• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK1 lớp 12 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Thừa Thiên Huế - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK1 lớp 12 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Thừa Thiên Huế - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bản quyền lời giải thuộc về www.toanmath.com

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2015 - 2016 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH MÔN TOÁN – KHỐI 12

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (3 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị © của hàm số.

b) Dựa vào đồ thị ©, tìm các giá trị của m để phương trình 1 3 2 0

3xx  m có ba nghiệm phân biệt.

c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị © tại điểm có tung độ bằng -15.

Câu 2. (1 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y(x2) ex1 trên đoạn [-2 ; 1].

Câu 3. (1 điểm)

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của biểu thức:

log 85 log 17 . log 2 log28 28

 

5 5 7

A  

Câu 4. (2 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 2x14.21x 3

b) log3 2 12 3 2 8 5 ( 1)

x x x

x

   

Câu 5. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, AB = AC = 2a, trung tuyến AM = 2

a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 45o. a) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

b) Quay đường gấp khúc SCA quanh cạnh SA ta được hình tròn xoay, tính theo a diện tích xung quanh của hình tròn xoay và thể tích khối tròn xoay tương ứng.

c) Xác định tâm và tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

--- HẾT ---

(2)

Bản quyền lời giải thuộc về www.toanmath.com

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

CÂU LỜI GIẢI ĐIỂM

1.a Tập xác định: D = R

Sự biến thiên: ' 3 2 6 0 0

2 y x x x

x

 

       y = y(-2) = 5

yCT = y(0) = 1 Bảng biến thiên

x  -2 0 

y' + - +

y 5 

 1 Đồ thị: (Học sinh tự vẽ)

0.25

0.25

0.25

0.25

1.b Biến đổi: 1 3 2 0 3 3 2 1 3 1

3xx   m xx   m

Suy ra số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của © và đường thẳng y = 3m + 1

Dựa vào đồ thị suy ra: 1 3 1 5 0 4

m m 3

     

0.5 0.25 0.25 1.c Từ phương trình: x33x2     1 15 x 4

Suy ra tiếp điểm có tọa độ (-4 ; -15) Tiếp tuyến: y = 24x + 81

0.5 0.5 2 y' (x 3)ex1        0 x 3 0 x 3

2;1

y(-2) = 0 y(1) = 3

Vậy GTLN là 3, GTNN là 0

0.5 0.25 0.25

3

28 28

 

5 5

28 5 28 5

log 85 log 17 . log 2 log 7 log 85.log 2 7 log 5.log 2 7

17

A  

  0.5

(3)

Bản quyền lời giải thuộc về www.toanmath.com

 

12

28 28 28

log 2 7 log 28 log 28 1

    2 0.5

4.a Đặt t = 2x-1 (t > 0). Phương trình trở thành:

2 4 (n)

3 4 0

1 (l) t t t

t

 

      

Với t = 4 suy ra x = 3 là nghiệm của phương trình.

0.25 0.5 0.25 4.b

ĐK:

1 2 1 x x

 

 

   

   

   

2

3 2

2 2

3 3 3

2 2

3 3 3

2 2

3 3

2 1

log 3 8 5

( 1)

log (2 1) log 1 3 1 (2 1) log 3 log (2 1) (2 1) 3 1 log 1 log 3 log (2 1) (2 1) log 3 1 3 1

x x x

x

x x x x

x x x x

x x x x

   

        

        

       

Xét hàm số: f(t)log3tt (t0). Hàm này đồng biến trên (0;)

Phương trình đã cho có dạng:

 

 

 

2

2

(2 1) 3 1

2 1 3 1

2 3 2

f x f x

x x

x x

  

   

 



 

0.5

0.25

0.25

5.a

Góc tạo bởi SB và mặt đáy là góc SBA45o nên tam giác SAB vuông cân tại A, suy ra SA = AB = 2a

Tam giác ABM vuông tại M nên:

2 2

2 2 2 2

BCBMABAMa

Thể khối hình chóp: 1. .1 . 4 3

3 2 3

VSA AM BCa

0.25

0.25 0.25 0.25

(4)

Bản quyền lời giải thuộc về www.toanmath.com

5.b Quay đường gấp khúc SCA quanh SA ta được hình nón.

Ta có SC = 2a 2

Diện tích xung quanh: Sxq 2a 2.2a 4 2a2 Thể tích: 1 .4 2.2 8 3

3 3

V   a a a

0.5

0.5 5.c Ta thấy MA = MB = MC. Qua M kẻ đường thẳng d vuông góc với (ABC), suy ra

d // SA

Gọi I là trung điểm của SA. Trong mặt phẳng (SA,d) kẻ đường thẳng đi qua I cắt d tại O, suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

Từ đó suy ra bán kính AOa 3

0.5 0.5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy. b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy. Giám thị không giải thích gì thêm.. a) Tính số đo góc giữa cạnh bên với

có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, gọi H là trung điểm AB.. Tìm mệnh

Trong một hình hộp chữ nhật, cạnh đáy vuông góc với mặt bênA. Trong một hình hộp chữ nhật, đường chéo một mặt bất kỳ vuông góc với

Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a ( Tham khảo hình vẽ bên).. Đường thẳng nào dưới đây vuông góc

Câu 17: Khi quay một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông thì khối tròn xoay tạo thành là.. Đồ thị

S ABCD có đáy là hình vuông và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) (minh họa như hình bên). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?.. C)

Câu 26: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáyB. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh

Đặt hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và