• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 4 - Tuần 31 - Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo) (Trang 162)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 4 - Tuần 31 - Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo) (Trang 162)"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

* Khởi động:

1. Nêu dấu hiệu chia hết cho2 ? Cho ví dụ.

Toán

- Các số có tận cùng là các chữ số : 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2 .

( Các số chẵn thì chia hết cho 2 )

Ví dụ: Các số 3312; 7724; 136,... đều chia hết cho 2

(3)

* Khởi động:

2. Nêu dấu hiệu chia hết cho5? Cho ví dụ.

Toán

- Các số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .

Ví dụ: Các số 3315; 7720; 135... đều chia hết cho 5

(4)

* Khởi động:

3 . Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ? Dấuhiệu chia hết cho 9 ? Cho ví dụ?

Toán

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Ví dụ: Số chia hết cho 3, cho 9 là 6534

(5)
(6)

MỤC TIÊU BÀI HỌC:

- Củng cố kiến thức về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và giải các bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết

- Vận dụng giải các bài toán có liên quan.

(7)

Bài 1: Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:

a) Số nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 ? b) Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?

d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? e) Số nào không chia hết cho cả 2 và 9 ?

(8)

Bài 1:

a) Những số chia hết cho 2 là: 7362; 2640; 4136 Những số chia hết cho 5 là: 605; 2640

b) Những số chia hết cho 3 là: 7362; 20601, 2640

Những số chia hết cho 9 là: 7362; 20601

c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2640

d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là: 605 e) Số không chia hết cho cả 2 và 9 là: 605; 1207.

(9)

Bài 2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

a. 52 chia hết cho 3 b.1 8 chia hết cho 9

c. 92 chia hết cho cả 2 và 5 d. 25 chia hết cho cả 5 và 3

258

0 0 9

5

(10)

Bài 3. Tìm x biết 23 < x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5

Bài làm

Số lẻ lớn hơn 23, nhỏ hơn 31 và chia hết cho 5 là 25 Vậy x là 25.

(11)

Bài 4. Với 3 chữ số 0, 5, 2 hãy viết các số có 3 chữ số

( mỗi số có cả ba chữ số đó ) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2

Bài làm

Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0 Vậy số có ba chữ số đó là: 250; 520

(12)

Bài 5. Mẹ mua một số cam rồi xếp vào đĩa.

Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó.

Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam ?

Bài giải

- Xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc mỗi đĩa 5 quả thì vừa hết số cam. Nghĩa là số cam mẹ mua vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 .

- Số cam mẹ mua ít hơn 20 quả, vậy số quả cam mẹ mua là 15 quả.

Đáp số: 15 quả cam.

(13)

Ghi nhớ

Các số chữ số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5.

Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.

(14)

DẶN DÒ

- Về nhà xem lại bài

- Chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính với số tự

nhiên /Tr162

(15)

TIẾT HỌC KẾT THÚC

TẠM BIỆT CÁC EM

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong daõy soá töï nhieân, hai soá lieân tieáp hôn (hoaëc keùm) nhau maáy ñôn vò..

Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt, trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1 475 quyển vở, trường. Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được ít hơn

Nêu cách nhân, chia các phân số..

Nêu cách nhân, chia các phân số..

[r]

Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. Bước 2: Thực

Chữ số 2 thuộc hàng chục; chữ số 7 thuộc hàng đơn vị; chữ số 0 thuộc hàng phần mười; chữ số 5 thứ nhất thuộc hàng phẩn trăm và chữ số 5 thứ hai

Người ta muốn nẹp xung quanh tấm bằng đó bằng