• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 4 - Tuần 34 - Ôn tập về hình học (Tiếp theo)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 4 - Tuần 34 - Ôn tập về hình học (Tiếp theo)"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TOÁN 4

(2)
(3)

Trò chơi “ĐỐ BẠN, ĐỐ BẠN”

Trò chơi “ĐỐ BẠN, ĐỐ BẠN”

P = (a + a) 2

Đây là công thức tính chu vi hình chữ nhật.

 

P = a  4

Đây là công th c tính  di n tích hình vuông.

 

1 1 2 2

3 3 4 4

Đúng Sai

Câu trả lời đúng.

CHÚC MỪNG

Câu trả lời chưa chính xác.

RẤT TIẾC

ĐúngĐúng SaiSai

Câu trả lời chưa chính xác.

RẤT TIẾC

Câu trả lời chính xác.

CHÚC MỪNG

S =

Đây là công thức tính diện tích hình chữ nhật.

  Câu trả lời chưa chính xác.

RẤT TIẾC.

Câu trả lời chính xác.

CHÚC MỪNG

ĐúngĐúng SaiSai

S = a  h

Đây là công th c tính  di n tích hình bình 

hành.

  Câu trả lời chính xác.

CHÚC MỪNG

Đúng Sai

Câu trả lời chưa chính xác.

RẤT TIẾC

(4)
(5)

ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC

(tiếp theo)

1. Kiến thức cần ghi nhớ :

a)  Muôn  tính  di n  tích  hình  ch   nh t  ta  lây  chiều ệ ữ ậ dài nhân v i chiều r ng (cùng đ n v  đo).ớ ộ ơ ị

S = a  b 

(S là di n tích ; a sô đo chiều dài ; b sô đo chiều r ng).

 

b) Muôn tính di n tích hình vuông ta lây đ  dài m t ệ ộ ộ c nh nhân v i chính nó.ạ ớ

S = a  a 

(S là di n tích ; a sô đo m t c nh). ộ ạ

 

S = a  b

 

S = a  a

 

(6)

ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC

(tiếp theo)

1. Kiến thức cần ghi nhớ :

c) Muôn tính di n tích hình bình hành ta lây đ  dài ệ ộ đáy nhân v i chiều cao (cùng đ n v  đo).ớ ơ ị

S = a  b 

(S là di n tích ; a đ  dài đáy ; h chiều cao).

 

d)  Muôn  tính  di n  tích  hình  thoi  ta  lây  c a  đ   dài ệ ủ ộ hai đường chéo chia cho 2.

S = a  a 

(S là di n tích ;  m, n là đ  dài c a hai đ ường chéo).

 

S = a  h

 

  S = 

(7)
(8)

2. Luyện tập :

Bài 1 : Quan sát hình dưới đây, hãy ch  ra :ỉ a) Đo n th ng song song v i AB ;ạ ẳ ớ

b) Đo n th ng vuông góc v i BC.ạ ẳ ớ

a) Đo n th ng DE song songạ ẳ v i đo n th ng AB.ớ ạ ẳ

b)  Đo n  th ng  DC  vuông  góc  v i  đo n ạ ẳ ớ ạ th ng BC.ẳ

a) b)

(9)

2. Luyện tập : Bài 2 : 

Hình vuông ABCD và hình ch  nh t MNPQ có cùng ữ ậ di n  tích.  Hãy  ch n  sô  đo  ch   đúng  chiều  dài  c a ệ ọ ỉ ủ hình ch  nh t :ữ ậ

a) 64cm ; b) 32cm ; c) 16cm ; d) 12cm ;

Tr giúp

Câu tr l i c a ả ờ ủ b n ch a ư

chính xác Câu tr l i c a ả ờ ủ

b n ch a ư chính xác Câu tr l i c a ả ờ ủ

b n ch a ư chính xác

Câu tr l i c a ả ờ ủ b n chính xác

CHÚC M NG

16cm

(10)

Bài 3 : Cho hình H t o b i hình  bình  hành  ABCD  và  hình  ch   nh t  BEGC  nh   hình  bền.  Tính  ư di n tích hình  H.

Bài gi i ả : 

Di n tích hình bình hành ABCD là : ệ 4  3 = 12 (cm2)

 

Di n tích hình ch  nh t BEGC là : ệ ữ ậ 4  3 = 12 (cm2)

 

(11)

Bài gi i ả : 

Di n tích hình bình hành ABCD là : ệ 4  3 = 12 (cm2)

 

Di n tích hình ch  nh t BEGC là : ệ ữ ậ 4  3 = 12 (cm2)

 

Di n tích hình ệ H là :  12 + 12 = 24 (cm2)

Đáp sô : 24 cm2

(12)
(13)

Diện tích hình bình hành

Ngôi nhà thân quen Ngôi nhà thân quen

S = a  b

 

  S = 

S = a  a

 

  S =

Em hãy giúp các chú mèo tìm đúng ngôi nhà của chúng bằng cách nối các ý tương ứng.

 

Di n tích hình vuông

Di n tích hình thoi Diện tích Hình chữ nhật

Vì sao chú mèo không vế được ngôi nhà c a mình ?

(14)
(15)

* Di n tích hình vuông ABCD là: 8  8 = 64 (cm 2

 

Chiều dài hình chữ nhật = Diện tích chia cho chiều rộng

* Chiều dài hình ch  nh t MNPQ là : 64 : 4 = 16 (cm)

* V y ta ch n đáp án  c) 16cm

Tr về!

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trò chơi: AI NHANH AI ĐÚNG ĐỘI THỎ XÁM ĐỘI

Mẹ mua một số cam rồi xếp vào đĩa... TIẾT HỌC KẾT THÚC TẠM BIỆT

Muốn so sánh các đơn vị đo diện tích, ta đưa các số đo về cùng một đơn vị đo diện tích, rồi so sánh với nhau.

Góc được tạo bởi hai cạnh và xuất phát từ.

b) Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó... Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm. Hình vuông có cạnh là 9cm. a) Tính chu

Tiết học đến đây là kết thúc. Chúc các em ôn

Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào?. Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính

Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu