• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Giao Lưu HSG Toán 8 Năm 2016 – 2017 Phòng GD&ĐT Chí Linh – Hải Dương

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Giao Lưu HSG Toán 8 Năm 2016 – 2017 Phòng GD&ĐT Chí Linh – Hải Dương"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND THỊ XÃ CHÍ LINH

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 150 phút

(Đề gồm 01 trang)

Câu 1: (2,0 điểm)

a) Rút gọn biểu thức : 22 2 2 2 2 3 1 1 22

2 8 8 4 2

x x x

A x x x x x x

   

          với x0;x2.

b) Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = 2 và x2 + y2 = 10. Tính giá trị của biểu thức : M = x3 + y3. Câu 2: (2,0 điểm)

a) Giải phương trình : 2 4 6 2 21 4 10

x x

x x

 

b) Giải bất phương trình :

2

2 3

4 1 2 5

1 1 1

y

y y y y

  

  

Câu 3: (2,0 điểm)

a) Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.

b) Giải phương trình nghiệm nguyên dương : 3y x25x7. Câu 4: (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Kẻ đường cao AH.

a) Chứng minh rằng : AB22 BH AC CH .

b) Kẻ AD là tia phân giác của góc BAH (D BH ). Chứng minh rằng : DH DC BD HC.  . . c) Gọi M là trung điểm của AB, E là giao điểm của hai đường thẳng MD và AH. Chứng minh rằng CE // AD.

Câu 5: (1,0 điểm)

Cho 0  b a 4 và 2ab3a4b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a 2b2.

--- HẾT ---

--- Giám thị không giải thích gì thêm ---

(2)

UBND THỊ XÃ CHÍ LINH

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: TOÁN - LỚP 8

(Hướng dẫn chấm và biểu điểm gồm 03 trang)

Câu Phần Nội dung đáp án Điểm

Câu 1 a

a) Ta có A 22 2 2 2 2 3 1 1 22

2 8 8 4 2

x x x

x x x x x x

   

         

2 2 2

2 2 2

2 2 2

2( 4) 4(2 ) (2 )

x x x x x

x x x x x

     

       

2 2 2 2

2 2 2 2 2

2 2 ( 1)( 2) ( 2) 4 ( 1)( 2)

2( 4) ( 4)(2 ) 2( 2)( 4)

x x x x x x x x x x

x x x x x x x

3 2 2 2

2 2 2 2

4 4 4 1 ( 4)( 1)

2( 4) . 2 ( 4)

x x x x x x x x

x x x x

     

 

 

1 2 x

x

. Vậy A 1 2 x

x

với x0;x2.

0,25 0,25

0,25 0,25

b

+ Ta có x2y2 (x y )22xy + Do đó 10 4 2  xy xy 3

+ Khi đó M x3y3 (x y )33 (xy x y ) + Tính được M 233.( 3).2 26

Vậy M = 26.

Chú ý : Nếu HS tính trực tiếp x và y rồi thay vào M tính vẫn cho điểm tối đa.

0,25 0,25 0,25 0,25

Câu 2 a

Ta có x24x10 ( x2)2  6 0 x. Phương trình trở thành :

2 2 2 2

(x 4x6)(x 4x10) 21 (x 4x 8 2)(x 4x 8 2) 21

2 2

2 2 2 2

( 4 8) 25

4 8 5

4 8 5

4 3 0 (1) 4 13 0 (2)

x x

x x

x x

x x

x x

   

    

   

 

- Giải PT (1) được nghiệm x11;x2 3.

- Giải PT (2) vô nghiệm vì x2 4x13 ( x2)2  9 0 x Vậy tập nghiệm của PT là S {1;3}.

0,25

0,25

0,25 0,25

b

b) ĐK : y1

2 2 2

2 3 2 3

2

3 3 2

2 2

4 1 2 5 4(1 ) 1 2 5

1 1 1 (1 )(1 ) 1 0

3 3 3 ( 1) 3 ( 1)

0 0 0

1 1 (1 )(1 )

3 0 3 0 0 ( 1 0)

1

y y y y y

y y y y y y y y

y y y y y y

y y y y y

y y y do y y

y y

  

   

   

 

       

 

Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 0 1 y y

 

0,25 0,25 0,25 0,25

(3)

Câu 3 a

+ Gọi hai số chính phương liên tiếp lần lượt là a2 và (a +1)2 (a N ).

+ Theo bài ra ta có: a2 + (a + 1)2 + a2(a + 1)2 = a4 + 2a3 + 3a2 + 2a + 1

= (a4 + 2a3 + a2) + 2(a2 + a) + 1 = (a2 + a)2 + 2(a + 1) + 1

= (a2 + a + 1)2 = [a(a+ 1) + 1]2

+ Do a nguyên nên a(a + 1) là số chẵn a2 + a + 1 là số lẻ.

+ Vậy [a(a+ 1) + 1]2 là một số chính phương lẻ. Suy ra đpcm.

0,25

0,25 0,25 0,25

b

Nếu y2 thì vế trái chia hết cho 9, ta chứng minh vế phải không chia hết cho 9.

+ Thật vậy giả sử x25x7 9 x25x7 3 x22x 1 3x6 3

2 2 1 3 ( 1) 32 ( 1) 3

x x x x

(vì 3 là số nguyên tố).

Suy ra x có dạng x3k1(kN).

+ Khi đó x25x 7 (3k1)25(3k  1) 7 9k29k3 không chia hết cho 9 mâu thuẫn giả sử.

+ Do đó y < 2. Suy ra y{0;1}. - Với y = 0 thì x{2;3}

- Với y = 1 thì x{1; 4}

+ Vậy (x ; y) = (2; 0), (3; 0), (1; 1), (4; 1).

0,25 0,25 0,25 0,25

Câu 4 Hìn

h vẽ

0,25

a

Chứng minh HAB HCA g g( . )

AH HB AB

HC AH AC

  

2 2

AB AH HB HB

AC HC AH. HC

  

Chú ý : HS có thể chứng minh AB2 = BH.BC và AC2 = CH.BC rồi chia vế.

0,25 0,25 0,25

M

E N

D H C

B

A 1 2

(4)

b

+ Chứng minh được :

 

 

 

 

1 2

1 2

90 90

o o

DAC A

ADC A DAC ADC

A A

  

   

 

=> ADC cân tại C

=> CA = CD.

+ Chứng minh được DH AH

DB  AB (tính chất đường phân giác) + Chứng minh được AH CH CH

AB  AC  CD (tam giác đồng dạng và do CA = CD)

+ Suy ra được DH CH . .

DH DC BD HC

DB CD

0,25 0,25 0,25 0,25

c

+ Dựng N là điểm đối xứng của D qua M => AN = BD.

+ Ta có :

( ) DH HE

AN AE DH DH CH

AN DB CD cmt





HE CH HE CH

AE CD AH DH

+ Suy ra được HCE HDA c g c( . . )CEH DAH + Mà hai góc ở vị trí SLT nên CE // AD.

0,25 0,25 0,25 0,25

Câu 5

+ Với 0 b 3,0  b a 4 thì P a 2b23242 25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 4; b = 3.

+ Chứng minh được bất đẳng thức (ax by )2 (a2b2)(x2y2) (1) + Với 3  b a 4 thì 0    a b 4 3 1. Do đó (a b )2  a b

2 2 ( )2 2 2 (3 4 ) 4 3

P a b a b ab a b ab a b a b a b

        (2) Áp dụng (1) ta có (3a4 )b 2 (324 )(2 a2b2) 25( a2b2) (3)

Từ (2) và (3) suy ra (a2b2 2) 25(a2b2)a2b2 25 + Vậy Max(P) = 25 khi a = 4; b = 3.

0,25 0,25

0,25

0,25

(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi N và M lần lượt là trung điểm của DE và DF, kẻ DH vuông góc với EF tại H. Chứng minh HE = HF. Tính độ dài đoạn DH. Gọi giao điểm của EM và FN là K. Chứng minh KE

Vậy điểm đối xứng với mỗi đỉnh của hình thoi qua BD cũng thuộc hình thoi. Do đó BD là trục đối xứng của hình thoi ABCD.. Kẻ đường cao AH, AK. Chứng minh rằng AH = AK.

[r]

Gọi E là giao điểm thứ hai của AC với đường tròn (O'). a) So sánh các cung nhỏ BC, BD. b) Chứng minh rằng B là điểm chính giữa của cung EBD (tức là điểm B chia cung

Các đường cao AE, BF, CG cắt nhau tại H. a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam

Chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. b) Các số nguyên từ 1 đến 10 được xếp xung quanh một đường tròn theo một thứ tự tùy ý..

Thí sinh có thể giải bằng các cách khác với lời giải trong hướng dẫn chấm, nếu lời giải đúng, đủ bước thì người chấm vẫn có thể cho điểm tối đa theo biểu điểm quy

( Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Sau đây chỉ là gợi ý một cách giải và dự kiến cho điểm tương ứng, nếu thí sinh giải bằng cách khác