ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
LINK NHÓM:
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantail ieutoan
Câu 1. Tìm thể tích V của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 2 , 3 , 4a a a. A. V 7a3. B. V 24a3. C. V 8a3. D. V a3. Câu 2. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình bên dưới.Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào?A.
1; 2 . B.
; 2
. C.
2;
. D.
1;
.Câu 3. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình bên dưới.Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2
. B.
2;0
. C.
; 2
. D.
0;
.Câu 4. Cho hàm số y x 22. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. y0. B. y2. C. y4. D. y 2.
Câu 5. Cho hàm số y f x( ) có bảng xét đạo hàm như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (, 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0, 2) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (, 0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2, 0) . Câu 6. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y x 3 x 2. B. y x4 2x22. C. y x3 3x2. D. y x 42x22. Câu 7. Hình đa diện cho như hình có bao nhiêu mặt?
A. 5 . B. 11. C. 10 . D. 6 .
Câu 8. Bảng biến thiên bên là của hàm số nào sau đây?
A. y x 44x23. B. y x33x 2 . C. 1 3 y 4x
x
. D. 2
y 3x 4
x
. Câu 9. Cho hàm số
2 1 y x
x
. Đồ thị có tiệm cận đứng là
A. x1. B. y2. C. x 2. D. y1.
Câu 10. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại x bằng bao nhiêu?A. x2. B. x4. C. x 2. D. x3.
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
C y x: 44x27 tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc k f x
0 bằngA. k 20. B. k 20. C. k 12. D. k 12. Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y
x3
2020.A. D
; 3
. B. D
3;
. C. D . D. D \ 3
.Câu 13. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là A.
1 V 3Bh
. B. V 3Bh. C. V Bh. D.
1 V 2Bh
. Câu 14. Hình bên phải là mô hình cấu tạo liên kết phân tử của một chất hóa học.
Hỏi nó gần giống với khối đa diện nào nhất?
A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối tứ diện đều D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có ba kích thước 5;7;12 ( xem hình vẽ bên).
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
ABCD
và
A B C D
bằngA. 74 . B. 7 . C. 5 . D. 12.
Câu 16. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
5 1
4 1
. B. 22 1. C.
0, 013
175. D.1 8 3
3 3
. Câu 17. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau:A. 3 . B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 18. Trong các hàm số sau đây, đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng x1, tiệm cận ngang y2? A.
1 2 1 y x
x
. B.
2 1
1 y x
x
. C.
1 2 1 y x
x
. D.
2 1
1 y x
x
.
Câu 19. Như chúng ta đã biết có vô số hình đa diện nhưng chỉ có 5 loại hình đa diện đều. Vào thời trước Công nguyên, nhiều nhà Toán học, Triết học, … xem chúng là các hình lí tưởng và xem 5 loại hình đa diện đều này là đại diện cho 5 yếu tố của sự sống gồm: Lửa, Đất, Không Khí, Nước và Vũ trụ (xem hình minh họa). Hỏi hình đa diện nào đại diện tượng trưng cho Không khí?
Lửa (Fire) Không khí (Air) Đất (Earth) Vũ trụ (Universe) Nước (Water)
A. Hình hai mươi mặt đều. B. Hình lập phương.
C. Hình bát diện đều. D. Hình tứ diện đều.
Câu 20. Cho hàm số y ax 3bx2cx d . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hàm số không có cực trị khi y 0 có hai nghiệm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khi y 0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép và a0. C. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu khi y 0 vô nghiệm.
D. Hàm số nghịch biến trên khi y 0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép và a0.
Câu 21. Giá trị của biểu thức
5 4
2 3
5 4
5 0, 2
A
bằng
A. 4. B. 250. C. 210. D. 150.
Câu 22. Cho khối chóp .S ABC có đáy ABClà tam giác đều cạnh a, SA
ABC
, SA a 5. Thể tíchcủa khối chóp .S ABC là A.
3 15
4 a
. B.
3 5
6 a
. C.
3 5
3 a
. D.
3 15 12 a
.
Câu 23. Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCDlà hình vuông cạnh a, SA
ABCD
, SD a 5. Thểtích của khối chóp .S ABCD là A.
2 3
3 a
. B.
3
4 a
. C. 2a3. D.
3
3 a
. Câu 24. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y x 33x2. B. y x4 2x23. C. yx42x23. D. y x 33x2. Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
2 1
1 y x
x
. B.
2 1
1 y x
x
. C.
1
2 1
y x x
. D.
2 1
1 y x
x
. Câu 26. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y x3 3x2. B. yx33x. C. y x3 3x. D. y x3 3x2. Câu 27. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
3 1
4 y x
x
là bao nhiêu?
A. 2. B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y
3x10
23 làA. y 2 3
x10
23. B. y 2 3
x10
31.C. 2
3 10 3
10
31y 3 x x
. D. 2
3 10 3
10
23y 3 x x . Câu 29. Khối lăng trụ có thể tích 2020m3 và chiều cao 15m, diện tích đáy B là
A. B1212m2. B. B1010m2. C. B404m2. D.
404 2
B 3 m .
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
C y x: 33x24x7 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trìnhA. y 4x 5. B. y 3x 8. C. y3x3. D. y4x11. Câu 31. Cho hàm số yx42x2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
; 1
và
1;
.B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
; 1
và
0;1 .C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 1
và
0;1 .D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1;0
và
0;1 .Câu 32. Với giá trị nào của m thì hàm số y x3
m1
x22m1 đạt cực đại tại x2? A. m2. B. m 3. C. m1. D. m3. Câu 33. Khối đa diện đều loại
3;5 có bao nhiêu cạnh?Câu 34. Cho hyperbol
H có đồ thị như hình vẽ. Số giao điểm của
H và đường thẳng d có phương trình y x làA. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 35. Trong ngành kĩ thuật điện có một số yêu cầu người kĩ sư phải nối các điện trở theo một hình 3D nào đó để có thể trích điện áp ra như mong muốn. Hình vẽ bên minh hoạ cho việc một kĩ sư dùng 12 điện trở để nối với nhau theo một hình đa diện đều. Hỏi hình đa diện đều bên gần giống với loại nào nhất trong Toán học?
A. Loại
3;3 . B. Loại
3;4 . C. Loại
4;3 . D. Loại
5;3 .Câu 36. Cho hàm số
1 y x 2
x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;2
làA. 0 . B.
1
2 . C.
11
2 . D. 2.
Câu 37. Leonhard Euler là nhà toán học rất nổi tiếng người Thụy Sĩ đã khám phá ra công thức rất thú vị và có ứng dụng nhiều trong khoa học. Đó là trong một khối đa diện bất kì thì V E F
“Hằng số”, hằng số này được gọi là “đặc trưng Euler” (Với V là số đỉnh, E là số cạnh và F là số mặt của đa diện). “Đặc trưng Euler” của khối lập phương bằng
A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.
Câu 38. Trên đoạn
2;0
, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 33x2 là A. max 2;0 y 4
; min2;0 y 1
. B. max 2;0 y 2
; min2;0 y 0
. C. max 2;0 y 4
; min2;0 y 0
. D. max 2;0 y 2
; min2;0 y 1
.
Câu 39. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 33x1. B. y x42x21. C. y x3 3x1. D. y x 33x21. Câu 40. Đồ thị trong hình vẽ là của hàm số nào?
A. y x4 3x2. B. y x 44x2. C. y x 44x2. D. y x4 4x2. Câu 41. Cho hàm số
sin cos2
2 y x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
0;
bằngA. 0 . B.
3 3
4 . C.
1
2 . D.
3 3 8 .
Câu 42. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi có có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( )f x m
có 4 nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 6 . C. 12. D. 5 .
Câu 43. Cho hàm sốy x 33x22 có đồ thị như hình vẽ dưới.
Hỏi hình nào được liệt kê dưới đây ở các phương án A, B, C và D là đồ thị của hàm số
3 3 2 2
y x x ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số
3 2
1 3 1
y3x mx mx
. Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến trên . A. m
;0
3;
. B. m
;0
3;
.C. m
0;3 . D. m
3;0
.Câu 45. Cho hàm số y f x
. Hàm số y f x
có đồ thị như hình bên dướiHàm số y f
3 2 x
2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
1;1
. B.
2;
. C.
1; 2 . D.
;1
.Câu 46. Cho hàm số y f x
. Hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dướiKhẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y f x
đạt cực đại tại x1. B. Đồ thị hàm số y f x
có một điểm cực đại.C. Hàm số y f x
đạt cực tiểu tại x3. D. Đồ thị hàm số y f x
có hai điểm cực trị.Câu 47. Thể tích của khối bát diện đều cạnh 3 bằng
A. V 6. B.
6 V 4
. C.
6 V 2
. D. 3 .
Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng ABCD A B C D. có đáy là hai hình thoi cạnh a, BD a 3 và 4
AA a (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 3a3. B.
4 3 3
3 a
. C. 4 3a3. D.
2 3 3
3 a
.
Câu 49. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBD
bằng A.
21 8
a
. B.
21 7
a
. C.
2 2 a
. D.
21 14
a .
Câu 50. Cho hàm số y f x
liên tục trên , có bảng biến thiên như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y f x
làA. 4. B. 5 . C. 3 . D. 7 .
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.B 4.B 5.B 6.D 7.B 8.D 9.A 10.A
11.D 12.D 13.A 14.C 15.D 16.A 17.A 18.B 19.C 20.B
21.D 22.D 23.A 24.D 25.B 26.C 27.C 28.B 29.D 30.D
31.C 32.A 33.B 34.D 35.C 36.A 37.A 38.C 39.A 40.D
41.D 42.A 43.D 44.C 45.C 46.C 47.A 48.A 49.B 50.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Tìm thể tích V của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 2 , 3 , 4a a a. A. V 7a3. B. V 24a3. C. V 8a3. D. V a3.
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Lan Huong; GVPB2:Phạm Hiền Chọn B
Thể tích của khối hộp chữ nhật: V 2 .3 .4a a a24a3.
Câu 2. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình bên dưới.Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào?A.
1; 2 . B.
; 2
. C.
2;
. D.
1;
.Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Lan Huong; GVPB2:Phạm Hiền Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến
2;
.Câu 3. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình bên dưới.Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2
. B.
2;0
. C.
; 2
. D.
0;
.Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Lan Huong; GVPB2:Phạm Hiền Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến
2;0
.Câu 4. Cho hàm số y x 22. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. y0. B. y2. C. y4. D. y 2.
Lời giải
GVSB: Phan Hoài Linh; GVPB1: Lan Huong; GVPB2:Phạm Hiền Chọn B
TXĐ D .
Ta có: y 2x, y 0 x 0. Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đạt cực tiểu tại x= Þ0 yCT =2 Câu 5. Cho hàm số y f x( ) có bảng xét đạo hàm như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (, 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0, 2) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (,0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2, 0) .
Lời giải
GVSB: Phan Hoài Linh; GVPB1: Lan Huong; GVPB2:Phạm Hiền Chọn B
Vì y 0, x (0, 2) nên hàm số nghịch biến trên (0, 2) . Câu 6. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y x 3 x 2. B. y x4 2x22. C. y x3 3x2. D. y x 42x22.
Lời giải
GVSB: Phan Hoài Linh; GVPB1: Lan Huong; GVPB2:Phạm Hiền Chọn D
Hình dáng của đường cong là đồ thị hàm bậc 4, ta loại đáp án A và C.
Ta có lim
x
y
®±¥
=+¥ nên hệ số a0 nên chọn đáp án D.
Câu 7. Hình đa diện cho như hình có bao nhiêu mặt?
A. 5 . B. 11. C. 10 . D. 6 . Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1:Thanh Trần; GVPB2: Phạm Hiền Chọn B
Câu 8. Bảng biến thiên bên là của hàm số nào sau đây?
A. y x 44x23. B. y x33x 2 . C. 1 3 y 4x
x
. D. 2
y 3x 4
x
. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1:Thanh Trần; GVPB2: Phạm Hiền Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận: tiệm cận đứng x 2, tiệm cận ngang y3 nên 2
y 3x 4
x
Câu 9. Cho hàm số
2 1 y x
x
. Đồ thị có tiệm cận đứng là
A. x1. B. y2. C. x 2. D. y1. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1:Thanh Trần; GVPB2: Phạm Hiền Chọn A
Ta có 1 1
lim lim 2 1
x x
y x
x
.
Đồ thị có tiệm cận đứng là x1.
Câu 10. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tai x bằng bao nhiêu?A. x2. B. x4. C. x 2. D. x3. Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1:Thanh Trần; GVPB2:Phạm Hiền Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f x
đổi dấu từ dương sang âm khi x qua x2.Suy ra hàm số đạt cực đại tai x2
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
C y x: 44x27 tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc k f x
0 bằngA. k 20. B. k 20. C. k 12. D. k 12. Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: Thanh Trần; GVPB2:Phạm Hiền Chọn D
Xét hàm số y x 4 4x27, ta có y 4x38x.
0
1 12 f x f
Vậy hệ số góc k f x
0 12Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y
x3
2020.A. D
; 3
. B. D
3;
. C. D . D. D \ 3
.Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: Thanh Trần; GVPB2:Phạm Hiền Chọn D
Điều kiện: x 3 0 x 3
Vậy tập xác định của hàm số hàm số đã cho là D \ 3
Câu 13. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là A.
1 V 3Bh
. B. V 3Bh. C. V Bh. D.
1 V 2Bh
. Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Thanh Huyen Phan; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương.
Chọn A
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 V 3Bh
.
Câu 14. Hình bên phải là mô hình cấu tạo liên kết phân tử của một chất hóa học.
Hỏi nó gần giống với khối đa diện nào nhất?
A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối tứ diện đều D. Khối hai mươi mặt đều.
Chọn C
Mô hình cấu tạo liên kết phân tử của chất hóa học trên giống khối tứ diện đều.
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có ba kích thước 5;7;12 ( xem hình vẽ bên).
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
ABCD
và
A B C D
bằngA. 74 . B. 7 . C. 5 . D. 12.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Thanh Huyen Phan; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương Chọn D
Do ABCD A B C D. là hình hộp chữ nhật nên d ABCD
; A B C D
AA12.Câu 16. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
5 1
4 1
. B. 22 1. C.
0, 013
175. D.1 8 3
3 3
. Lời giải
GVSB: Phạm Hải; GVPB1: Thanh Huyen Phan, GVPB2: Nguyễn Hiền Lương Chọn A
Sử dụng máy tính cầm tay, ta có :
5 1
4 1
.
Câu 17. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau:Hỏi phương trình f x
6 có bao nhiêu nghiệm?A. 3 . B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
GVSB: Phạm Hải; GVPB: Thanh Huyền Phan, GVPB2: Nguyễn Hiền Lương Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số y f x
, ta có đường thẳng y6 cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.Do đó, phương trình f x
6 có ba nghiệm.Câu 18. Trong các hàm số sau đây, đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng x1, tiệm cận ngang y2? A.
1 2 1 y x
x
. B.
2 1
1 y x
x
. C.
1 2 1 y x
x
. D.
2 1
1 y x
x
. Lời giải
GVSB: Phạm Hải; GVPB: Thanh Huyen Phan, GVPB2: Nguyễn Hiền Lương Chọn B
Xét hàm số
2 1
1 y x
x
có:
+ 1
2 1
lim 1
x
x x
vì
1
1
lim 2 1 3 0
lim 1 0
x x
x x
và x 1 0 x 1.
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x1.
+
2 1
2 1
lim lim 2
1 1 1
x x
x x
x
x
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y2.
Câu 19. Như chúng ta đã biết có vô số hình đa diện nhưng chỉ có 5 loại hình đa diện đều. Vào thời trước Công nguyên, nhiều nhà Toán học, Triết học, … xem chúng là các hình lí tưởng và xem 5 loại hình đa diện đều này là đại diện cho 5 yếu tố của sự sống gồm: Lửa, Đất, Không Khí, Nước và Vũ trụ (xem hình minh họa). Hỏi hình đa diện nào đại diện tượng trưng cho Không khí?
Lửa (Fire) Không khí (Air) Đất (Earth) Vũ trụ (Universe) Nước (Water)
A. Hình hai mươi mặt đều. B. Hình lập phương.
Chọn C
Hình đại diện cho lửa là tứ diện đều.
Hình đại diện cho không khí là bát diện đều.
Hình đại diện cho đất là hình lập phương.
Hình đại diện cho vũ trụ là hình mười hai mặt đều.
Hình đại diện cho nước là hình hai mươi mặt đều.
Câu 20. Cho hàm số y ax 3bx2cx d . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hàm số không có cực trị khi y 0 có hai nghiệm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khi y 0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép và a0. C. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu khi y 0 vô nghiệm.
D. Hàm số nghịch biến trên khi y 0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép và a0. Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Trương Minh Mỹ; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương Chọn B
Ta có: y 3ax22bx c . Hàm số đồng biến trên
0, 0
y 0 y x a
. Vậy hàm số y ax 3bx2cx d
đồng biến trên khi y 0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép và 0
a .
Câu 21. Giá trị của biểu thức
5 4
2 3
5 4
5 0, 2
A
bằng
A. 4. B. 250. C. 210. D. 150.
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Trương Minh Mỹ; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương Chọn D
Ta có:
5 4
2 3
5 4
5 0, 2
A
52
0, 2
3 150.Câu 22. Cho khối chóp .S ABC có đáy ABClà tam giác đều cạnh a, SA
ABC
, SA a 5. Thể tíchcủa khối chóp .S ABC là A.
3 15
4 a
. B.
3 5
6 a
. C.
3 5
3 a
. D.
3 15 12 a
. Lời giải
GVSB: Vương Hải Linh; GVPB1: Trương Minh Mỹ; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương Chọn D
Thể tích của khối chóp S ABC. là:
2 3
1 1 3 15
. . . 5.
3 ABC 3 4 12
a a
V SA S a
.
Câu 23. Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCDlà hình vuông cạnh a, SA
ABCD
, SD a 5. Thểtích của khối chóp .S ABCD là A.
2 3
3 a
. B.
3
4 a
. C. 2a3. D.
3
3 a
. Lời giải
GVSB: Vương Hải Linh; GVPB1: Trương Minh Mỹ; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương Chọn A
Vì SA
ABCD
nên SA AD.Hay tam giác SADvuông tại A có AD a , SD a 5.
Theo định lý Pitago ta có: SA SD2AD2 5a2a2 2a. Thể tích của khối chóp S ABCD. là:
2 3
1 1 2
. . .2 .
3 ABCD 3 3
V SA S a a a . Câu 24. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y x 33x2. B. y x4 2x23. C. yx42x23. D. y x 33x2. Lời giải
GVSB: Vương Hải Linh; GVPB1: Trương Minh Mỹ; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương Chọn D
Xét y x 33x2 có: y 3x2 3 0, x . Vậy hàm số y x 33x2 không có cực trị.
Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
2 1
1 y x
x
. B.
2 1
1 y x
x
. C.
1
2 1
y x x
. D.
2 1
1 y x
x
. Lời giải
GVSB: Vân Trương; GVPB1:Nguyễn Loan; GVPB2: Trần Tín Chọn B
Xét 1
2 1
lim 1
x
x x
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1. Loại phương án
2 1
1 y x
x
Xét 1
2 1
lim 1
x
x x
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x1.
2 1
lim 2
1
x
x x
đồ thị có tiệm cận ngang y2. Chọn phương án
2 1
1 y x
x
.
Xét
1 2
lim 1
2 1
x
x x
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1 x2
. Loại phương án
1
2 1
y x x
Xét
2 1
lim 2
1
x
x x
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2. Loại phương án
2 1
1 y x
x
Cách trắc nghiệm: Dựa vào đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x1 và tiệm cận ngang y2 ta loại được phương án
2 1
1 y x
x
và
1
2 1
y x x
. Tại x0 ta có y1, thay vào phương án
2 1
1 y x
x
thỏa mãn.
Câu 26. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y x3 3x2. B. y x 33x. C. y x3 3x. D. y x3 3x2. Lời giải
GVSB: Vân Trương; GVPB1:Nguyễn Loan; GVPB2: Trần Tín Chọn C
Hàm số y x3 3x có y' 3x2 3 0, x . Vậy hàm số y x3 3x luôn nghịch biến trên .
Câu 27. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
3 1
4 y x
x
là bao nhiêu?
A. 2. B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
GVSB: Vân Trương; GVPB1:Nguyễn Loan; GVPB2: Trần Tín Chọn C
Ta có: 2 2
3 1
lim 4
x
x
x
, 2 2
3 1
lim 4
x
x
x
Suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x2;x 2.
Ta có: 2 2
3 1 3 1
lim 0; lim 0
4 4
x x
x x
x x
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y0. Vậy tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 3.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y
3x10
23 làA. y 2 3
x10
23. B. y 2 3
x10
31.C. 2
3 10 3
10
31y 3 x x
. D. 2
3 10 3
10
23y 3 x x . Lời giải
GVSB: Lê Huyền; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2: Trần Tín Chọn B
Ta có 2
3 10
3 10
23 1 2 3
10
31y 3 x x x
Câu 29. Khối lăng trụ có thể tích 2020m3 và chiều cao 15m, diện tích đáy B là A. B1212m2. B. B1010m2. C. B404m2. D.
404 2
B 3 m . Lời giải
GVSB: Lê Huyền; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2: Trần Tín Chọn D
Ta có V B h. B Vh 202015 4043
m2.
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
C y x: 33x24x7 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trìnhA. y 4x 5. B. y 3x 8. C. y3x3. D. y4x11. Lời giải
GVSB: Lê Huyền; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2:
Chọn D Ta có
3 2 6 4 y x x
2 3.22 6.2 4 4y
2 23 3.22 4.2 7 3y
C y x: 33x24x7Câu 31. Cho hàm số yx42x2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
; 1
và
1;
.B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
; 1
và
0;1 .C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 1
và
0;1 .D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1;0
và
0;1 .Lời giải
GVSB: Cô Nhung; GVPB1: Cô Nguyễn My; GVPB2: Trần Tín Chọn C
TXĐ: D .
Ta có: yx42x2 y4x34x.
0
0 1
1 x
y x
x
.
Bảng biến thiên;
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 1
và
0;1 .Câu 32. Với giá trị nào của m thì hàm số y x3
m1
x22m1 đạt cực đại tại x2? A. m2. B. m 3. C. m1. D. m3.Lời giải
GVSB: Cô Nhung; GVPB1: Cô Nguyễn My; GVPB2: Trần Tín Chọn A
Ta có: y x3
m1
x22m1 y 3x22
m1
x y 6x 2
m1
.vì hàm số đã cho là hàm số bậc ba nên hàm số y x3
m1
x22m1 đạt cực đại tại2 x
2 0
2 0
y y
12 4 1 0
12 2 1 0
m m
2 5 m m
m 2. Câu 33. Khối đa diện đều loại
3;5 có bao nhiêu cạnh?A. 35 . B. 30 . C. 15 . D. 20 .
Lời giải
GVSB: Cô Nhung; GVPB1: Cô Nguyễn My; GVPB2: Trần Tín Chọn B
Khối đa diện đều loại
3;5 :Suy ra có 30 cạnh.
Câu 34. Cho hyperbol
H có đồ thị như hình vẽ. Số giao điểm của
H và đường thẳng d có phương trình y x làA. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2.
Lời giải
GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Trần Tín Chọn D
Vẽ thêm đường thẳng y x vào đồ thị đã cho ta thấy đường thẳng y x cắt hyperbol
H tại2 điểm phân biệt.
Câu 35. Trong ngành kĩ thuật điện có một số yêu cầu người kĩ sư phải nối các điện trở theo một hình 3D nào đó để có thể trích điện áp ra như mong muốn. Hình vẽ bên minh hoạ cho việc một kĩ sư dùng 12 điện trở để nối với nhau theo một hình đa diện đều. Hỏi hình đa diện đều bên gần giống với loại nào nhất trong Toán học?
A. Loại
3;3 . B. Loại
3;4 . C. Loại
4;3 . D. Loại
5;3 .Lời giải
GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Trần Tín Chọn C
Hình đa diện đều trên là khối lập phương nên thuộc loại
4;3 .Câu 36. Cho hàm số
1 y x 2
x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;2
làA. 0 . B.
1
2 . C.
11
2 . D. 2.
Lời giải
GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Trần Tín Chọn A
Ta có:
21 1 y 2
x
2 1 1;2
0 2 1
3 1; 2
y x x
x
Vậy min1;2 ymin
y
1 ;y 2
min 0; 940 .
Câu 37. Leonhard Euler là nhà toán học rất nổi tiếng người Thụy Sĩ đã khám phá ra công thức rất thú vị và có ứng dụng nhiều trong khoa học. Đó là trong một khối đa diện bất kì thì V E F
“Hằng số”, hằng số này được gọi là “đặc trưng Euler” (Với V là số đỉnh, E là số cạnh và F là số mặt của đa diện). “Đặc trưng Euler” của khối lập phương bằng
A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.
Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Phạm Thanh Liêm; GVPB2: Nguyễn Minh Đức
Chọn A
Trong hình lập phương ta có
8 12
6 V
E F
. Do đó V E F 2.
Câu 38. Trên đoạn
2;0
, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 33x2 là A. max 2;0 y 4
; min2;0 y 1
. B. max 2;0 y 2
; min2;0 y 0
. C. max 2;0 y 4
; min2;0 y 0
. D. max 2;0 y 2
; min2;0 y 1
. Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Phạm Thanh Liêm; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn C
Ta có y 3x23
Khi đó
2 1 2;0
0 3 3 0
1 2;0
y x x
x
.
Tính các giá trị: y
2 0; y
1 4; y
0 2.Do đó max 2;0 y 4
; min2;0 y0.
Câu 39. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 33x1. B. y x42x21. C. y x3 3x1. D. y x 33x21. Lời giải
GVSB: Bao An; GVPB1: Phạm Thanh Liêm; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn A
Từ đồ thị ta có lim
x y
và 0 1
1 y x
x
nên y x 33x1. Câu 40. Đồ thị trong hình vẽ là của hàm số nào?
A. y x4 3x2. B. y x 44x2. C. y x 44x2. D. y x4 4x2. Lời giải
GVSB: Bao An; GVPB1: Phạm Thanh Liêm; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn D
Từ đồ thị ta có lim
x y
và 0 0
2 y x
x
nên y x4 4x2.
Câu 41. Cho hàm số
sin cos2
2 y x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
0;
bằngA. 0 . B.
3 3
4 . C.
1
2 . D.
3 3 8 . Lời giải
GVSB: lươngthiphuongthao; GVPB1: Phạm Thanh Liêm; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn D
Ta có sin cos2 1sin 1 cos
1sin 1sin 22 2 2 4
y x x x x x x
. Khi đó
1 1
cos cos 2
2 2
y x x .
0 cos 2 cos 0 2cos2 cos 1 0
y x x x x . 2
cos 1
1 2
cos 2 3
x π k π x
x π k π x
k
.Trên
0;
x 3
.
Ta có y
0 y π
0, 3 3 38 y π .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên
0;
bằng 3 38 .Câu 42. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi có có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( )f x m
có 4 nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 6 . C. 12. D. 5 .
Lời giải
GVSB: lươngthiphuongthao; GVPB1:Phạm Thanh Liêm; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn A
Phương trình ( )f x m có 4 nghiệm phân biệt khi 2 m 7.
Mà m nên m
3; 4;5;6
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( )f x m
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 43. Cho hàm sốy x 33x22 có đồ thị như hình vẽ dưới.
Hỏi hình nào được liệt kê dưới đây ở các phương án A, B, C và D là đồ thị của hàm số
3 3 2 2
y x x ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vân Trương; GVPB1: Đỗ Trung Kiên; GVPB2: Thanh Hảo Chọn D
Ta có hàm số
3 3 2 2
y x x tương đương:
3 2
1
3 2
2
3 2, 0
3 2, 0
y x x khi x
y x x khi x
.
Khi đó ta có
2 1
2 2
3 6 , 0
3 6 , 0
y x x khi x y x x khi x
.
1
0 0
2 y x
x
và 2 0 0
2 y x
x
. Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đáp án đúng là D.
1
A. m
;0
3;
. B. m
;0
3;
.C. m
0;3 . D. m
3;0
.Lời giải
GVSB: Vân Trương; GVPB1: Đỗ Trung Kiên; GVPB2: Thanh Hảo Chọn C
Điều kiện xác định: D . Ta có y x22mx3m.
Để hàm số đồng biến trên 2
0 1 0
0 3 0
a
m m
0 m 3.
Câu 45. Cho hàm số y f x