• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi HSG Toán 8 Năm 2014 – 2015 Phòng GD&ĐT Tam Đảo – Vĩnh Phúc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi HSG Toán 8 Năm 2014 – 2015 Phòng GD&ĐT Tam Đảo – Vĩnh Phúc"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014-2015

MÔN: TOÁN 8

Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1( 2,0 điểm):

Cho biểu thức: M=

3 6 2

6 5 2 9 6 3

6 2 4 6 24 3 3

1 . : :

9 3 6 9 2

x x x

x x x x x x x

 

        

       

    

a) Rút gọn M.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để M đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.

Câu 2( 2,0 điểm):

Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a)

1 2 3 1

2015 2014 1006 2013 2012 1007

x   x   x   x 

b) 4 2 1 2 32 5

1 1 1

y

y y y y

  

   

Câu 3( 2,5 điểm):

a) Cho ba số x y z, , khác không thỏa mãn:

2015

1 1 1 1

2015 x y z

x y z

  



   



Chứng minh rằng trong ba số x y z, , tồn tại hai số đối nhau.

b) Cho ba số dương a b c, , . Chứng minh rằng:

2 2 2

2

a b c a b c

b c c a a b

    

  

Câu 4( 2,5 điểm):

Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC (M khác B, C). Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = CM.

a) Chứng minh: ∆OEM vuông cân.

b) Chứng minh: ME // BN.

c) Từ C kẻ CH BN ( H BN). Chứng minh ba điểm O, M, H thẳng hàng.

Câu 5( 1 điểm):

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

5 x

2

 2 y

2

 4 xy  2 x  4 y  2015

. ---Hết---

(2)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014 - 2015

Môn: Toán - Lớp 8

Câu Ý Nội dung Điểm

1 (2,0 điểm)

a ĐKXĐ: x0;x3  3;x3 2.

3 6 2

6 5 2 9 6 3

3 3 2 3

3 2 2 2 3 3 6 3

3 2

3 2 3 3 3 2 3

6 2 4 6 24 3 3

1 . : :

2

9 3 6 9

6 ( ) 4

2( 3) 4 3( 2)

1 . : :

2

( ) 3 ( 3) ( 6 9)

6 ( ) 4

2 4 2

1 . : .

3 ( 3) ( 3) 3(

x x x

M x x x x x x x

x x x

x

x x x x x x

x x

x x x x x x

3 2 3 2 3

3 2 3 3 3

2)

5 4 .( 3) 5

. .

3 ( 3) 4( 2) 2

x x x x

x x x x x

0,25

0,25

0,25

0,25 b Ta có: 33 5 1 37

2 2

M x

x x

 

M có giá trị lớn nhất khi x32 có giá trị nhỏ nhất mà x Z nên

3 2

x phải có giá trị nguyên dương nhỏ nhất x32 =6 x 2 Vậy x2thì M có giá trị lớn nhất và bằng 13

6

0,25

0, 5

0,25

2 (2,0 điểm)

a 1 2 3 1

2015 2014 1006 2013 2012 1007

1 2 2 2 3 4 4 1

2015 2014 2014 1006 2013 2012 2012 1007

1 2 1 4 3 4 4 1

2015 2014 1007 2012 2013 2012 2012 1007

1 2 3 4

1 1 1 1

2015 2014 2013 2012

2016 20

x x x x

x x x x

x x x x

x x x x

x

     

2016 2016 2016

15 2014 2013 2012

1 1 1 1

( 2016)( ) 0 2016

2015 2014 2013 2012

x x x

x x

  

0,25

0,25

0,25

0,25 b ĐK: y1

2 2 2

2 3 2 3

2

3 3 2

2

4 1 2 5 4(1 ) 1 2 5

1 0

1 1 (1 )(1 ) 1

3 3 3 ( 1) 3 ( 1)

0 0 0

1 1 (1 )(1 )

3 0 3 0 0

1

y y y y y

y y y y y y y y

y y y y y y

y y y y y

y y y

y y

  

   

   

 

     

 

Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 0

1 y y

 

0,25 0,25

0,25 0,25

(3)

3 (2,5 điểm)

a

2 2

2

1 1 1

( )( ) 1

( )( ) 0

( ) ( )( ) ( ) 0

( ) ( ) ( ) 0

( )( ) 0

0

( ( )( ) 0 0

0 x y z

x y z

x y z xy yz zx xyz

x xy xz xyz y z xy xz yz y z xyz x y z x y z yz y z

y z x xy xz yz

x y x y

x y y z z x y z y z

z x z x

   

 

   

      

   

Vậy trong ba số x y z, , tồn tại hai số đối nhau

0,25

0,25 0,25

0,25

0,25 b Ta có: a2 b2 c2 (a b c)2 x y z, ,

x y z x y z

     

  >0 (1) Thật vậy, áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:

2 2 2

2 2 2 2 2 2

2

2

( )( )

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

. . . ( )

a b c x y z

x y z

a b c

x y z

x y z

a b c

x y z a b c

x y z

 

 

 

2 2 2 ( )2

a b c a b c , ,

x y z

x y z x y z

      

  >0.

Áp dụng BĐT (1) ta có:

2 2 2 ( )2

, , 0

2( ) 2

a b c a b c a b c

a b c b c c a a b a b c

   

     

    

ĐPCM. Dấu “=” xảy ra

a=b=c

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

4 (2,5 điểm)

a

Xét ∆OEB và ∆OMC

Vì ABCD là hình vuông nên ta có OB = OC

0,25

M

N C

H

D

O

E B

A

(4)

EBO MCO450 BE = CM ( gt )

Suy ra ∆OEB = ∆OMC ( c .g.c)

OE = OM và EOB MOC

Lại có O 2O3 BOC900 vì tứ giác ABCD là hình vuông

      900

EOM EOB MOB MOC MOB COB kết hợp với OE = OM ∆OEM vuông cân tại O

0,25

0,25 b Từ (gt) tứ giác ABCD là hình vuông AB = CD và AB // CD

+ AB // CD AB // CN AM BM

MN MC ( Theo ĐL Ta- lét) (*) Mà BE = CM (gt) và AB = CD AE = BM thay vào (*) Ta có : AM AE

MN EB ME // BN ( theo ĐL đảo của ĐL Ta-lét)

0,25

0,25 0,25 c Gọi H’ là giao điểm của OM và BN

Từ ME // BN OME MH B' ( cặp góc đồng vị) Mà OME450 vì ∆OEM vuông cân tại O

' 450

MH B MCO

∆OMC ∆BMH’ (g.g)

'

OM MC

MB MH

,kết hợp OMB CMH  '( hai góc đối đỉnh)

∆OMB ∆CMH’ (c.g.c) OBM MH C' 450 Vậy BH C BH M MH C  ' ' ' 900CH'BN

Mà CH BN ( H BN) H H’ hay 3 điểm O, M, H thẳng hàng

0,5

0,5 5

(1,0 điểm)

Ta có: 5x2 2y2 4xy2x4y2015

2 2 2 2

2 2 2

4 4 4 4 2 1 2010

(2 ) ( 2) ( 1) 2010 2010 , ,

x xy y y y x x

x y y x x y z

        

        

Vậy Min(A)=2010  1

2 x

y

 

0,25 0,5 0,25

Tổng điểm 10,0

---HÕt---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính thể tích khối chóp A.BCD theo a và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM, AD.. Câu

Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng d.. Tính thể tích của

Tùy theo từng bài toán cụ thể mà ta áp dụng cho hợp lý nhất.. Sau đây chúng ta sẽ áp dụng cho 3 dạng thường

Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng.. Tính thể tích khối

Định lý Ptoleme hay đẳng thức Ptoleme là một đẳng thức trong hình học Euclid miêu tả quan hệ giữa độ dài bốn cạnh và hai đường chéo của một tứ giác nội tiếp.. Định lý

Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O, M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC (M khác B, C).Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = CM. a)

[r]

Tính giá trị lớn nhất của hàm