Trang 1/3
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ: HÓA- SINH- KTNN MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 10
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám
khảo 2 Nhận xét Điểm
………..
………..
A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL
Câu 1. Loại thức ăn nào được xếp vào nhóm thức ăn thô của cá:
A. Đậu tương B. Rau muống C. Tấm D. Cám
Câu 2. Loại thức ăn nào là thức ăn giàu protein?
A. Rơm rạ, rau xanh B. Hạt ngũ cốc C. Hạt đậu, bột cá D. Bã mía, cỏ tươi.
Câu 3. Hàm lượng tinh bột trong thức ăn tinh chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 60%-80% B. 70%-85% C. 75%-80% D. 70%-80%
Câu 4. Giống địa phương là con cái được sử dụng trong phép lai nào?
A. Lai kinh tế phức tạp. B. Lai kinh tế đơn giản.
C. Lai gây thành D. Lai giống tạp giao.
Câu 5. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Chỉ được phép đưa con giống từ đàn thương phẩm lên đàn nhân giống và từ đàn nhân giống lên đàn hạt nhân.
B. Chỉ được phép đưa con giống từ đàn đàn nhân giống xuống đàn thương phẩm.
C. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, chỉ được phép đưa con giống từ đàn hạt nhân xuống đàn nhân giống và từ đàn nhân giống xuống đàn thương phẩm.
D. Chỉ được phép đưa con giống từ đàn hạt nhân xuống đàn thương phẩm.
Câu 6. Số kilogam thức ăn để tăng 1 kilogam khối lượng cơ thể gọi là
A. Khả năng sinh trưởng B. Sức sản xuất
C. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể D. Mức tiêu tốn thức ăn
Câu 7. Phương pháp nào thường được sử dụng để chọn con tiểu gia súc:
A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc bản thân C. Chọn lọc tổ tiên D. Chọn lọc hàng loạt Câu 8. Phương pháp ứng dụng c«ng nghÖ tÕ bµo:
A. Lai c¶i t¹o gièng B. Thô tinh trong èng nghiÖm
C. Chuyển gen lạ vào sinh vật. D. Lai gièng t¹p giao
Câu 9. Trong phép lai kinh tế phức tạp 3 giống, giống thứ 3 cho lai chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong kết quả thu được ở F2.
Mã số đề: 234
Trang 2/3
A. 1/2 B. 1/5 C. 1/3 D. 1/4
Cõu 10. Trong cỏc yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phỏt dục, yếu tố nào sau đõy thuộc yếu tố bờn trong:
A. Chăm súc quản lớ B. Tuổi
C. Thức ăn D. Mụi trường sống của vật nuụi.
Cõu 11. Bước 3 trong quy trỡnh sản xuất gia sỳc giống là:
A. Cai sữa và chọn lọc để chuyển sang nuụi giai đoạn sau, tuỳ mục đớch B. Phối giống và nuụi dưỡng gia sỳc mang thai
C. Nuụi dưỡng gia sỳc đẻ, nuụi con và gia sỳc non D. Chọn lọc và nuụi dưỡng gia sỳc bố mẹ
Cõu 12. Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi:
A. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lý không phù hợp B. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều phải có năng suất cao
C. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống
D. Bò cho phôi và bò nhận phôi đ-ợc gây động dục đồng pha
Cõu 13. Trong cỏc đon vị tớnh sau, đơn vị nào khụng dựng để tớnh cho vitamin?
A. UI (đơn vị quốc tế). B. Microgam(àg). C. Kilogam(kg). D. Miligam(mg).
Cõu 14. Xếp lại thứ tự đỳng của hệ thống bioga:
A. Bể nạp nguyờn liệu, bể điều ỏp, bể phõn hủy, ống dẫn khớ.
B. Bể nạp nguyờn liệu, bể phõn hủy, bể điều ỏp, ống dẫn khớ.
C. Bể phõn hủy, bể nạp nguyờn liệu, bể điều ỏp, ống dẫn khớ.
D. Bể phõn hủy, bể nạp nguyờn liệu, ống dẫn khớ,.bể điều ỏp
Cõu 15. Trong cụng nghệ cấy truyền phụi bũ, để kớch thớch gõy rụng trứng đồng loạt, người ta dựng cỏch nào?
A. Tiờm vaccine định kỡ B. Cho vật nuụi ăn đầy đủ
C. Tiờm hormon sinh dục D. Chăm súc chu đỏo
Cõu 16. Chất nào sau đõy chưa ngiều năng lượng nhất.
A. Lipid. B. Gluxit. C. Protein. D. Axit amin.
Cõu 17. Cỏc nguyờn tố nào sau đõy là nguyờn tố đa lượng.
A. Fe,Cu,Co,Mn. B. Fe,Ca,Mg,Co. C. Ca,P,Fe,Cu. D. Ca,P,Mg,Na.
Cõu 18. Yếu tố nào là yếu tố bờn ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phỏt dục của vật nuụi?
A. Thức ăn B. Trạng thỏi sức khỏe
C. Tớnh biệt D. Đặc tớnh di truyền của giống
Cõu 19. Chõn kiếm thuộc loại thức ăn tự nhiờn nào của cỏ?
A. Động vật phự du B. Thực vật phự du C. Thực vật bậc cao. D. Động vật đỏy
Cõu 20. Nờu điểm khỏc nhau về bộ NST giữa trứng và hợp tử
A. Trứng (n), hợp tử (2n) B. Trứng (2n), hợp tử (n)
C. Trứng (2n), hợp tử (2n) D. Trứng (n), hợp tử (n)
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Cõu 1: Trỡnh bày quy trỡnh sản xuất cỏ giống.(2 đ)
...
...
...
...
...
Trang 3/3
...
...
Câu 2: Kể các loại thức ăn tự nhiên của cá. Nêu yếu tố ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp. Vì sao để tăng nguồn thức ăn tự nhiên phải bón phân vô cơ xuống ao nuôi. (2đ)
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
………
Câu 3: Trong 7500 gam thức ăn hỗn hợp, có khối lượng protein là 1/5 gam, tỉ lệ protein tiêu hóa chiếm 30%. Tính số gam protein đã tiêu hóa trong 1000 gam thức ăn hỗn hợp. (1 đ)
...
...
...
...
...
...
...
... HẾT ...