• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiết 10.Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiết 10.Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

 - Bản vẽ chi tiết thể hiện cỏc hỡnh chiếu cho thấy cấu tạo bờn trong cỏc vật thể

 - Nội dung của bản vẽ chi tiết cần cú:

+Hỡnh biểu diễn +Kớch thước

+Yờu cầu kỷ thuật +Khung tờn

* Em hóy nờu nội dung của bản vẽ chi tiết ? Em hóy nờu nội dung của bản vẽ chi tiết ?

* Hỡnh cắt cho ta biết gỡ?

Cõu 1

Cõu 2

 - Trờn bản vẽ kỉ thuật hỡnh cắt thường dựng để biểu diễn hỡnh dạng phớa trong vật thể.

Đ ọc đ ợc bản vẽ chi tiết đơn Đ ọc đ ợc bản vẽ chi tiết đơn ể đ ể đ giản có hình cắt , ọc đ ợc bản đ giản có hình cắt , ọc đ ợc bản đ

vẽ chi tiết đơn giản có ren,

vẽ chi tiết đơn giản có ren,Ta sẽ

tỡm hiểu trong bài mới:

(2)
(3)

I./Chuẩn bị: SGK/33 và 39 I./Chuẩn bị: SGK/33 và 39 II./Nội dung :

II./Nội dung :

Đọc nội dung mục II SGK/33/ và cho biết nội dung thực hành của bài 10 ?

1./ Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai (Hình 10.1)

1./ Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai (Hình 10.1)

và ghi nội dung cần hiểu vào mẫu bảng 9.1

và ghi nội dung cần hiểu vào mẫu bảng 9.1

(4)

1./ Đọc bản vẽ chi tiết vũng đai và ghi nội dung cần hiểu vào mẫu bảng 9.1 1./ Đọc bản vẽ chi tiết vũng đai và ghi nội dung cần hiểu vào mẫu bảng 9.1 Trình tự

Trình tự

đọc đọc

Nội dung Nội dung cần hiểu cần hiểu

Bản vẽ chi tiết Bản vẽ chi tiết

vòng đai vòng đai

1

1

. Khung . Khung tờn tờn

2. Hình 2. Hình biểu diễn biểu diễn 3. Kích th 3. Kích th ớc ớc

4. Yêu cầu 4. Yêu cầu kĩ thuật kĩ thuật 5. Tổng 5. Tổng hợp hợp

II./Nội dung :

II./Nội dung :

(5)

1./ Đọc bản vẽ chi tiết vũng đai và ghi nội dung cần hiểu vào mẫu bảng 9.1 1./ Đọc bản vẽ chi tiết vũng đai và ghi nội dung cần hiểu vào mẫu bảng 9.1 Trình tự

Trình tự

đọc

đọc

Nội dung Nội dung cần hiểu cần hiểu

Bản vẽ chi Bản vẽ chi tiết vòng tiết vòng

đai đai 1. 1.

Khung Khung tờn tờn

2. Hình 2. Hình biểu diễn biểu diễn 3. Kích 3. Kích th ớc th ớc 4. Y/C 4. Y/C KT KT

5. Tổng 5. Tổng hợp hợp

II./Nội dung :

II./Nội dung :

(6)

I./Chuẩn bị: SGK/33 và 39 I./Chuẩn bị: SGK/33 và 39 II./Nội dung :

II./Nội dung :

III./Các bước tiến hành III./Các bước tiến hành

B1: Ôn lại trình tự đọc bản vẽ chi tiết B1: Ôn lại trình tự đọc bản vẽ chi tiết

B2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1 B2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1

B3: a) Đọc bản vẽ vòng đai (hình 10.1/34) B3: a) Đọc bản vẽ vòng đai (hình 10.1/34)

b) Đọc bản vẽ côn có ren (H12.1/39) b) Đọc bản vẽ côn có ren (H12.1/39)

Đúng theo trình tự và ghi lại KQ vào bảng

Đúng theo trình tự và ghi lại KQ vào bảng

(7)

I./Chuẩn bị: SGK/33 và 39 I./Chuẩn bị: SGK/33 và 39 II./Nội dung:

II./Nội dung:

III./Các bước tiến hành:

III./Các bước tiến hành:

IV/Thực hành đọc bản vẽ:

IV/Thực hành đọc bản vẽ:

(8)

Báo cáo thực hành tiết 10 Báo cáo thực hành tiết 10 Họ và tên: ………… lớp ….

Họ và tên: ………… lớp ….

Trình tự đọc

Trình tự đọc ND cần hiểu ND cần hiểu BV CT vòng đai BV CT vòng đai BV CT côn có ren BV CT côn có ren

1. 1.

2. 2.

3. 3.

4. 4.

5. 5.

(9)

Kết quả đọc bản vẽ hỡnh 10.1 Kết quả đọc bản vẽ hỡnh 10.1

Trỡnh tự đọc

Trỡnh tự đọc Nội dung cần Nội dung cần

hiểuhiểu BV chi tiết vũng đaiBV chi tiết vũng đai 1. Khung tờn

1. Khung tờn

2. Hỡnh biểu diễn 2. Hỡnh biểu diễn

3. Kớch thước 3. Kớch thước

4. Yờu cầu KT 4. Yờu cầu KT

5. Tổng hợp 5. Tổng hợp

-Tên gọi chi tiết - Vật liệu

- Tỉ lệ

Tên gọi hình chiếu Vị trí hình cắt -KT chung của CT.

-KT các phần của -chi tiết

- Gia công -Xử lí bề mặt -Mô tả hình dạng và CT của chi tiết.

- Công dụng của chi tiết

-Vòng đai

- Thép - 1:2

-Hình chiếu bằng -Hình cắt ở hc đứng -140, 50, R39

-ĐK trong 50

Chiều dày 10, ĐK lỗ 12 Khoảng cỏch 2 lỗ 110

-Làm tù cạnh -Mạ kẽm

Phần giữa là nửa hình trụ, hai bên là hình HCN có lỗ ở giũa Dùng để ghép nối giữa chi tiếtt hình trụ với chi tiết khác.

(10)

Kết quả đọc bản vẽ hỡnh 10.1 Kết quả đọc bản vẽ hỡnh 10.1

Trỡnh tự đọc

Trỡnh tự đọc Nội dung cần Nội dung cần

hiểuhiểu BV chi tiết vũng đaiBV chi tiết vũng đai 1. Khung tờn

1. Khung tờn

2. Hỡnh biểu diễn 2. Hỡnh biểu diễn

3. Kớch thước 3. Kớch thước

4. Yờu cầu KT 4. Yờu cầu KT

5. Tổng hợp 5. Tổng hợp

-Tên gọi chi tiết - Vật liệu

- Tỉ lệ

Tên gọi hình chiếu Vị trí hình cắt -KT chung của CT.

-KT các phần của -chi tiết

- Gia công -Xử lí bề mặt -Mô tả hình dạng và CT của chi tiết.

- Công dụng của chi tiết

-Côn có reni

- Thép - 1:1

-Hình chiếu cạnh -Hình cắt ở hc đứng -Rộng 18, dày 10 -Đầu lớn 18, đầu bé 14 -Kích th ớc ren M8x1 -Tôi cứng

-Mạ kẽm

-Côn có dạng hình nón cụt, có lỗ ren ở giữa..

- Dùng để lắp với trục của cọc lái (xe đạp).

(11)

Qua tiết học hụm nay cỏc em cần làm được:

Qua tiết học hụm nay cỏc em cần làm được:

- Đọc đ ợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt - Đọc đ ợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt ( Bản vẽ chi tiết vòng đai ).

( Bản vẽ chi tiết vòng đai ).

- Đọc đ ợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren Đọc đ ợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren ( Bản vẽ côn có ren ).

( Bản vẽ côn có ren ).

- Rốn luy n ý th c c n th n, l m vi c theo quy Rốn luy n ý th c c n th n, l m vi c theo quy ệ ệ ứ ẩ ứ ẩ ậ ậ à à ệ ệ trỡnh.

trỡnh.

- Cú liờn h v i th c t Cú liờn h v i th c t ệ ớ ệ ớ ự ế ự ế

(12)

Học hiểu phần ghi trong tâm của bài Làm đủ các bài tập ở SBT

Đọc thêm phần có thể

Chuẩn bị bài mới: Thước, êke, compa,

bút chì, tẩy, giấy A4…

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Quyển vở nặng hơn cái bút. Cái bút chì nhẹ hơn quyển vở. b) Quả bóng bay nhẹ hơn quả bóng đá. Quả bóng đá nặng hơn quả bóng bay.. a) Quả bưởi nặng hơn quả cam. b)

Soạn thảo chương trình nhập từ bàn phím hai số a, b và đưa ra màn hình khối lượng gao tối thiểu cần dữ trữ.. Yêu cầu: Cần đưa ra màn hình hướng dẫn nhập dữ liệu và

- Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất khô. - Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có

CẮT KHÂU VỎ GỐI HÌNH CHỮ NHẬT..

Neáu ñaët maët ñaùy cuûa hình truï song song vôùi maët phaúng chieáu caïnh, luùc naøy hình chieáu ñöùng vaø hình. chieáu caïnh coù

- Một bạn muốn leo lên đỉnh A2, ta nên đi theo sườn D1-A2 vì đường này dài hơn (các đường đồng mức cách xa nhau) chứng tỏ địa hình thoải.. Với địa hình thoải thì việc leo

Khi sử dụng geogebra để vẽ, sử dụng thước thẳng để kiểm tra ta thấy AB’ = AB = BB’. Vậy tam giác ABB’ là tam giác đều.. - Chọn nhóm công cụ Điểm  Chọn Giao điểm của 2

Gấp rồi cắt một hình vuông thành 4 hình tam