• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Giao Lưu HSG Toán 8 Năm 2016 – 2017 Phòng GD&ĐT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Giao Lưu HSG Toán 8 Năm 2016 – 2017 Phòng GD&ĐT Yên Lạc – Vĩnh Phúc"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND HUYỆN YÊN LẠC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI GIAO LƯU HSG LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 -2017

MÔN: TOÁN

( Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,0 điểm):

Cho biểu thức: M = 



1 1 1 1

2 2

4 2

x x

x

x 4 4

2

1 1 x x

x

a) Rút gọn M

b) Tìm các giá trị của x để M có giá trị là số nguyên.

Câu 2 (2,0 điểm):

a) Cho hai số thực x, y thoả mãn x33xy2 10 và y33x y2 30 . Tính giá trị biểu thức P = x2y2.

b) Giải phương trình với ẩn số là x: a b 1 bx 1 ax

Câu 3 (2,0 điểm):

a) Tìm các cặp số (x; y) nguyên thỏa mãn phương trình: x3 + 2x2 + 3x + 2 = y3 b) Cho số tự nhiên N = 20172016. Viết N thành tổng của k (k N*) số tự nhiên nào đó n1; n2; ….;nk. Đặt Sn = n13 + n23 + …+nk3. Tìm số dư của phép chia Sn cho 6.

Câu 4 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H

a) Chứng minh: BH.BE + CH.CF = BC2

b) Chứng minh: H cách đều ba cạnh tam giác DEF

c) Trên đoạn HB, HC tương ứng lấy điểm M, N tùy ý sao cho HM = CN. Chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.

Câu 5 (1,0điểm):

a) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x y 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :P 2x2 y2 28 1

x y

.

b) Các số nguyên từ 1 đến 10 được xếp xung quanh một đường tròn theo một thứ tự tùy ý. Chứng minh rằng với cách xếp đó luôn tồn tại ba số theo thứ tự liên tiếp có tổng lớn hơn hoặc bằng 17.

---Hết--- ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(2)

UBND HUYỆN YÊN LẠC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HDC ĐỀ THI GIAO LƯU HSG LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 -2017

MÔN: TOÁN

( Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)

Câu Đáp án Điểm

1(2,0đ)

a) ĐKXĐ : với mọi x R

M = 



1 1 1 1

2 2

4 2

x x

x

x 



24

4

1 1

x x x

= (

) 1 )(

1 (

1 )

1 )(

1 (

2 2 4

2 4 2

2

x x x

x x x

x x4+1-x2)

=

1 2 1

1 1

2 2 2

2 4 4

x x x

x x x

0,25

0,5 0,5

b) Biến đổi: M = 1 -

1 3

2

x , M nguyên 1 3

2

x nguyên Đặt 1

3

2

x = k (kZ) và k ≠ 0 Ta có kx2 + k = 3 x2 = 3 k 0

k

  0 < k ≤ 3, mà kZ nên k{1 ; 2 ; 3}

+ k = 1 thì x = 2 và M = 0 (thỏa mãn) + k = 2 thì 1

x  2 và M = -1(thỏa mãn) + k = 3 thì x = 0 và M = -2 (thỏa mãn) Vậy x  { 2 ; 1

2 ; 0}

0,25

0,25

0,25

2 (2Đ)

a)

Ta có: x33xy2 10

x33xy2

2 100 x66x y4 29x y2 4 100

y33x y2 30

y33x y2

2900 y66x y2 49x y4 2 900

Suy ra: x63x y4 23x y2 4 y61000

x2y2

31000x2y2 10

0,25 0,25 0,25 0,25

b) Giải phương trình: a b

1 bx 1 ax

(1)

ĐKXĐ: x 1

b và x 1

(1)  a(1 – ax) = b(1 – bx)  a – aa 2x = b – b2x  a2x – b2x = a – b  (a2 – b2)x = a – b

+ Nếu a2 – b20 thì phương trình(1) có nghiệm duy nhất x = a b2 2 1

a b a b

0,25

(3)

+ Nếu a = b thì phương trình có dạng: 0x = 0  phương trình (1) có vô số nghiệm x 1

b và x 1 a

+ Nếu a = -b = 0 thì phương trình có dạng: 0x = 0 phương trình (1) có vô số nghiệm x 1

b và x 1 a

+ Nếu a = -b 0 thì phương trình có dạng: 0x = -2b  phương trình (1) vô nghiệm.

0,25

0,25

0,25

3 (2 Đ)

a) Ta có

2

3 3 2 2 3 2 2 3 7 0

4 8

     

y x x x x x y (1)

2

3 3 2 9 15

( 2) 4 9 6 2 0 2

4 16

   

x y x x x y x (2)

Từ (1) và (2) ta có x < y < x+2 mà x, y nguyên suy ra y = x + 1 Thay y = x + 1 vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được x = -1; x = 1.

Từ đó tìm được hai cặp số (x, y) thỏa mãn bài toán là (1 ; 2), (-1 ; 0).

0,25

0,25

0,25 0,25 b)Vì a3 – a = a(a – 1)(a + 1) nên chia hết cho 6 với mọi số nguyên a

Đặt N = n1 + n2 + … + nk, ta có:

S – N = (n13 + n23 + … + nk3) – (n1 + n2 + … + nk) =

= (n13 - n1) + (n23 - n2) + … + (nk3 - nk) chia hết cho 6  S và N có cùng số dư khi chia cho 6

Mặt khác, 2017 chia cho 6 dư 1 20172 chia cho 6 dư 1 N = 20172016 = (20172)1008 chia cho 6 dư 1. Vậy S chia cho 6 dư 1.

0,25 0,25

0,25

0,25

(4)

4(3 Đ)

O

I K

N M

E

H F

A

D B

C

a) Chứng minh: BDH BEC

BH.BE = BD.BC và CDHCFB

CH.CF = CD.CB.

BH.BE + CH.CF = BC.(BD + CD) = BC2 (đpcm)

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Chứng minh: AEF ABC  AEFABC

CDE CAB CED CBA 

 AEF CED mà EBAC nên EB là phân giác của góc DEF.

Tương tự: DA, FC lần lượt là phân giác của góc EDF và góc DFE.

Vậy H là giao của các đường phân giác của tam giác DEF Nên H cách đều ba cạnh của tam giác DEF (đpcm)

0,25 0,25

0,25 0,25 c) Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của các đoạn thẳng MN

và HC, ta có OMH = ONC (c.c.c) OHM OCN. (1) Mặt khác ta cũng có OCH cân tại O nên:OHC OCH  .(2) Từ (1) và (2) ta có: OHC OHB  HO là phân giác của góc BHC

Vậy O là giao điểm của đường trung trực của HC và phân giác của góc BHC nên O là điểm cố định.

Hay trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định là O

0,25 0,25 0,25 5

(1,0 Đ) a)

(5)

   

     

2 2

2 2

2 2

2 2

28 1 2

28 1

7 2 7

28 1

7 2 4 4 2 1 9

28 1

7 2 2 1 9

P x y

x y

x y x y x y

x y

x y x x y y x y

x y

x y x y x y

x y

 

   

 

do x, y dương. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có

28 28

7 2 .7 28

1 1

2 . 2

x x

x x

y y

y y

 

Lại có : (x – 2)2 ≥ 0 ; (y – 1)2 ≥ 0 ; x + y ≥ 3 suy ra : P ≥ 28 + 2 + 0 + 0 + 3 – 9 = 24

Dấu ‘‘= ’’ xảy ra khi

28 7

1 2 0 2 1 0 1 3 x x

y y x x y y x y

 

  

 

  

Vậy Pmin = 24 khi x = 2 và y = 1

0,25

0,25

b) Giả sử 10 số được xếp theo thứ tự tùy ý là a,b,c,d,e,f,g,h,i,j. Khi đó có 10 bộ ba số theo thứ tự liên tiếp là: (a; b; c); (b; c; d); (c; d; e); ...(j; a; b).

Mỗi số từ 1 đến 10 xuất hiện đúng 3 lần trong 10 bộ số trên. Suy ra tổng các bộ số trên là

S = (a + b + c) + (b + c + d) + ...+ (j + a + b) = 3(1 + 2 + 3 +....+ 10) = 165.

Giả sử tất cả các bộ 3 số trên đều có tổng nhỏ hơn hoặc bằng 16 thì:

S ≤ 16. 10 = 160 (mâu thuẫn)

Vậy luôn tồn tại một bộ có tổng lớn hơn hoặc bằng 17. (đpcm)

0,25

0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nói cách khác, bốn điểm M, N, B, D cùng cách đều A và C nên chúng nằm trên đường trung trực của AC, nghĩa là chúng thẳng hàng... Chứng minh rằng các

Rút gọn biểu thức A. Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. a) Chứng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng

Kẻ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh bốn điểm P, H, M, K thẳng hàng. Chứng minh ba đường thẳng MN, EF, AH đồng quy.. a) Ta thấy các tứ giác

a) Chứng minh tam giác ADH vuông cân. Chứng minh tứ giác ABED nội tiếp trong đường tròn và tính diện tích tam giác ADE khi AB = 2 cm. Đường thẳng vuông góc với

Các đường cao AE, BF, CG cắt nhau tại H. a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam

Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ. Kẻ đường cao AH. Chứng minh rằng : DH DC BD HC. c) Gọi M là trung điểm của AB, E

Hai điểm bất kì trong 6 điểm này đều được nối với nhau bằng một đoạn thẳng màu xanh hoặc màu đỏ.. Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có

Rút gọn biểu thức Q. c) Chứng minh rằng khi k thay đổi, các đường thẳng d 3 luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định đó. c) Chứng minh E là tâm đường tròn nội