TIẾT 8 – BÀI 9
B¶n vÏ chi tiÕt
B¶n vÏ chi tiÕt
B¶n vÏ chi tiÕt
1 - NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT
2 - PHƯƠNG PHÁP ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT A - NỘI DUNG CỦA TIẾT HỌC:
B - QUI ĐỊNH TRONG TIẾT HỌC:
KHI CÓ KÍ HIỆU Ở ĐẦU CÂU THÌ GHI NỘI
DUNG CÂU ĐÓ VÀO VỞ
KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ CHI TIẾT
+ Là tài liệu kỹ thuật quan trọng trong thiết kế, sản xuất và kiểm tra chi tiết.
I/ NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT 1. Hình biểu diễn của chi tiết
Được vẽ bằng phép chiếu vuông góc. Gồm : Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, hình vẽ quy ước, . . . Thể hiện hình dạng và kết cấu của chi tiết.
Thể hiện độ lớn của chi tiết - cần thiết cho chế tạo và kiểm tra.
3. Các yêu cầu kỹ thuật 4. Khung tên
Gồm các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt,… . . .
Gồm tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ,…
2. Kích thước của chi tiết
Kích thước trên bản vẽ tính theo đơn vị là mi li mét (mm)
VÍ DỤ
Ví dụ : Trên bản vẽ chi tiết ống lót
+ Hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng ) + Hình chiếu cạnh
Hình biểu diễn gồm:
1. Hình biểu diễn của chi tiết
- Kích thước ghi trong bản vẽ cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra .
2. Kích thước của chi tiết :
3. Các yêu cầu kỹ thuật :
Gồm các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt,… . . .
4. Khung tên
- Họ Tên người thiết kế - Họ Tên người Kiểm tra - Tên gọi chi tiết
- Vật liệu chế tạo chi tiết - Số lượng
- Tỷ lệ bản vẽ . . .
II/ PHƯƠNG PHÁP ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT
+ Là yêu cầu quan trọng đối với người học vẽ kỹ thuật + Đọc bản vẽ chi tiết phải hiểu đầy đủ, chính xác các nội dung của bản vẽ :Tên gọi, công dụng, hình dạng . . .
Ví dụ : Đọc bản vẽ ống lót
1
2
5 4
3
PHƯƠNG PHÁP ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT Trình tự đọc :
1. Đọc nội dung khung tên 2. Đọc các hình biểu diễn 3. Đọc các kích thước :
4. Đọc các yêu cầu kỹ thuật 5. Tổng hợp