bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 --- Đáp án và thang điểm
môn toán khối A
Câu ý Nội dung ĐH CĐ
I 1 m=1⇒y=−x3+3x2
Tập xác định ∀x∈R. y'=−3x2 +6x=−3x(x−2),
=
⇔ =
= 2
0 0 '
2 1
x y x
1 0
"
, 0 6 6
"=− x+ = y = ⇔ x= y
Bảng biến thiên
∞ +
∞
− 0 1 2
x
−
y' 0 + 0 −
−
+ 0
"
y
y +∞ lõm U 4 CT 2 CĐ
0 lồi −∞
=
⇔ =
= 3
0 0 x
y x , y(−1)=4
Đồ thị:
( Thí sinh có thể lập 2 bảng biến thiên)
∑
1,0 đ0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
∑
1,5 đ0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
-1 1 2 3
0 x 2 4
y
I 2 Cách I. Ta có ưx3 +3x2 +k3 ư3k2 =0⇔ưx3+3x=ưk3 +3k2.
Đặt a =ưk3 +3k2 Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình ưx3 +3x2 =a có 3 nghiệm phân biệt ⇔0<a<4⇔0<ưk3 +3k2 <4
( )( )
>
ư +
<
⇔ ≠
>
+
ư +
<
⇔ ≠
0 2 1
3 0 0
) 4 4 )(
1 (
3 0
2 k k 2
k k
k k
k
≠
∧
≠
<
<
⇔ ư
2 0
3 1
k k
k
Cách II. Ta có
[
( 3) 3]
0) ( 0 3
3 2 3 2 2 2
3 + + ư = ⇔ ư + ư + ư =
ưx x k k x k x k x k k
có 3 nghiệm phân biệt ⇔ f(x)= x2 +(kư3)x+k2 ư3k =0 có 2 nghiệm phân biệt khác k
≠
∧
≠
<
<
⇔ ư
≠
ư +
ư +
>
+ +
ư
=
⇔ ∆
2 0
3 1
0 3 3
0 9 6 3
2 2
2
2
k k
k k
k k k k
k k
∑
0,5 đ0,25 đ 0,25 đ ---
0,25đ
0,25 đ
∑
0,5 đ0,25 đ 0,25 đ ---
0,25 đ 0,25 đ
3
Cách I.
3 ) ( 3 ) 1 ( 3 6
3 2 2 2
' =ư x + mx+ ưm =ư xưm +
y ,
+
=
ư
⇔ =
= 1
0 1
2 ' 1
m x
m y x
Ta thấy x1 ≠ x2 và y' đổi dấu khi qua x1 và x2 ⇒ hàm số đạt cực trị tại x1 và x2.
2 3 )
( 1 2
1 = y x =ưm + mư
y và y2 = y(x2)=ưm2 +3m+2 Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
M1
(
mư1;ưm2 +3mư2)
và M2(
m+1;ưm2 +3m+2)
là:+ ư + ⇔
+ =
ư
4
2 3 2
1 y m2 m
m
x y=2xưm2 +m
Cách II. y' =ư3x2 +6mx+3(1ưm2)=ư3(xưm)2 +3, Ta thấy 0
' 0 9 ) 1 ( 9 9
'= 2 + ư 2 = > ⇒ =
∆ m m y có 2 nghiệm x1 ≠ x2
và y' đổi dấu khi qua x1 và x2 ⇒ hàm số đạt cực trị tại x1 và x2. Ta có y=ưx3 +3mx2 +3(1ưm2)x+m3 ưm2
(
3 6 3 3)
2 .3 3
1 2 2 2
m m x m mx
m x
x ư + + ư + ư +
ư
=
Từ đây ta có y1 =2x1ưm2 +m và y2 =2x2 ưm2 +m.
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là y=2xưm2 +m.
∑
1,0 đ0,25 đ 0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ ---
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
∑
1,0 đ0,25 đ 0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ ---
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ 0,25 đ II 1.
Với m=2 ta có log23 x+ log23 x+1ư5=0 Điều kiện x>0. Đặt t = log32 x+1≥1 ta có t2 ư1+tư5=0⇔t2 +tư6=0 .
2 3
2
1
=
ư
⇔ = t t
∑
0,5đ0,25 đ
∑
1,0đ0,5 đ
1 =ư3
t (loại) , t2 =2⇔log23 x=3⇔log3 x=± 3 ⇔ x=3± 3 3± 3
=
x thỏa mãn điều kiện x>0.
(Thí sinh có thể giải trực tiếp hoặc đặt ẩn phụ kiểu khác)
0,25 đ 0,5 đ
2.
0 1 2 1 log
log23 x+ 23 x+ ư mư = (2)
Điều kiện x>0. Đặt t = log32 x+1≥1 ta có t2 ư1+tư2mư1=0⇔t2 +tư2mư2=0 (3)
. 2 1 log 1
3 log
0 ] 3 , 1
[ 3 ⇔ ≤ 3 ≤ ⇔ ≤ = 23 + ≤
∈ x t x
x
Vậy (2) có nghiệm ∈[1,3 3] khi và chỉ khi (3) có nghiệm ∈
[
1,2]
. Đặt f(t)=t2 +tCách 1.
Hàm số f(t) là hàm tăng trên đoạn
[
1;2]
. Ta có f(1)=2 và f(2)=6. Phương trình t2 +t =2m+2⇔ f(t)=2m+2 có nghiệm ∈[ ]
1;20 2.
6 2 2
2 2 2 2 2 ) 2 (
2 2 ) 1
( ⇔ ≤ ≤
≤ +
+
⇔ ≤
+
≥ +
⇔ ≤ m
m m m
f
m f
Cách 2.
TH1. Phương trình (3) có 2 nghiệm t1,t2 thỏa mãn 1<t1 ≤t2 <2 . Do 1
2 1 2
2
1+t =ư <
t nên không tồn tại m.
TH2. Phương trình (3) có 2 nghiệm t1,t2 thỏa mãn t1 ≤1≤t2 ≤2 hoặc 1≤t1 ≤2≤t2
⇔ư2m
(
4ư2m)
≤0⇔ 0≤m≤2.(Thí sinh có thể dùng đồ thị, đạo hàm hoặc đặt ẩn phụ kiểu khác )
∑
1,0 đ0,25 đ
0,25 đ ---
0,25 đ 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
∑
1,0 đ0,25 đ
0,25 đ ---
0,25 đ 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
III 1.
5 cos2 3
2 sin 2 1
3 sin 3
sin cos = +
+
+ + x
x x
x x . Điều kiện
2 2 1
sin x≠ư
Ta có 5 =
+ + +
x x x x
2 sin 2 1
3 sin 3
sin cos 5
+
+ +
+
x
x x
x x x
2 sin 2 1
3 sin 3 cos 2 sin sin 2 sin
=5 =
+
+ +
ư +
x
x x
x x
x
2 sin 2 1
3 sin 3 cos 3 cos cos
sin 5 x
x x
x 5cos
2 sin 2 1
cos ) 1 2 sin 2
( =
+
+ Vậy ta có: 5cosx=cos2x+3⇔2cos2 xư5cosx+2=0
cosx=2 (loại) hoặc 2 ( ).
3 2
cosx=1 ⇒ x=±π + kπ k∈Z
∑
1,0 đ0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ
∑
1,0 đ0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ
2.
Vìx∈
(
0;2π)
nên lấy1 3
=π x và
3 5
2
= π
x . Ta thấy x1,x2 thỏa mãn điều kiện
2 2 1
sin x≠ư . Vậy các nghiệm cần tìm là:
1 3
=π x và
3 5
2
= π
x .
(Thí sinh có thể sử dụng các phép biến đổi khác)
Ta thấy phương trình |x2 ư4x+3|=x+3 có 2 nghiệm x1 =0 và x2 =5. Mặt khác |x2 ư4x+3|≤ x+3 ∀ x∈
[ ]
0;5 . Vậy(
x x x)
dx(
x x x)
dx(
x x x)
dxS=
∫
+ ư ư + =∫
1 + ư + ư +∫
+ + ư +0
3
1
2 2
5
0
2 4 3| 3 4 3 3 4 3
| 3
+
∫
5(
x+ ưx + xư)
dx3
2 4 3
3
(
x x)
dx(
x x)
dx(
x x)
dxS =
∫
ư + +∫
ư + +∫
5 ư +3 2 3
1 2 1
0
2 5 3 6 5
5
3 2 3 3
1 2
3 1
0 2 3
2 5 3 6 1
2 3 3 1 2
5 3
1
ư +
+
ư +
+
ư +
= x x x x x x x
S
6 109 3
22 3 26 6
13+ + =
=
S (đ.v.d.t)
(Nếu thí sinh vẽ hình thì không nhất thiết phải nêu bất đẳng thức |x2 ư4x+3|≤ x+3 ∀ x∈
[ ]
0;5 )0,25 đ
∑
1,0 đ0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 0,25đ
0,25 đ
∑
1,0 đ0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 0,25đ
IV 1.
∑
1đ∑
1đ5 x 0 1
-1 y
3
2 3 1
8
-1
S
N I
M C A K
B
Gọi K là trung điểm của BC và I =SK∩MN. Từ giả thiết a MN
BC
MN ,
2 2
1 =
=
⇒ // BC ⇒I là trung điểm của SK và MN. Ta có ∆SAB=∆SAC⇒ hai trung tuyến tương ứng AM = AN ⇒∆AMN cân tại A ⇒ AI⊥MN.
Mặt khác
( ) ( )
( ) ( )
( )
AI(
SBC)
AI SKMN AI
AMN AI
MN AMN
SBC
AMN SBC
⊥
⇒
⊥
⇒
⊥
⊂
=
∩
⊥
.
Suy ra ∆SAK cân tại
2 3 AK a
SA
A⇒ = = .
2 4 4
3 2 2 2
2 2
2 a a a
BK SB
SK = ư = ư =
4 10 8
4 3 2
2 2 2
2 2
2 SK a a a
SA SI
SA
AI = ư =
ư
=
ư
=
⇒ .
Ta có
16 . 10
2
1 a2
AI MN
S∆AMN = = (đvdt)
chú ý
1) Có thể chứng minh AI⊥MN như sau:
BC⊥
(
SAK)
⇒MN⊥(
SAK)
⇒MN⊥AI. 2) Có thể làm theo phương pháp tọa độ:Chẳng hạn chọn hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz sao cho
ư
ư
ư
a h
a S a A
a C B
K ;
6
; 3 0 , 0 2 ;
; 3 0 , 0
; 0 2; , 0
; 0 2; ), 0
; 0
; 0 (
trong đó h là độ dài đường cao SH của hình chóp S.ABC.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ
2a)
Cách I. Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng ∆1có dạng:
(
xư2y+zư4) (
+β x+2yư2z+4)
=0α (α2 +β2 ≠0)
⇔
(
α+β) (
xư 2α ư2β) (
y+ α ư2β)
zư4α+4β =0Vậy nrP =
(
α +β;ư2α +2β;αư2β)
.Ta có ur2 =(
1;1;2)
//∆2 vàM2(
1;2;1)
∈∆2( )
P //( ) ( )
∉( )
=
⇔ ư
∉
⇔ =
∆ M P M P
u nP
2 2
2 2
0 1
; 2
; 1
0
.r α β
r
Vậy
( )
P :2xưz=0Cách II Ta có thể chuyển phương trình ∆1 sang dạng tham số như sau:
Từ phương trình ∆1 suy ra 2xưz=0. Đặt
=
ư
=
=
∆
⇒
=
' 4
2 ' 3
' 2 :
'
2 1
t z
t y
t x t
x
(
0; 2;0)
1, 1 (2;3;4)1 ư ∈∆ =
⇒M ur //∆1.
(Ta có thể tìm tọa độ điểm M1∈∆1 bằng cách cho x=0⇒ y=ư2 z=0
và tính
(
2;3;4)
2 1
2
;1 1 2
1
; 1 2 2
1 2
1 =
ư
ư
ư
= ư
ur ).
Ta có ur2 =
(
1;1;2)
//∆2. Từ đó ta có véc tơ pháp của mặt phẳng (P) là :[
1, 2]
=(
2;0;ư1)
= u u
nrP r r . Vậy phương trình mặt phẳng (P) đi qua M1
(
0;ư2;0)
và ⊥ nrP =
(
2;0;ư1)
là: 2xưz=0.Mặt khác M2
(
1;2;1) ( )
∉ P ⇒ phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2xưz=0∑
0,5đ0,25 đ
0,25 đ ---
0,25 đ 0,25 đ
∑
1,0đ0,5 đ
0,5 đ ---
0,5 đ 0,5 đ
2b)
b)Cách I. H∈∆2 ⇒H
(
1+t,2+t,1+2t)
⇒MH =(
tư1;t+1;2tư3) ( ) ( ) (
ư12 + +1 2 + 2 ư3)
2 = 6 2 ư12 +11= 6( ư1)2 +5=
⇒MH t t t t t t
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi t =1⇒ H
(
2;3;3)
Cách II. H∈∆2 ⇒H
(
1+t;2+t;1+2t)
.MHnhỏ nhất ⇔ MH⊥∆2 ⇔ MH.ur2 =0⇔t =1⇒H
(
2;3;4)
∑
0,5đ0,25 đ 0,25 đ ---
0,25 đ 0,25 đ
∑
1,0đ0,5 đ 0,5 đ ---
0,5 đ 0,5 đ
V 1.
Ta có BCIOx=B
( )
1;0 . Đặt xA =a ta có A(a;o) và .3 3 ư
=
⇒
=a y a
xC C Vậy C
(
a; 3aư 3)
.Từ công thức
( )
( )
+ +
=
+ +
=
C B A G
C B A G
y y y y
x x x x
3 13 1
ta có
+ ư
3 ) 1 (
; 3 3
1
2a a
G .
Cách I.
Ta có :
| 1
| 2
|, 1
| 3
|, 1
| ư = ư = ư
= a AC a BC a
AB
∑
1đ0,25 đ
(
1)
22 . 3
2
1 = ư
∆ = ABAC a
S ABC .
Ta có
( )
| 1
| 3
| 1
| 3
1 3
2 2
ư +
ư
= ư +
= +
a a
a BC
AC AB
r S = 2.
1 3
| 1
| =
+
ư a
Vậy |aư1|=2 3+2.
TH1.
+ +
⇒ +
= 3
3 2
;6 3
3 4 3 7
3
2 1
1 G
a
TH2
ư ư ư ư
⇒
ư
ư
= 3
3 2
; 6 3
1 3 1 4
3
2 2
2 G
a .
Cách II.
y
C
I
O B A x
GọiI là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC. Vì r =2⇒ yI =±2 .
Phương trình
( )
1 2 33 1 1 . 30
: = 0 ư = xư ⇒xI = ± x
tg y
BI .
TH1 Nếu A và O khác phía đối với B⇒xI =1+2 3. Từ d(I,AC)=2 .
3 2 3 2= + +
=
⇒a xI
+ +
⇒ 3
3 2
;6 3
3 4 7 G1
TH 2. Nếu A và O cùng phía đối với B⇒xI =1ư2 3. Tương tự
ta có a =xI ư2=ư1ư2 3.
ư ư ư ư
⇒ 3
3 2
; 6 3
1 3 4 G2
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ ---
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 2.
Từ Cn3 =5C1n ta có n≥3 và
∑
1 đ( ) ( )
6 5 3 28 0 )2 )(
1 (
! 1 5 !
! 3
! 3
! ⇔ − − = ⇔ 2 − − =
= −
− n n n n n n
n n n
n
⇒n1 =−4 (lo¹i) hoÆc n2 =7. Víi n=7 ta cã
. 4 4
2 140 2
. 2 . 35 140 2
2 2 2 2
3 3 4 2
1 3
7 = ⇔ = ⇔ = ⇔ =
− − − − −
x
C x x x
x x
0,25 ® 0,25 ®
0,5 ®