ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 14
Câu 1: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3 1
2 y x
x
.
A. y 2. B. x 2. C. x3. D. x2. Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 31. B. y x 42x2 1. C.
3 2
2 y x
x
. D. y x 42x21. Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy là r2 và độ dài đường sinh là l4. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 3 . B. 16. C. 9 . D. 8 .
Câu 4: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Số đường tiệm cân ngang của đồ thị y f x
làA. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 5: Cho khối lăng trụ ABCD A B C D. có chiều cao h9. Đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 18. B. 36. C. 6. D. 12 .
Câu 6: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
1;
. C.
;2
. D.
1; 2
.Câu 7: Cho a là số thực dương và ,m n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. aman am n . B. a am. n am n. . C. aman am n. . D. a am. n am n . Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
5 1 25
x là
A.
1;
. B.
5;
. C.
2;
. D.
2;
.Câu 9: Cho khối trụ có bán kính đáy r6 và chiều cao h2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 72 . C. 18. D. 36 .
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y ax 3bx2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình dưới.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x3. B. x 1. C. x 6. D. x2.
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B12 và chiều cao h6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 72. C. 36. D. 24.
Câu 12: Nghiệm của phương trình log 23
x 1
2 làA. x10. B. x5. C. x4. D.
11
2
x .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích khối lập phương đã cho bẳng
A. 125. B. 50. C. 15. D. 25.
Câu 14: Tập xác định của hàm số y x 2 là
A.
0;
. B. \ 0 .
C. . D.
0;
.Câu 15: Cho hình trụ có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh l1. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 24 .
Câu 16: Tập xác định của hàm số ylog 2 x là
A.
0;
. B. \ 0 .
C. . D.
0;
.Câu 17: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:x 1
0
1 0 0
0
f x
f x
2
2
1 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r1 và chiều cao h3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. . B. 2 2 . C. 3 . D.
2 2 3
. Câu 19: Nghiệm của phương trình 2x1 4 là
A. x0. B. x1. C. x 1. D. x2.
Câu 20: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại B, AB a SA a , 3 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ) . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng
S
A
B
C
A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Câu 21: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 . Thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho
A.
2 3
. B. . C.
4 3
. D. 3
. Câu 22: Cho a là số thực dương, a1 và
log a 4
P a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P4. B. P2. C. P8. D. P6.
Câu 23: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC là tam giác cân (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối chóp đã cho
D
B C
A S
A.
2 3
3 V a
. B. V 2a3. C. 2 3a3. D.
3 3
3 V a
. Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y31x
A. y 31x. B. y 3 .ln 31x . C. y 3 .ln 31x . D. y 31x.
Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a (tham kahor hình vẽ). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
C'
B' A'
C
B A
A. a3. B. 3a3. C. 2 3a3. D.
3 3
3 a
. Câu 26: Hàm số nào đồng biến trên khoảng
;
?A.
5 2 y x
x
. B. y x 33x. C.
2 3 y x
x
. D. y x3 x.
Câu 27: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 4 . Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng
A. 2 2 . B.
2 3
. C. 2 . D. 8 .
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 1
5
log x 1 1
A.
0;6 . B.
1;6 . C.
6;
. D.
;6
.Câu 29: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3x và trục hoành là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
5 , 2 , 3
AC a BC a AA a (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách C đến mặt phẳng
A BC
bằngA.
3 2 a
. B. a 3. C.
3 2
a
. D.
3 4 a
. Câu 31: Cho hàm số f x
liên tục trên và có bảng xét dấu của f x
như sau:Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x33x1 trên đoạn
0;2 bằngA. 2. B. 1. C. 1. D. 3.
Câu 33: Cho ,a b là những số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log 6
1log6 a
a ab b
. B. log 6
1 1log6 6 a
a ab b
. C. loga6
ab 6 6 logab. D. log 6
1 1log5 6 a
a ab b
.
Câu 34: Cho hàm bậc ba y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x
2 là :A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 35: Tổng số các nghiệm của phương trình 2x2 3x 38x bằng:
A. 3. B. 2 3. C. 3. D. 0.
Câu 36: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có thể tích V1, phần còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình bên). Tính tỉ số
1 2
V V .
A.
1 2
V 1 V
. B.
1 2
1 2 V V
. C.
1 2
1 3 V V
. D.
1 2
2 7 V V
.
Câu 37: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Các điểm M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. SA 5 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên).
N M
S
D
B C
A
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và DM bằng A.
10
10 . B.
5
10 . C.
10
2 . D.
10 5 .
Câu 38: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Tam giác SAB là tam giác đều, tam giác SCD vuông tại S(tham khảohình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
S
D
B C
A
A.
8 3
3 . B.
2 3
3 . C. 2 3 . D.
4 3 3 .
Câu 39: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
64 3
. B. 64 . C. 32 D. 192.
Câu 40: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình
3 5
x 3 5
x3.2x là khoảng
a b; , hãytính S b a .
A. S 4. B. S2. C. S1. D. S 3.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
2020;2020
để hàm số21
7 3
9
x x m
y
đồng biến trên khoảng
3;
?A. 8. B. 2015. C. 9. D. 2014.
Câu 42: Cho hàm số
4 ax b y cx b
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a0, 0 b 4, c0. B. a0, b0, c0. C. a0, b4, c0. D. a0,0 b 4, c0.
Câu 43: Cho hàm số f x
có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y f x
trên đoạn
2; 2
làđường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. max2;2 f x
f
2. B. max2;2 f x
f
2. C. min2;2 f x
f
1. D. max2;2 f x
f
1. Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
3 2
1 16 10
y3x mx x
đồng biến trên khoảng
;
?A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 7 .
Câu 45: Cho a,b,c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y a x,y logb x, ylogcx được cho trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b a c . B. a b c . C. b c a . D. c b a .
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x3 9x2
m8
x m cónăm điểm cực trị?
A. 13 . B. 15 . C. 14 . D. Vô số.
Câu 47: Cho hàm số bậc năm ( )f x . Hàm số y f x( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
g x f 7 2 x x1 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
3; 1
. C.
3;
. D.
2;3 .Câu 48: Cho bất phương trình
2
2
2 2 2
2 2
2 10
3 3
3
x x m
x x m
, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x
0;2 ?A. 9. B. 10. C. 11. D. 15.
Câu 49: Cho khối hộp ABCD A B C D. có AA2AB2AD BAD, 90 ,0 BAA 60 ,0
120 ,0 6
DAA AC . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.
A. V 2. B. V 2 3. C.
2 V 2
. D. V 2 2.
Câu 50: Cho hàm số y f x
x33x2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.Phương trình
2
4 4
2 1
f f x f x f x
có bao nhiêu nghiệm?
A. 4 . B. 6. C. 3. D. 7.
--- HẾT ---
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3 1
2 y x
x
.
A. y 2. B. x 2. C. x3. D. x2. Lời giải
Chọn B.
Ta có: 2
3 1
lim 2
2
x
x x
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 31. B. y x 42x2 1. C.
3 2
2 y x
x
. D. y x 42x21. Lời giải
Chọn B.
Dựa vào dạng đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm bậc bốn nên loại phương án A và C. Đồ thị hàm số có một cực trị nên .a b0 do đó chọn B.
Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy là r2 và độ dài đường sinh là l4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 3 . B. 16. C. 9 . D. 8 .
Lời giải Chọn D.
Diện tích xung quanh của hình nón là: Sxq rl2.4 8 . Câu 4: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Số đường tiệm cân ngang của đồ thị y f x
làA. 3. B. 0. C. 2 . D. 1.
Lời giải Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên ta có: xlim f x
3 y 3là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Và xlim f x
5 y 5là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 5: Cho khối lăng trụ ABCD A B C D. có chiều cao h9. Đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 6 . D. 12 .
Lời giải Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: V B h. 2 .9 362 . Câu 6: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
1;
. C.
; 2
. D.
1; 2
.Lời giải Chọn A
Câu 7: Cho a là số thực dương và ,m n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. aman am n . B. a am. n am n. . C. aman am n. . D. a am. n am n . Lời giải
Chọn D
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 5 1
25
x là
A.
1;
. B.
5;
. C.
2;
. D.
2;
.Lời giải Chọn C
1 2
5 5 5 2
25
x x x . Vậy S
2;
.Câu 9: Cho khối trụ có bán kính đáy r6 và chiều cao h2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 72 . C. 18. D. 36 .
Lời giải Chọn B
Thể tích khối trụ bằng V r h2. 72 .
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y ax 3bx2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình dưới.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x3. B. x 1. C. x 6. D. x2. Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa cực trị của hàm số.
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B12 và chiều cao h6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 72 . C. 36 . D. 24.
Lời giải Chọn D
Thể tích khối chóp bằng
12.6 24
3 3
Bh
V .
Câu 12: Nghiệm của phương trình log 23
x 1
2 làA. x10. B. x5. C. x4. D.
11
2
x .
Lời giải Chọn B
Phương trình đã cho tương đương với 2
2 1 0
2 10 5
2 1 3
x x x
x .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích khối lập phương đã cho bẳng
A. 125. B. 50. C. 15. D. 25.
Lời giải Chọn A
Thể tích khối lập phương cạnh a là V a3
Do đó thể tích khối lập phương đã cho là V 53 125.
Câu 14: Tập xác định của hàm số y x 2 là
A.
0;
. B. \ 0 .
C. . D.
0;
.Lời giải Chọn B
Vì 2 nên x0.
Câu 15: Cho hình trụ có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh l1. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 24 .
Lời giải Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho Sxq rl .3.1 3 . Câu 16: Tập xác định của hàm số ylog 2 x
là
A.
0;
. B. \ 0 .
C. . D.
0;
.Lời giải Chọn A
Câu 17: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:x 1
0
1 0 0
0
f x
f x
2
2
1 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải Chọn C
Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r1 và chiều cao h3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. . B. 2 2 . C. 3 . D.
2 2 3
. Lời giải
Chọn A Ta có :
1 2 1
. .1.3
3 3
V r h . Câu 19: Nghiệm của phương trình 2x1 4 là
A. x0. B. x1. C. x 1. D. x2. Lời giải
Chọn B
Ta có: 2x1 4 x 1 2 x 1.
Câu 20: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại B, AB a SA a , 3 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ) . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng
S
A
B
C
A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Lời giải Chọn B
Ta có: AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng
ABC
SB ABC,
SBAXét tam giác SBA :
3
tan SA a 3 60
SBA SBA
AB a
. Vậy SB ABC,
60.Câu 21: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 . Thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho
A.
2 3
. B. . C.
4 3
. D. 3
. Lời giải
Chọn D
Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân nên
2 2
2 2 2 1 1
2
R l R h l R
l
.
Vậy thể tích khối nón là 1 2
3. . 3
V h R . Câu 22: Cho a là số thực dương, a1 và
log a 4
P a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P4. B. P2. C. P8. D. P6. Lời giải
Chọn C
Ta có 12
4 4 1
log log 4 : log 8
2 a
a a
P a a a .
Câu 23: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC là tam giác cân (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối chóp đã cho
D
B C
A S
A.
2 3
3 V a
. B. V 2a3. C. 2 3a3. D.
3 3
3 V a
. Lời giải
Chọn A
Tam giác SAC cân SAC vuông cân tại ASA AC a 2. Thể tích khối chóp .S ABCD là
3 2
.
1 1 2
. . 2.
3 3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a
. Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y31x
A. y 31x. B. y 3 .ln 31x . C. y 3 .ln 31x . D. y 31x. Lời giải
Chọn B
Ta có y
1 x
.3 .ln 31x 3 .ln 31x .Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a (tham kahor hình vẽ). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
C'
B' A'
C
B A
A. a3. B. 3a3. C. 2 3a3. D.
3 3
3 a
. Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lăng trụ là
2
3 .
. 4 . 3 3
ABC A B C ABC 4
V AA S a a a
. Câu 26: Hàm số nào đồng biến trên khoảng
;
?A.
5 2 y x
x
. B. y x 33x. C.
2 3 y x
x
. D. y x3 x. Lời giải
Chọn B
Hàm số y x 33x có y 3x2 3 0, x nên đồng biến trên khoảng
;
.Câu 27: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 4 . Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng
A. 2 2 . B.
2 3
. C. 2 . D. 8 .
Lời giải Chọn A
Thiết diện qua trục là tam giác vuông nó cũng là tam giác vuông cân Suy ra 2R l 2 l 2R h l2R2 R
Diện tích thiết diện là
2 2
1 1 8
.2 4 4 2 .
2h R R R V 3R h 3
(với V là thể tích khối trụ)
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 1
5
log x 1 1
A.
0;6 . B.
1;6 . C.
6;
. D.
;6
.Lời giải Chọn B
Ta có 1
5
5
5
log 1 1 log 1 1 log 1 1 1 0 1 6
1 5
x x x x x
x
. Câu 29: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3x và trục hoành là
A. 2. B. 0 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3x và trục hoành là số nghiệm của phương trình
3 0
0 1
x x x
x
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
5 , 2 , 3
AC a BC a AA a (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách C đến mặt phẳng
A BC
bằngA.
3 2 a
. B. a 3. C.
3 2
a
. D.
3 4 a
. Lời giải
Chọn A
Kẻ AH A B , BCAB BC; AABC
AA B
BCAH .Do đó AH
A BC
.2 2
5 , 2 5 4
AC a BC aAB a a a;
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
3 2
AH a AH AA AB a a
.
. .
1 1 1
. ; .
3 3 3
AA BC A BC C A BC A BC ABC A B C
V AH S V d C A BC S V
;
23d C A BC AH a
.
Câu 31: Cho hàm số f x
liên tục trên và có bảng xét dấu của f x
như sau:Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải Chọn C
Ta thấy f x
có 2 lần đổi dấu nên hàm số có 2 điểm cực trị.Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x33x1 trên đoạn
0;2 bằngA. 2. B. 1. C. 1. D. 3 .
Lời giải Chọn B
Ta có f x
liên tục trên đoạn
0;2 ; f x
3x2 3 0 x 1.
0 1;
1 3;
1 1;
2 3f f f f
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x33x1 trên đoạn
0;2 bằng 1.Câu 33: Cho ,a b là những số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log 6
1log6 a
a ab b
. B. log 6
1 1log6 6 a
a ab b
. C. loga6
ab 6 6 logab. D. log 6
1 1log5 6 a
a ab b
. Lời giải
Chọn B
6
1 1 1 1
log log 1 log log
6 a 6 6 6 a
a ab ab b b
.
Câu 34: Cho hàm bậc ba y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x
2 là :A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải Chọn B
2f x
1 .Số nghiệm của phương trình
1 là số giao điểm của 2 đường :y f x
và đường thẳng 2y . Dựa vào đồ thị ta thấy 2 đường trên cắt nhau tại 3 điểm phân biệt. Vậy phương trình
1 có 3 nghiệm.Câu 35: Tổng số các nghiệm của phương trình 2x2 3x 38x bằng:
A. 3. B. 2 3. C. 3. D. 0.
Lời giải Chọn C
2 3 3
2x x 8x
2 3 3 3 2 2 3
2 2 3 3 3 3 0
3
x x x x
x x x x
x
. Vậy tổng số các nghiệm là 3
3 0.Câu 36: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có thể tích V1, phần còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình bên). Tính tỉ số
1 2
V V .
A.
1 2
V 1 V
. B.
1 2
1 2 V V
. C.
1 2
1 3 V V
. D.
1 2
2 7 V V
. Lời giải
Chọn B
Trong
ABCD
gọi O AC BD.Trong
SAC
gọi I AMSO.Trong
SBD
, qua I kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại ,E F. SE SI SFSB SO SD
.
. .
1 2 1
. . .
2 3 3
S AME S ACB
V SA SM SE
V SA SC SB .
. 1 . 1 1 . 1 .
3 3 2. 6
S AME S ACB S ABCD S ABCD
V V V V
.
1 . . 1 . 1 . 1 .
6 6 3
S AME S AMF S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V V V
2 . 1 . 1 . 2 .
3 3
S ABCD S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V V V
.
1 .
2 .
1 3 1
2 2
3
S ABCD
S ABCD
V V
V V
.
Câu 37: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Các điểm M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. SA 5 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên).
N M
S
D
B C
A
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và DM bằng A.
10
10 . B.
5
10 . C.
10
2 . D.
10 5 . Lời giải
Chọn A
H
E P
K N
M S
D
B C
A
Gọi P là trung điểm CM; K NPAD E; ACNP Ta có: NP là đường trung bình CDM NP DM/ /
/ / , , ,
DM SNP d SN DM d DM SNP d D SNP
N là trung điểm CDd D SNP
,
d C SNP
,
,
1
,
1
,
, 5 5
d C SNP CE CP
d C SNP d A SNP d A SNP AE AK
,
15
,
d SN DM d A SNP
Ta có:
5
2 2
NP MD
;
3 3 3
4 4.2 2
BP BC
;
9 5
4 4 2
AP
;
2 2 2
5
AN NP AN AP
ANP vuông tại N AN NP. Kẻ AH SN
NP AN
NP SAN NP AH NP SA
mà AH SN AH
SNP
d A SNP
,
AHTa tính
2 2
. 5. 5 10 1 10
2 , 5 10
5 5 AN SA
AH d SN DM AH
AN SA
Câu 38: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Tam giác SAB là tam giác đều, tam giác SCD vuông tại S(tham khảohình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
S
D
B C
A
A.
8 3
3 . B.
2 3
3 . C. 2 3 . D.
4 3 3 . Lời giải
Chọn B
K M H
S
D
B C
A
Gọi ,H M lần lượt là trung điểm AB CD, HM CD Ta có: SAB đều nên SH AB mà AB CD/ / CDSH
Kẻ SK HM
CD HM
CD SHM CD SK
CD SH mà SK HM SK
ABCD
2 2 2
2 3 3; 2; 1
SH 2 HM SM SH SM HM
SHM vuông tại
. 3
2 SH SM S SK
HM
Thể tích khối chóp S ABCD. là
1 1 3 2 3
. . . .4
3 ABCD 3 2 3
V SK S
Câu 39: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
64 3
. B. 64 . C. 32 D. 192.
Lời giải Chọn B
Ta có: h4
Diện tích thiết diện bằng 32 nên
2 2
1 32 64
S 2l l Bán kính đáy của hình nón là r l2h2 64 4 2 4 3 Thể tích khối nón đã cho là 1 2 1. . 4 3 .4 64
23 3
V r h Chọn đáp án B.
Câu 40: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình
3 5
x 3 5
x3.2x là khoảng
a b; , hãytính S b a .
A. S 4. B. S2. C. S1. D. S 3. Lời giải
Chọn B
3 5
x 3 5
x3.2x32 5x32 5x3.
Đặt
3 5 3 5 1
, 0
2 2
x x
t t
t
Bất phương trình có dạng
1 2 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5
3 3 1 0
2 2 2 2 2
x
t t t t
t
11 1 1;1 2
1
x x a S
b
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
2020; 2020
để hàm số21
7 3
9
x x m
y
đồng biến trên khoảng
3;
?A. 8 . B. 2015 . C. 9 . D. 2014 .
Lời giải Chọn A
Hàm số xác định trên khoảng
3;
khi 3 m 3 m 1.Ta có
21 21
3 3
2
3 7
7 7 7
.ln .
9 3 9 9
x x
x m m x m
y x m
.
Để hàm số đồng biến suy ra
21 3
2 7
3 7 7 7
.ln .
3 9 9 0 7 0
x x m
xm m m
m
. Do m,m
2020; 2020
m
1;0;1; ;6
nên có 8 giá trị.Câu 42: Cho hàm số
4 ax b y cx b
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a0, 0 b 4, c0. B. a0, b0, c0. C. a0, b4, c0. D. a0,0 b 4, c0.
Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta thấy tiệm cận ngang, tiệm cận đứng, giao của đồ thị với trục tung và trục
hoành, suy ra
0
0 4
0 4 0
0 0
4 0
a c
b b
c a
b c
b b
a
Câu 43: Cho hàm số f x
có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y f x
trên đoạn
2; 2
làđường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. max2;2 f x
f
2. B. max2;2 f x
f
2. C. min2;2 f x
f
1. D. max2;2 f x
f
1. Lời giải
Chọn D
Nhận thấy đồ thị hàm số y f x
cắt trục hoành tại x 1
2; 2
.Ta có bảng biến thiên của hàm số trên đoạn
2; 2
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra max2;2 f x
f
1. Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
3 2
1 16 10
y3x mx x
đồng biến trên khoảng
;
?A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải Chọn A
Ta có y x22mx16.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
;
yx22mx16 0, x
;
2 16 0 4 4
m m
(vì a 1 0).
Vì m m
4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4
.Câu 45: Cho a,b,c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y a x,y logb x, ylogc x được cho trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b a c . B. a b c . C. b c a . D. c b a . Lời giải
Chọn B
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x3 9x2
m8
x m cónăm điểm cực trị?
A. 13. B. 15. C. 14 . D. Vô số.
Lời giải Chọn B
Để hàm số y x3 9x2
m8
x m có năm điểm cực trị thì phương trình
3 9 2 8 0
x x m x m
(1) có ba nghiệm phân biệt.
Ta có:
3 2 2
2
9 8 1 8 0 1
8 0 *
x x m x m x x x m x
x x m
.
Để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác
16 0 16
1 1 8 0 7
m m
m m
. Vì m nên m
1;2;;...;16 \ 7
. Vậ có 15 giá trị m cần tìm.Câu 47: Cho hàm số bậc năm ( )f x . Hàm số y f x( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
g x f 7 2 x x1 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
3; 1
. C.
3;
. D.
2;3 .Lời giải:
Chọn D
Xét hàm số g x
f
7 2 x
x1
2 có tập xác định D . Ta có: g x
2f
7 2 x
2 x1
.Hàm số y g x
đồng biến khi g x
0 2f
7 2 x
2 x 1
0
f x x
7 2 1 (1)
Đặt
x t x t
7
7 2 2 . Khi đó (1) trở thành f t
1t52 2. Ta có đường thẳng y 1x5
2 2 như hình vẽ sau:
Dựa vào hình vẽ trên, ta nhận thấy f t
1t52 2 khi
t x x
t x x
3 1 3 7 2 1 4 5
1 3 1 7 2 3 2 3.
Chọn đáp án D.
Câu 48: Cho bất phương trình
2
2
2 2 2
2 2
2 10
3 3
3
x x m
x x m