• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Đồng Hỷ 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Đồng Hỷ 2020-2021"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

NĂM HỌC 2020-2021. MÔN TOÁN 9 Câu 1. (8 điểm)

a) Cho biểu thức 1 1

4

2 2 4

P x x

x x x

 

        Tìm xbiết Px 11

b) Tìm các giá trị của tham số mđể các đường thẳng y 2xmy x 2m3 cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành

c) Cho hệ phương trình

 

3

1 2 1

x my m

m x y m

 



   

 . Tìm các giá trị của tham số mđể hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

x y;

thỏa mãn 2x y 1

Câu 2. (4 điểm)

a) Tìm các số nguyên tố psao cho p2020và p2024cũng là số nguyên tố b) Cho nlà số tự nhiên thỏa mãn n2.Chứng minh rằng n6n4 2n32n2không

phải là số chính phương.

Câu 3. (2 điểm) Cho tam giác ABC AB

AC

vuông tại A, có đường cao AH.Gọi ,

M Nlần lượt là hình chiếu vuông góc của Htrên các cạnh AB AC, .Chứng minh

. . .

BM ACCN ABAH BC

Câu 4. (5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB.Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ ABvẽ các tiếp tuyến Ax By, với nửa đường tròn. Lấy điểm M bất kỳ thuộc nửa đường tròn tâm O M

khác A và B). Kẻ MHABtại H

a) Biết AH 6cm HB, 8 .cm Tính độ dài đoạn thẳng MH

b) Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn tâm O cắt Ax By, lần lượt tại hai điểm Cvà D. Chứng minh ba đường thẳng AD BC MH, , đồng quy

c) Đường tròn nội tiếp tam giác AMBtiếp xúc với ABtại điểm K. Chứng minh

. 2 .

MA MBKA KB

Câu 5. (1 điểm) Cho P x

 

là đa thức bậc 4 với hệ số cao nhất bằng 1. Biết rằng

2018

2019,

2019

2020,

2020

2021.

PPP  Tính P

2017

P

2021

(2)

Câu 1.

a) ĐKXĐ: 0

0 x x

 

 

 , Ta có:

   

. 2 2 1

. 4 3

4

x x x

P x x x

x

   

    

 

2

11 2 3 11 2 1 9

1 3 16( )

1 9

1 3( )

P x x x x x

x x tm

x

x ktm

         

    

    

  



Vậy x16

b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm : 2xm x 2m   3 x 3 3m Hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành

 

6

2 3 3 0

m m m 5

     

Vậy 6

m 5thì hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại một điểm trên trục hoành

c) Xét hệ phương trình

 

   

3 1

1 2 1 2

x my m m x y m

 



   



Từ (1) ta có : , 3 m my

x

 thay vào phương trình (2) ta có phương trình :

2 3

  

1 3

  

3

y m mm m

Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất phương trình (3) có nghiệm duy nhất

2 3

 

0 2

3

m m m

m

  

     

  . Với điều kiện trên, hệ phương trình có nghiệm duy

nhất:

;

; 1

2 2

m m

x y m m

  

    . Theo bài ra ta có: 2x y 1nên :

2 1 3

1 3 1 2 ( )

2 2 2

m m

m m m tm

m m

        

 

Vậy 3

m2là giá trị cần tìm

(3)

Câu 2.

a) Tìm các số nguyên tố psao cho p2020p2024cũng là số nguyên tố Vì p là số nguyên tố nên ta xét các khả năng sau :

Với p   2 p 2020,p2024không phải là số nguyên tố. Vậy p 2không thỏa mãn.

Với p   3 p 2020 2023, p2024 2027 đều là số nguyên tố. Vậy p 3thỏa mãn

Với p 3k 1

k*

. Ta có : p2024 3 k 2025 3

k 675

không phải là số nguyên tố. Vậy p3k 1

k*

không thỏa mãn

Với p 3k 2

k*

. Ta có p2020không là số nguyên tố . Vậy

 

3 2 *

pkkℕ không thỏa mãn Vậy p 3

b) Cho nlà số tự nhiên thỏa mãn n2.Chứng minh rằng n6n4 2n32n2 không phải là số chính phương.

Ta có : n6 n4 2n32n2 n2

n4 n3 2n2

           

     

2 2 2 2 2

2 2 2

1 2 1 1 1 2

1 2 2 1

n n n n n n n n

n n n n

 

        

   

Với nlà số tự nhiên thỏa mãn n2ta có :

 

     

2 2 2

2 2 2

2 2 2 1 1

2 2 2 1 2 1 0

n n n n n

n n n n n do n

      

       

Vậy

n1

2 n2 2n 2 n2.Mặt khác, n1,nlà hai số tự nhiên liên tiếp nên

2 2 2

nn không phải là số chính phương (2)

Từ (1) và (2) suy ra n6n4 2n3 2n2không phải là số chính phương.

(4)

Ta có : MH AB / / ; NH AC / /

MH AC NH AB

AC AB AB AC

 

 

 

   

 

Áp dụng định lý Ta-let ta có : BM BH CN, CH BABC CACB

Do đó, BM CN BH CH BH CH 1

BA CA BC CB BC

     

 

. . . 1

BM CA BA CN BA CA

  

Lại có : AH BC.  AB AC. (vì 1 . 1 . ) 2

 

2 2

SABCAH BCAB AC

Từ (1) và (2) suy ra : 1

. . .

BM CABA BC  2AB AC

N

M H

B

A C

(5)

Câu 4.

a) Biết AH 6cm HB, 8 .cm Tính độ dài đoạn thẳng MH Tam giác AMBvuông góc tại MMHlà đường cao

2 .

MH AH MH

  (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

 

. 48 4 3

MH AH BH cm

   

b) Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn tâm O cắt Ax By, lần lượt tại hai điểm Cvà D. Chứng minh ba đường thẳng AD BC MH, , đồng quy

Gọi IADBC.Vì AC/ /BDnên ta có :

x y

K P Q

I

D

C

H O B

A

M

(6)

BD ID MD

góc với AB). Suy ra M I H, , thẳng hàng.

Do đó ba đường thẳng AD BC MH, , đồng quy tại điểm I

c) Đường tròn nội tiếp tam giác AMBtiếp xúc với ABtại điểm K. Chứng minh

. 2 .

MA MBKA KB

Gọi ,P Qlần lượt là điểm tiếp xúc của AM BM, với đường tròn nội tiếp MAB Đặt ABa AM, c BM, b. Ta có :

2 2

2 AK KB BQ QM MP PA a b c

AK BQ BQ QM QM AK a b c a b c AK BM a b c AK

       

        

         Tương tự :

2 a b c BK  

  

 

2 2

2 2

2

. . 1

2 2 2 2

1 1 2 1 2 1 1

. .

2 2 2 2 2 2 2 2

2 . .

a c b a b c a c b a b c

AK BK

a b c bc

a b c bc

bc AM MB KA KB MA MB

   

 

   

    

 

 

      

       

 

 

   

 

Câu 5.

Đặt Q x

 

P x

 

 x 1

Ta có : Q

2018

P

2018

2018 1 0 

   

   

2019 2019 2019 1 0

2020 2020 2020 1 0

Q P

Q P

   

   

Do đó, Q x

 

là đa thức bậc 4 với hệ số cao nhất bằng 1 và có dạng :

   

1

2018



2019



2020

 

1

P xQ x   x xxxxa  x . Ta có :

      

   

2017 1 2 3 2017 2018

2021 3.2.1. 2021 2022

P a

P a

     

  

(7)

2017

 

2021

10084 6 14148 6 4064

P P a a

       

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tiếp tuyến Ax, By.. Kẻ MH vuông góc với AB

Bài 4. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn người ta vẽ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt tia Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tai E, cắt tia BM

Câu 5.. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt tia Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E và cắt tia BM tại F; BE

Dựng đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC, tính độ dài bán kính của đường tròn (O).. Chứng minh ∆AIC đồng dạng với ∆AJB.. Hãy chọn kết quả đúng:. Từ A và B kẻ các tiếp

+Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm + Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó thì vuông góc với đoạn thẳng nối hai

Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, có C là điểm chính giữa của cung AB. M là một điểm chuyển động trên cung BC. Lấy điểm N thuộc đoạn AM sao cho AN = MB. Vẽ

Trên nửa mặt phẳng bờ OM có chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính MF; nửa đường tròn này cắt tiếp tuyến tại E của (O) ở K.. Gọi S là giao điểm của hai

BC khi tứ giác OHBC nội tiếp. b)Chứng tỏ rằng với mọi m đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By nằm.. cùng phía với nửa đường tròn.