán

LUYỆN TẬP

A- MỤC TIÊU

- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố về tính GTBT.

- Rèn KN giải toán cho HS - GD HS chăm học toán

B- ĐỒ DÙNG: Bảng phụ

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A- Kiểm tra bài cũ (5’):

- Có mấy bước giải toán liên quan đến rút về đơn vị?

- Đánh giá B. Bài mới

1. Gới thiệu bài (1’) 2. HD thực hành (27’)

* Bài 1 (Giảm tải)

* Bài 2:

- Gọi 1 HS đọc đề. HD tóm tắt:

6 phòng: 2550 viên 7 phòng: ... viên?

- BT thuộc dạng toán nào?

- Gọi 1 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét

- Trả lời - Nhận xét

- HS đọc đề. Tóm tắt

- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

- Lớp làm VBT

Bài giải

Số viên gạch lát 1 phòng là:

2550 : 6 = 425 (viên)

(8)

* Bài 3: Điền số thớch hợp vào ụ trống - Treo bảng phụ

- BT yờu cầu gỡ?

- Trong ụ trống thứ nhất em điền số nào?

Vỡ sao?

- Tương tự yờu cầu HS làm tiếp bài.

- Chữa bài, nhận xột.

* Bài 4:

- Gọi 1 HS đọc đề. Nờu YC - Biểu thức cú dạng nào?

- Cỏch làm?

- Gọi 2 HS làm trờn bảng - Chữa bài, nhận xột.

C. Củng cố (2’):

- Muốn giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị em làm ntn?

- Dặn dũ: ễn lại bài.

Số viờn gạch lỏt 7 phũng là:

425 x 7 = 2975 (viờn)

Đỏp số: 2975 viờn gạch.

- Điền số 8km. Vỡ bài cho biết 1 giờ đi 4 km. số điền ở ụ thứ nhất là số km đi trong 2 giờ, ta lấy 4km x 2 = 8 km.

Thời gian đi

1 giờ

2giờ 4giờ 5giờ Quóng

đường đi

4km 8km 16km 20km - Viết và tớnh GTBT

- Biểu thức chỉ cú phộp nhõn và phộp chia.

- Thực hiện tớnh theo thứ tự từ trỏi sang phải.

a) 32 : 8 x 3 = 4 x 3 = 12 b) 49 x 4 : 7 = 196 : 7 = 28 - HS nờu

Chớnh tả -Nghe viết

Sự tích lễ hội chử đồng tử

I. mục tiêu

-Kiến thức: Nghe viết chớnh xỏc đoạn cuối bài: Sự tớch lễ hội Chử Đồng Tử;trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụI; làm đỳng cỏc bài tập phõn biểt/d/gi.

-Kĩ năng: Rốn kỹ năng nghe và viết đỳng, sạch, đẹp, đỳng tốc độ.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

II. chuẩn bị: Bảng lớp chộp bài tập 2a.VBT.

III. các hoạt động dạy -học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4') -GV đọc.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

- 2 HS viết, cả lớp viết nhỏp: Trắc trở, chuyờn chở, trả chiếu, tư trang,...

(9)

a. Giới thiệu bài: (1')

b.Hướng dẫn viết chính tả.(20') - GV đọc đoạn văn.

- Sau khi về trời Chử Đồng Tử giúp dân làm gì?

- Đoạn viết gồm có mấy đoạn, mấy câu ? - Khi viết hết 1 đoạn phải làm gì ? những chữ nào viết hoa, vì sao ?

+ Hướng dẫn viết từ khó:

- Yêu cầu tìm từ khó dễ lẫn khi viết.

- GV đọc cho HS viết bảng:Chử Đồng Tử, sông Hồng, nô nức, làm lễ…

- GV sửa lại cho HS.

+ GV đọc cho HS viết.

- GV đọc lại -Hướng dẫn HS soát lỗi - GV thu 5 bài, nhận xét từng bài.

c. Hướng dẫn làm bài tập: (7')

* Bài tập 2a: GV chép lên bảng.

- GV cho HS theo dõi bảng lớp.

- Yêu cầu HS tự làm bài trong vở bài tập.

- Gọi HS chữa và chốt lại lời giải đúng:

giấy, giản dị, giống, rực rỡ, rải, gió.

- HS nghe.

- HS theo dõi SGK- 1 HS đọc lại.

- Sau …đánh giặc.

-Đoạn văn có 3 câu.

- Xuống dòng và lùi vào 1 ô - 1 số HS nêu các từ.

- HS viết bảng con, 2 HS lên bảng.

- HS chữa bài, nhận xét.

- HS viết bài vào vở.

- HS soát lỗi, đổi chéo soát cho nhau - 1 HS đọc yêu cầu.

- 1 HS lên bảng làm, HS khác làm bài theo yêu cầu. Nhận xét bạn.

- HS đọc lại bài 3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Nêu cách trình bày đoạn văn ? - GV nhận xét tiết học.

- Nhắc HS viết sai chú ý khi viết chính tả.Về viết lại bài Tự nhiên và Xã hội

I. môc tiªu

-Kiến thức; Nêu lợi ích của cá đối với đời sống con người.

-Kĩ năng: Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ.

-Thái độ:HS yêu thích môn học, thích khám phá thế giới.

* GD bảo vệ môi trường: nhận ra sự đa dạng, phong phú của các loài cá sống trong tự nhiên, có ý thức bảo vệ loài cá.

* GD bảo vệ tài nguyên môi trường biển, hải đảo:Một số loài cá biển (Cá chim, ngừ,cá đuối, mập...), giá trị của chúng, tầm quan trọng phải bảo vệ chúng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các hình minh hoạ trong SGK (100, 101). Phòng học thông minh,máy tính bảng - VBT, bảng phụ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ(4)

(10)

- Nêu đặc điểm chung của tôm và cua ? - Tôm và cua có ích lợi gì ?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài: (1')

b. Hoạt động 1: ( 13')Quan sát và thảo luận + Làm việc theo nhóm

- YC học sinh quan sát và thảo luận -Chỉ và nói tên các con cá có trong hình ? - Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng?

- Bên ngoài cơ thể cá có gì bảo vệ?

- Bên trong cơ thể cá có xương sống không?

- Cá sống ở đâu, chúng thở bằng gì?

- Chúng di chuyển bằng gì?

+ Bước 2: Làm việc cả lớp - Chỉ các bộ phận của con cá?

- GV nhận xét và kết luận: Cá có xương sống, sống dưới nước....

* GD bảo vệ môi trường: Chúng ta phải làm gì để bảo vệ loài cá ?

* Hoạt động 2: (14')Thảo luận cả lớp Sử dụng phòng học TM

- Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt, nước mặn?

- Nêu ích lợi của cá?

- Nêu tên các hoạt động đánh bắt cá và chế biến mà em biết?

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* GD bảo vệ tài nguyên môi trường biển, hải đảo: Kể tên các loài cá nước mặn mà em biết?

- Các loài cá nước biển chúng có giá trị về kinh tế rất cao. Vì vậy chúng ta phải biết bảo vệ chúng bằng cách giữ VSMT,

- Lớp thành lập nhóm - Nhóm trưởng chỉ đạo

- HS kể tên 1 số tên cá có trong hình

- có loại to, nhỏ…

- Bên ngoài có vẩy… bảo vệ - có xương sống

- Cá sống ở dưới nước, thở bằng mang

- Chúng di chuyển bằng vây - Nhóm trưởng báo cáo -Nhóm khác nhận xét, bổ sung

- HS chỉ , nhận xét, bổ sung

- Không khai thác bừa bãi...

- HS suy nghĩ trả lời-Thao tác trên máy tính bảng

- Lớp thành lập nhóm - Nhóm trưởng chỉ đạo

- Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

-Cá chim, ngừ,cá đuối, mập....

(11)

không nổ mìn để đánh bắt chúng....

3. Củng cố- Dặn dò (4')

- Nêu ích lợi của cá? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ loài cá ? - GV nhận xét, đánh giá chung giờ học.

- Về sưu tầm thêm tranh ảnh về các loài cá, chuẩn bị bài sau.

Hoạt động ngoài giờ lên lớp( Toàn trường)

Ngµy so¹n: 17/3/2019

Ngµy gi¶ng: Thứ 4 ngày 20 tháng 3 năm 2019 Toán

TIỀN VIỆT NAM

KẾT HỢP GIỚI THIỆU BÀI TIỀN VIỆT NAM (LỚP 2)

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức:Nhận biết tiền Việt Nam loại: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.

-Kĩ năng: Bước đầu biết chuyển đổi tiền.

Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.

-Thái độ: HS yªu thÝch m«n häc, tù gi¸c tÝch cùc trong häc tËp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV mang các tờ giấy bạc các loại trên.VBT.

III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- HS chữa bài 1,2 tiết trước.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b. Giới thiệu các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.(5')

- Trước đây chúng ta đã làm quen với loại giấy bạc nào ?

- GV cho HS quan sát các loại tiền hôm nay

- 2 HS kể , HS khác bổ sung.

- HS quan sát.

(12)

học cú mệnh giỏ cao hơn mà GV chuẩn bị.

- Nờu mầu sắc và chữ ghi mệnh giỏ, số ghi trờn mặt tờ giấy bạc.

-GV nhận xột, chốt cỏch nhận biết cỏc loại tiền.

c. Thực hành:

* Bài tập 1: Trong mỗi chỳ lợn cú bao nhiờu tiền?

- GV yờu cầu HS phải tớnh được số tiền tiết kiệm trong mỗi con lợn.

- GV gọi HS nờu kết quả miệng 6200 đồng, 8400 đồng, 4000 đồng.

* Bài tập 2: Phải lấy cỏc tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bờn phải?

- GV cho HS quan sỏt mẫu - Hướng dẫn HS cỏch làm.

- Yờu cầu HS đổi chộo vở kiểm tra - Một tờ giấy bạc 2000 đồng thỡ đổi được mấy tờ giấy bạc 1000 đồng ?

- Cho HS tự làm và nờu trước lớp.

- Cú thể cú nhiều cỏch.

* Bài tập 3: Xem tranh rồi trả lời cỏc cõu hỏi sau:

- GV cho HS làm việc cỏ nhõn.

- Gọi HS trả lời cõu hỏi.

- GV nhận xột , chốt kết quả đỳng..

3. Củng cố, Dặn dũ (3')

- HS đọc tờn cỏc loại tiền vừa học.

- GV nhận xột tiết học.

- Nhắc HS ghi nhớ cỏc loại tờ giấy bạc mới, chuẩn bị bài sau.

- HS thay nhau nờu.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

- 1 số HS nờu.

- HS giải thớch bằng phộp cộng.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

- HS nờu cỏch tỡm số tiền - HS làm bài cỏ nhõn vào VBT

- Bỏo cỏo, nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

- HS làm bài.

- HS tụ màu vào VBT

- 2 học sinh điền nhanh kột quả

Tập đọc

rƯớc đèn ông sao

I. mục tiêu

-Kiến thức: Đọc đỳng cỏc từ ngữ khú: bập bựng trống ếch, nải chuối ngự, nom, lỏ cờ, tua giấy.

-Kĩ năng:Đọc đỳng ,đọc diễn cảm.Biết ngắt nghỉ hơi đỳng dấu cõu và giữa cỏc cụm từ.

(13)

+ Hiểu nội dung ý nghĩa bài tập đọc: Trẻ em Việt nam rất thớch cỗ trung thu và đờm hội rước đốn. Trong hội vui ngày tết trung thu cỏc em thờm yờu quý, gắn bú với nhau.

-Thỏi độ:Giỏo dục HS cú ý thức tham gia hội rước đốn.

II. chuẩn bị Tranh minh hoạ SGK.

- Bảng phụ chộp cõu 2 đoạn 1.

III. các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Gọi Hs kể chuyện “Sự tớch lễ hội Chử Đồng Tử”

? Nhõn dõn đó làm gỡ để tưởng nhớ cụng ơn Chử Đồng Tử

- GV nhận xột đỏnh giỏ 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1') b. Luyện đọc: (12')

- GV đọc mẫu toàn bài giọng vui tươi - Đọc nối tiếp cõu

+ GV phỏt hiện và sửa những từ HS cũn đọc sai : rước đốn, lỏ cờ, reo, nải chuối, nom…

- Hớng dẫn đọc đoạn; chỳ ý đọc cõu dài +GV chia đoạn

+ Hớng dẫn học sinh đọc ngắt, nghỉ hơi sau dấu cõu

+ GV treo bảng phụ hướng dẫn cỏch ngắt giọng cõu 2 đoạn 1: Mẹ Tõm rất bận/ nhưng vẫn sắm cho Tõm một mõm cỗ nhỏ//: một quả bưởi cú khớa thành tỏm cỏnh hoa/…

+ Hớng dẫn ngắt hơi ở cõu cuối bài.

- Giỳp HS hiểu cỏc từ ngữ(SGK) - Đặt cõu cú từ : nải chuối ?

- Hớng dẫn đọc đoạn trong nhúm - Gọi 2 nhúm thi đọc.

- GV cho đọc đồng thanh c. Tỡm hiểu bài: (8')

- Nội dung mỗi đoạn văn trong bài tả những gỡ?

- Mõm cỗ trung thu của Tõm được bày như thế nào?

- 2 HS lờn kể chuyện : “Sự tớchlễ hội Chử Đồng Tử”

- Nhận xột bạn

- HS nghe.

- HS nghe, theo dừi SGK.

- HS đọc nối cõu.(mỗi em đọc 1 cõu) - HS luyện đọc đỳng

- 2 HS đọc nối tiếp đoạn.

- 2 HS đọc ngắt, nghỉ - 2 HS luyện đọc lại .

- 1 HS đọc từ chỳ giải -HS đọc đoạn trong nhúm.

- Bỡnh chọn nhúm đọc hay.

- Cả lớp đọc

- HS đọc thầm cả bài

+ Đoạn 1: Tả mõm cỗ của Tõm

+ Đoạn 2: Tả chiếc đốn ụng sao của Hà

- HS đọc thầm đoạn 1

- Một quả bưởi khớa 8 cỏnh, mỗi cỏnh một quả chuối chớn…

- HS đọc thầm đoạn 2

- Cỏi đốn làm bằng giấy búng kớnh - Hai bạn đi bờn nhau, thay nhau cầm

(14)

- Chiếc đốn ụng sao của Hà cú gỡ đẹp?

- Những chi tiết nào cho thấy Tõm và Hà rước đốn rất vui?

- GV cho HS trả lời cõu 3 SGK.

- Tỡnh cảm của cỏc bạn nhỏ với trung thu thế nào ?

*Giaó dục quyền trẻ em:

Cú quyền được vui chơi, được kết bạn, được tham gia đờm hội rước đốn vào ngày Tết Trung thu.

d. Luyện đọc lại. (8')

- GV đọc mẫu hớng dẫn đọc - Tổ chức đọc thi.

- Nhận xột, đỏnh giỏ.

đốn, cú lỳc cầm chung

- ..đoàn kết…được tham gia đờm hội rước đốn vào ngày Tết Trung thu.

- 1 HS đọc toàn bài

- Một vài HS đọc đoạn nối tiếp - 2 HS đọc cả bài

- Lớp bỡnh chọn bạn đọc hay 3. Củng cố, dặn dũ (2')

- Bài văn tả những gỡ ?

- Nhận xột tiết học, liờn hệ giỏo dục HS...

- HS về luyện đọc bài, chuẩn bị bài sau

Luyện từ và cõu

Từ ngữ về lễ hội. dấu phẩy

I. mục tiêu

-Kiến thức: Hiểu nghĩa cỏc từ lễ, hội, lễ hội.

-Kĩ năng: Tỡm được 1 số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội.

+ Đặt được dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu.

-Thỏi độ:Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập và cú quyền được tham gia vào cỏc ngày lễ hội

II.chuẩn bị : Bảng phụ, VBT. Phũng học thụng minh,mỏy tớnh bảng

III.các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Kiểm tra bài tập 1,3 tiết trước.

- GV nhận xột đỏnh giỏ . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Hướng dẫn bài tập:

Bài tập 1(9') Chọn nghĩa thớch hợp ở cột B cho cỏc từ ở cột A

- GV treo bảng phụ. Hướng dẫn làm bài Sử dụng phũng học TM

- GV chữa bài và kết luận đỳng sai.

Lễ Hoạt động tập thể…

- 1 HS đọc yờu cầu trước lớp.

- HS cả lớp theo dừi SGK.

- 1 HS lờn bảng làm.

- 1 HS đọc từ

- HS suy nghĩ trả lời-Thao tỏc trờn mỏy tớnh bảng

(15)

Hội Cuộc vui tổ chức…

Lễ hội Các nghi thức…

* Bài tập 2(9')Trao đổi trong nhóm

- Gọi HS đọc yêu cầu. Hướng dẫn trao đổi theo yêu cầu bài.

- GV cho HS hoạt động theo nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy A4

- Gọi đại diện nhóm trình bày.

- Các nhóm khác bổ sung.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng:

Lễ hội đền Hùng, Đền Gióng…+ hội vật, đua thuyền,..+ Hoạt động: cúng phật, lễ phật - Ở địa phương con có những lễ hội nào?

* Gi¸o dôc trÎ em: Quyền được tham gia vào các ngày lễ hội .

Bài tập 3(8') Đặt dấu phẩy - Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Hướng dẫn tự làm bài trong SGK.

- Gọi HS đọc từ đầu dòng.

- Các từ này có nghĩa thế nào ?

- GV: Các từ đó thường dùng để chỉ nguyên nhân của 1 sự việc, hành động nào đó.

- Khi nào ta dùng dấu phẩy?

- KÕt luËn: Đặt dấu phẩy ngăn cách các từ ngữ chỉ nguyên nhân và ngăn cách các bộ phận đồng chức trong câu.

-HS đặt câu có từ lễ hội.

- 1 HS đọc yêu cầu - HS làm việc theo nhóm.

- Đại diện nhóm báo cáo dán kết quả - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - 2 HS đọc lại.

- HS kể, nhận xét.

- HS đọc thầm đầu bài.

- HS làm bài.

- 1HS lên bảng điền dấu phẩy.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Vì thương dân, Chử ĐồngTử và công chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải.

-Mỗi câu đều bắt đầu bằng phụ âm chỉ nguyên nhân: Vì, tại,nhờ.

- 2 HS trả lời.

- HS nghe và ghi nhớ.

4. Củng cố, dặn dò: (4')

- Kể tên một số hội, lễ hội, hoạt động trong lễ hội mà em biết ? - GV nhận xét tiết học.

- Nhắc HS chú ý khi dùng từ.Xem lại bài tập. Chuẩn bị bài sau.

Ngµy so¹n: 18/3/2019

Ngµy gi¶ng: Thứ 5 ngày 21 tháng 3 năm 2019 Toán

LuyÖn tËp

.

I. môc tiªu

-Kiến thức: Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng: Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ.

-Kĩ năng: Biết cách sử dụng Tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học - Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức tiết kiệm trong tiêu dung

II.CHUẨN BỊ

(16)

- Cỏc tờ giấy bạc loại 2000, 5000, 10 000. Phũng học thụng minh,mỏy tớnh bảng - VBT, bảng phụ.

III.các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi chữa bài 2 tiết trước

- GV đỏnh giỏ nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiờu bài:(1') b. Thực hành

Bài tập1(6') Tỡm số tiền rồi so sỏnh - Cho HS quan sỏt .

- Làm thế nào để biết số tiền của vớ nào nhiều nhất ?

- GV chữa bài, kết luận đỳng sai.

Bài tập 2(6')Tụ màu - Hớng dẫn HS làm bài

- Làm thế nào để lấy ra được số tiền đú.

* Bài tập 3:(7')Điền vào chố chấm

- Cho HS quan sỏt hỡnh Sử dụng phũng học TM

- Cú những đồ vật nào?

- Nờu giỏ tiền của mỗi đồ vật?

- GV chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 4(8')giải toỏn

- GV hướng dẫn HS phõn tớch đề bài.

- Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?

- Muốn biết cụ bỏn hàng phải trả lại mẹ bao nhiờu tiền ta cần phải biết gỡ

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- 2 HS trỡnh bày miệng - Lớp nhận xột

- HS nghe.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- HS quan sỏt .Làm bài tập

- Tỡm số tiền trong mỗi vớ rồi so sỏnh.

- HS nờu kết quả miệng - HS khỏc bổ sung

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- HS tỡm số tiền tương ứng, số tiền lấy ra bằng cỏch cộng cỏc tờ giấy bạc lại:

Ví dụ: 3600 = 2000 + 1000 + 500 + 100 = 1000 + 1000 + 1000 + 500 + 100.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

. - HS suy nghĩ trả lời-Thao tỏc trờn mỏy tớnh bảng

- 1 HS điền bảng phụ.

- Lớp làm VBT.

- Nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- HS làm vở, 1 HS lờn chữa.

Bài giải

Mẹ đưa cho cụ bỏn hàng số tiền là:

5000 + 2000 = 7000 (đồng).

Cụ bỏn hàng phải trả lại mẹ số tiền là 7000 - 5600 = 1400 (đồng).

Đỏp số: 1400 đồng 3.Củng cố, dặn dũ (3')

- Nờu cỏch đổi loại tiền cú mệnh giỏ 10.000 đồng - GV nhận xột tiết học.

- Nhắc nhở HS nhớ cỏc tờ giấy bạc đó học.Làm bài tập ở SGK

(17)

Tập viết ÔN CHỮ HOA T

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T(1 dòng),D, Nh (1 dòng); viết đúng tên riêng Tân trào(1 dòng) và câu ứng dụng(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

-Kĩ năng:Rèn kĩ năng viết đúng,viết đẹp cho hs

-Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ cái viết hoa T

- Vở tập viết, từ và câu ứng dụng viết trên bảng phụ.

III. HOẠT DỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (4')

- Viết bảng chữ S. Sầm Sơn, Côn Sơn.

- Đọc thuộc lòng câu ứng dụng của bài 25?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1')

b. Hướng dẫn viết bảng con.

* Hướng dẫn viết chữ hoa.(5') -GV treo bảng phụ có chữ mẫu

-Tên riêng và cầu ứng dụng có những chữ hoa nào ?

-GV viết mẫu cho HS quan sát, nêu lại quy trình viết chữ hoa.

- GV nhận xét, đánh giá.

* Hướng dẫn viết từ ứng dụng (4')

- Tân trào là tên một xã thuộc huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang. Đây là một nơi diễn ra…

- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ?

-Khoảng cách các con chữ thế nào ? -Viết mẫu :Tân Trào.

-GV nhận xét, đánh giá.

* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.(4')

- GV gi¶i thÝch: C©u ca dao nãi vÒ ngµy giç tæ hùng V¬ng (10/ 3 ©m). H»ng n¨m,

-2 HS viết bảng, lớp viết nháp, nhận xét, bổ sung.

-HS đọc tên riêng và câu ứng dụng -Có chữ :T, D, Nh.

- Học sinh viết bảng con.

- Hs đọc tên riêng

- Chữ T, cao 2,5 li, â, n,..cao 1 li.

- Bằng 1 con chữ o

-HS viết bảng con

(18)

vào ngày này, ở đền Hùng (Phú Thọ) có tổ chức lễ hội lớn để tởng nhớ các vua Hùng

đã có công dựng nớc....

-Trong cõu ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào?

-Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ ? - GV nhận xột, nhắc lại cỏch viết.

- Hướng dẫn viết: Dự, Nhớ.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

c. Hướng dẫn viết vở tập viết (14') - GV nờu yờu cầu.

1 dũng chữ T, 1 dũng chữ D, Nh.

1 dũng chữ: Tõn Trào.

Cõu ứng dụng:1 lần.

- GV quan sỏt giỳp HS

- GV thu 5-7 bài, nhận xột từng bài.

- 2 HS đọc cõu ứng dụng.

- Chữ cao 2,5 C, S, g, l, ..

- Chữ cao 1 li: i, o...

- Bằng một con chữ o.

-Học sinh viết bảng con.

- HS thực hành viết vở tập viờt.

3. Củng cố, dặn dũ.(3') - Nờu cỏch viết chữ hoa T?

- GV nhận xột tiết học.

- Dặn về viết tiếp bài cũn lại, Chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 18/3/2019

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 22 thỏng 3 năm 2019 Toỏn

Làm quen với thống kê số liệu

I. mục tiêu

-Kiến thức: Bước đầu làm quen với dóy số liệu.

-Kĩ năng: Biết xử lý số liệu ở mức độ đơn giản và lập dóy số liệu.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, yờu thớch mụn toỏn.

II. chuẩn bị

Tranh minh hoạ SGK, VBT, bảng phụ ,Phũng học thụng minh,mỏy tớnh bảng.

III. các hoạt động dạy -học: 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- 1 tờ 10.000 đổi được mấy tờ 2000 và 1000 đồng ?

- Mua một hộp bỳt hết 9500 đồng. Phải trả những tờ tiền nào ? - GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1')

b. Làm quen với dóy số:(10') - Quan sỏt để hỡnh thành dóy số.

- Bức tranh này núi lờn điều gỡ ?

- Gọi HS đọc lại số đo chiều cao của từng bạn,

- HS nghe.

- HS quan sỏt tranh SGK.

- HS suy nghĩ trả lời.

- 1 HS đọc, 1 HS ghi.

(19)

1 HS khỏc ghi lại.

- GV: Cỏc số đo trờn gọi là dóy số liệu.

- Gọi HS nờu vớ dụ về dóy số liệu khỏc.

- Làm quen với thứ tự và số hạng của dóy số.

- Số 122 cm là số thứ mấy trong dóy số tương tự cỏc phần cũn lại.

- Dóy số liệu trờn cú mấy số ?

- Gọi HS ghi tờn 4 bạn theo thứ tự cú chiều cao trờn để cú danh sỏch.

- Gọi HS đọc lại danh sỏch.

c. Thực hành:

Bài tập1 (6')Viết chữ hoặc số thớch hợp vào chỗ chấm:

- GV Yờu cầu học sinh làm bài tập - GV chữa bài kết luận đỳng sai

- Dựa vào cỏc số liệu trờn nờu thứ tự cỏc con vật từ nặng đến nhẹ ?

Bài tập 2: (5')Hớng dẫn HS tự làm :Cho dóy số: 110,220,330,440,550..

- Cho HS làm cỏ nhõn.

- GV gọi HS chữa bài bài Sử dụng phũng học TM

- Nờu thứ tự cỏc số trong dóy số liệu từ nhỏ đến lớn ?

Bài tập 3.(6') Giải toỏn

Số lớt dầu đựng trong mỗi thựng ..?

- Yờu cầu viết vào vở toỏn.

- GV cựng HS chữa bài.

- Thứ tự từ bộ đến lớn là: 50l,120l, 195l,200l - Thựng 2 cú nhiều hơn thựng 4 là70l và ớt hơn thing 1 là 75l

- Cả 4 thựng cú 565l - Thu 1 số bài

- HS nghe.

- 2 HS nờu, HS khỏc bổ sung.

- Số thứ nhất, ....

- 1 HS: Cú 4 số.

- 1 HS lờn bảng, dưới ghi vở nhỏp.

- HS đọc lại danh sỏch.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- 2 HS lờn viết trờn bảng lớp.

- HS làm bài cỏ nhõn - Nhận xét đỏnh giỏ bạn - 1 HS nờu

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

-HS làm bài.

HS suy nghĩ trả lời-Thao tỏc trờn mỏy tớnh bảng

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- 1 HS làm bảng , lớp làm vở.

- 2 HS chữa bài, nhận xột, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dũ: (4')

- Dóy số này cú bao nhiờu số: 60.65.70,80,85,? Số thứ 3 trong dóy số là số nào?

- GV nhận xột tiết học.

- Dặn về học bài, làm bài tập ở SGK.

Chớnh tả(nghe - viết) rớc đèn ông sao

I. mục tiêu

-Kiến thức: Nghe viết chớnh xỏc đoạn đầu của bài: Rước đốn ụng sao; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. Làm đỳng bài tập phõn biệt r/d/gi.

(20)

-Kĩ năng:Viết đỳng chớnh tả,trỡnh bày sạch đẹp.Làm đỳng bài tập phõn biệt r/d/gi.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

II. chuẩn bị : Bảng lớp chộp sẵn bài tập 2a.

III. các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- HS viết bảng: Rũn ró, giặt giũ, dớ dỏm, khúc rưng rức.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. (1)

b. Hướng dẫn viết chớnh tả:(20') - GV đọc đoạn viết 1 lần.

- Mõm cỗ trung thu của Tõm cú những gỡ ? - Đoạn văn cú mấy cõu ?

- Tỡm những chữ viết hoa, vỡ sao ?

- Yờu cầu HS tỡm và viết ra bảng cỏc từ ngữ khú viết.

- GV sửa cho HS.

- GV đọc cho HS viết.

- GV đọc lại bài Hướng dẫn Hs soỏt bài -GV thu 5 bài , nhận xột từng bài.

c. Hướng dẫn làm bài tập.(7')

Bài tập 1: Tỡm và viết tờn cỏc đồ vật, con vật - GV gọi HS làm bảng

- Lời giải:

+ Bắt đầu bằng õm r: rổ ,rỏ, ruồi rắn, rồng…

+ bắt đầu bằng õm d: dờ, dơi, dộp, dao…

+ bắt đầu bằng õm gi: giun, giỏn, giầy, giấy…

- 2 HS viết bảng lớp- Lớp viết vở nhỏp.

- Nhận xột bạn - 1 HS đọc lại.

- HS theo dừi SGK - 1 HS đọc lại.

- HS nờu, nhận xột.

- Cú 4 cõu.

- HS tỡm và viết ra nhỏp.

- HS viết bảng con.2 HS viết bảng.

- HS viết vào vở.

- HS soỏt lỗi , đổi chộo kiểm tra.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS làm bài vào vở bài tập

- 1 HS làm bảng, chữa bài, nhận xột.

- 2 HS đọc lại.

3. Củng cố, dặn dũ: (3')

-Tỡm từ chứa tiếng cú r? Đặt cõu ? - GV nhận xột tiết học, chữ viết của HS.

- Nhắc HS chỳ ý khi viết chớnh tả.Về viết lại bài, chuẩn bị bài sau.

Tập làm văn

LUYỆN TẬP: KỂ VỀ LỄ HỘI

I. MỤC TIấU:

-Kiến thức: Luyện tập kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh.

-Kĩ năng: Phõn biệt lễ và hội,rốn kĩ năng viết văn cho hs

-Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học, tự giỏc tớch cực trong học tập.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.

(21)

- Tư duy sáng tạo.

- Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu.

- Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực.

IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh hoạ trong SGK. Vở ô li.

V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- HS kể lại câu chuyện: Người bán quạt may mắn.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn làm bài tập:(27')

- Quan sát tranh em thấy có lễ hội nào ? + Quan sát đu quay:

- Trong tranh vẽ gì ?

- Đây là cảnh gì, diễn ra ở đâu, vào thời gian nào ?

- GV gọi HS khác nhận xét.

- Trước cổng đình có treo gì có băng chữ gì ? - Mọi người đến xem chơi đu thế nào, họ ăn mặc ra sao ?

- Cây đu được làm bằng gì, có cao không ? - Tả hành động, tư thế người chơi đu ? + Hướng dẫn tả quang cảnh bức ảnh đua thuyền:

- Gọi HS lần lượt trả lời từng câu hỏi.

- Yêu cầu HS viết thành đoạn văn.

- GV nhận xét, đánh giá.

*GD quyền trẻ em: Chúng ta có quyền được tham gia vào các lễ hội không?

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Khi kể về lễ hội ta cần lưu ý gì ? - GV nhận xét tiết học.

- Nhắc HS về viết lại bài văn, chuẩn bị bài sau.

- 2HS kể, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- Chơi đu quay và đua thuyền.

- HS quan sát tranh SGK.

- Mái đình, cây đa và rất nhiều người.

- 1 số HS trả lời.

- Băng chữ đỏ: Chúc mừng năm mới cùng lá cờ ngũ sắc.

- Mọi người đến xem đu quay rất đông, họ đứng hen nhau, người nào cũng ăn mặc rất đẹp.

- Cây đu làm bằng tre rất cao.

- Họ nắm chắc tay đu, đu bổng lên cao, người thì rướn về phía trước, người thì ngả về phía sau.

- HS thực hành viết đoạn văn.(viết 8-10 câu).

- HS đọc bài làm, nhận xét, bổ sung.

Thực thành kiến thức ( Tiếng việt) ÔN TẬP

(22)

- Giúp HS hiểu ND câu chuyện Tết làng. Ôn tập bộ phận trả lời câu hỏi Thế nào?

- HS TB đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ đúng dấu câu, HS năng khiếu đọc diễn cảm.

- HS có ý thức học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Vở thực hành

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức (1):

2. Kiểm tra bài cũ: (5):

- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 3. Bài mới

3.1. Giới thiệu bài(2):

- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài.

3.2. Hướng dẫn làm bài Bài 1(12):Đọc bài sau

-Yêu cầu học sinh đọc bài theo cặp -Nhận xét việc đọc bài của học sinh Bài 2(10):Chọn câu trả lời đúng -Yờu cầu HS làm bài vào vở

- Chốt kết quả đúng.

4. Củng cố dặn dò: (5):

- GV chốt lại nội dung bài -Nhận xét tiết học

- Dặn dò về nhà

Hoạt động của HS

- Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài.

- Đọc yêu cầu bài tập

- Đọc bài theo cặp trong thời gian 7 – 10 phút.

- Đại diện 7 – 8 cặp đọc bài - Đọc yêu cầu bài

-Làm bài vào vở theo cặp

- Đại diện nhóm báo cáo và các nhóm khác nhận xét (bổ xung nếu có)

Kết quả là:

Câu a: ý 2 Câu b: ý 1 Câu c: ý 3 Câu d: ý 1 Câu e: ý 3 và 1

- Lắng nghe

Thực thành kiến thức ( Toán) ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Biết cách sử dụng Tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học .

-Kĩ năng: Biết cộng, trừ, nhân chia trên các số với đơn vị là đồng: Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ.

-Thái độ; Giáo dục cho HS có ý thức tiết kiệm trong tiêu dùng.

II. ĐỒ DÙNG:

- B ng ph , v th c h nh.ả ụ ở ự à

(23)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ(4')

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:(9'). Tính ? -GV sử dụng bảng phu.

-GV quan sát, giúp HS làm bài.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-GV củng cố cách thực hiện tính.

Bài 2:(9')Giải toán . + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? -GV hướng dẫn HS:

Muốn biết bạn Thông đã mua hết bao nhiêu tiền ta làm như thế nào ?

- Quan sát kèm HS làm bài.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

-Bài toán thuộc dạng toán gì?

-Cách giải?

Bài 4:(9') Đố vui -GV sử dụng bảng phụ.

-GV hướng dẫn HS làm.

-Nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Muốn điền vào đúng ta phải làm như thế nào ?

-4 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân , chia đã học.

- HS nhận xét, bổ sung.

-HS đọc yêu cầu.

-2HS làm bảng, lớp làm vở thực hành.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

-HS nêu cách thực hiện tính.

- 1HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng

-1HS lên bảng trình bày bài giải.

-Lớp làm vở thực hành.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung -Bài toán giải bằng hai phép....

-HS đọc yêu cầu.

-3 HS làm bảng.

-Lớp làm vở thực hành.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

-Giải thích cách làm.

3.Củng cố, dặn dò: (3')

-3 HS đọc thuộc bảng nhân, chia đã học?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

. Sinh hoạt NHẬN XÉT TUẦN 26 I. MỤC TIÊU

- Giúp HS: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

(24)

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên, mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Những ghi chép trong tuần, họp cán bộ lớp.

III. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Ổn định tổ chức

2. Nhận xét chung trong tuần.

a. Lớp trưởng nhận xét - ý kiến của các thành viên trong lớp.

b. Giáo viên chủ nhiệm

*Nề nếp.

-Chuyên cần:...

Ôn bài: ...

Thể dục vệ sinh: ...

Đồng phục:...

*Họctập:...

………

………

……….

………

Các hoạt động khác

-Laođộng: ...

-Thực hiện ATGT: ...

3. Phương hướng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Thực hiện tốt ATGT, an toàn trong trường học. Vệ sinh an toàn thực phẩm. Không ăn quà vặt.

- Phòng dịch bệnh giao mùa. Phòng tránh đuối nước, không chơi trò chơi bạo lực...

- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, vệ sinh môi trường. Tích cực trồng và chăm sóc công trình măng non. Lao động theo sự phân công.

- Chuẩn bị tốt cho ngày 26/3 - Trang trí lớp.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau khi về trời Chử Đồng Tử và Tiên Dung còn nhiều lần hiển linh giúp dân đánh giặc... Câu 4: Nhân dân đã làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử

Hằng năm suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ công lao của ông.... Cũng từ đó hằng năm, suốt mấy tháng

Nghe – viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử Theo

Hằng năm suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ công lao của ông.... Cũng từ đó hằng năm, suốt mấy tháng

- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng một đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.. II..

Dựa vào các tranh sau đây, em hãy đặt tên và kể lại từng đoạn truyện Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử:.. 1 2

Đây là tên một thiết bị hiện đại dùng để làm sạch quần áo trong gia đình.. Cái giường

NḓʀȰḑ εữ ǻào LJroΪḑ bài εɫʏ LJả đượΟɖ ȫμʴt ẘoΟa?.. Tìm