• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 14

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 14"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 14

Câu 1: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

3 1

2 y x

x

 

 .

A. y 2. B. x 2. C. x3. D. x2. Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y x31. B. y x42x2 1. C.

3 2

2 y x

x

 

 . D. y x42x21. Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy là r2 và độ dài đường sinh là l4. Diện tích xung quanh của

hình nón đã cho bằng

A. 3 . B. 16. C. 9 . D. 8 .

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cân ngang của đồ thị y f x

 

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.

Câu 5: Cho khối lăng trụ ABCD A B C D.     có chiều cao h9. Đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 18. B. 36. C. 6. D. 12 .

Câu 6: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2; 

. B.

  1;

. C.

;2

. D.

1; 2

.

Câu 7: Cho a là số thực dương và ,m n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây đúng?

(2)

A. amanam n . B. a am. nam n. . C. amanam n. . D. a am. nam n . Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình

5 1 25

x  là

A.

  1;

. B.

5; 

. C.

  2;

. D.

2; 

.

Câu 9: Cho khối trụ có bán kính đáy r6 và chiều cao h2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 24 . B. 72 . C. 18. D. 36 .

Câu 10: Cho hàm số bậc ba y ax3bx2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình dưới.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x3. B. x 1. C. x 6. D. x2.

Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B12 và chiều cao h6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 6. B. 72. C. 36. D. 24.

Câu 12: Nghiệm của phương trình log 23

x 1

2 là

A. x10. B. x5. C. x4. D.

11

 2

x .

Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích khối lập phương đã cho bẳng

A. 125. B. 50. C. 15. D. 25.

Câu 14: Tập xác định của hàm số y x2

A.

0;

. B. \ 0 .

 

C. . D.

0;

.

Câu 15: Cho hình trụ có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh l1. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 6 .B. 3 .C. 9 .D. 24 .

Câu 16: Tập xác định của hàm số ylog 2 x

A.

0;

. B. \ 0 .

 

C. . D.

0;

.

Câu 17: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(3)

x  1 

0

1 0 0

0

   

 

f x

 

f x

2



2



1 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 .

Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r1 và chiều cao h3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. 2 2 . C. 3 . D.

2 2 3 

. Câu 19: Nghiệm của phương trình 2x1 4 là

A. x0. B. x1. C. x 1. D. x2.

Câu 20: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại B, AB a SA a , 3SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ) . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng

S

A

B

C

A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.

Câu 21: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 . Thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho

A.

2 3

. B. . C.

4 3

. D. 3

 . Câu 22: Cho a là số thực dương, a1 và

log a 4

Pa

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P4. B. P2. C. P8. D. P6.

Câu 23: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC là tam giác cân (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối chóp đã cho

D

B C

A S

(4)

A.

2 3

3 Va

. B. V  2a3. C. 2 3a3. D.

3 3

3 Va

. Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y31x

A. y 31x. B. y  3 .ln 31x . C. y 3 .ln 31x . D. y  31x.

Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a (tham kahor hình vẽ). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

C'

B' A'

C

B A

A. a3. B. 3a3. C. 2 3a3. D.

3 3

3 a

. Câu 26: Hàm số nào đồng biến trên khoảng

 ;

?

A.

5 2 y x

x

 

 . B. y x33x. C.

2 3 y x

x

 

 . D. y  x3 x.

Câu 27: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 4 . Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng

A. 2 2 . B.

2 3

. C. 2 . D. 8 .

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 1

 

5

log x  1 1

A.

 

0;6 . B.

 

1;6 . C.

6;

. D.

;6

.

Câu 29: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3x và trục hoành là

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.

Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B,

5 , 2 , 3

ACa BCa AA a (tham khảo hình vẽ).

(5)

Khoảng cách C đến mặt phẳng

A BC

bằng

A.

3 2 a

. B. a 3. C.

3 2

a

. D.

3 4 a

. Câu 31: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu của f x

 

như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x1 trên đoạn

 

0;2 bằng

A. 2. B. 1. C. 1. D. 3.

Câu 33: Cho ,a b là những số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. log 6

 

1log

6 a

a ab b

. B. log 6

 

 1 1log

6 6 a

a ab b

. C. loga6

 

ab  6 6 logab. D. log 6

 

 1 1log

5 6 a

a ab b

.

Câu 34: Cho hàm bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x

 

 2 là :

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 35: Tổng số các nghiệm của phương trình 2x2 3x 38x bằng:

A. 3. B. 2 3. C. 3. D. 0.

Câu 36: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có thể tích V1, phần còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình bên). Tính tỉ số

1 2

V V .

(6)

A.

1 2

V 1 V

. B.

1 2

1 2 V V

. C.

1 2

1 3 V V

. D.

1 2

2 7 V V

.

Câu 37: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Các điểm M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh BCCD. SA 5 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên).

N M

S

D

B C

A

Khoảng cách giữa hai đường thẳng SNDM bằng A.

10

10 . B.

5

10 . C.

10

2 . D.

10 5 .

Câu 38: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Tam giác SAB là tam giác đều, tam giác SCD vuông tại S(tham khảohình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

S

D

B C

A

A.

8 3

3 . B.

2 3

3 . C. 2 3 . D.

4 3 3 .

Câu 39: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A.

64 3

. B. 64 . C. 32 D. 192.

Câu 40: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình

3 5

 

x 3 5

x3.2x là khoảng

 

a b; , hãy

tính S b a  .

A. S 4. B. S2. C. S1. D. S 3.

(7)

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

2020;2020

để hàm số

21

7 3

9

x x m

y

 

    đồng biến trên khoảng

3;

?

A. 8. B. 2015. C. 9. D. 2014.

Câu 42: Cho hàm số

4 ax b y cx b

  

 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a0, 0 b 4, c0. B. a0, b0, c0. C. a0, b4, c0. D. a0,0 b 4, c0.

Câu 43: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên  . Đồ thị của hàm số y f x

 

trên đoạn

2; 2

đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. max2;2 f x

 

f

 

2

. B. max2;2 f x

 

f

 

2

. C. min2;2 f x

 

f

 

1

. D. max2;2 f x

 

f

 

1

. Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

3 2

1 16 10

y3xmxx

đồng biến trên khoảng

 ;

?

A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 7 .

Câu 45: Cho a,b,c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y ax,y logb x, ylogcx được cho trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

(8)

A. b a c  . B. a b c  . C. b c a  . D. c b a  .

Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x3 9x2

m8

x m

năm điểm cực trị?

A. 13 . B. 15 . C. 14 . D. Vô số.

Câu 47: Cho hàm số bậc năm ( )f x . Hàm số yf x( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số

     

g xf 7 2 xx1 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;0

. B.

 3; 1

. C.

3; 

. D.

 

2;3 .

Câu 48: Cho bất phương trình

2

2

2 2 2

2 2

2 10

3 3

3

x x m

x x m

 

  

 

, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x

 

0;2 ?

A. 9. B. 10. C. 11. D. 15.

Câu 49: Cho khối hộp ABCD A B C D.     có AA2AB2AD BAD, 90 ,0 BAA 60 ,0

 120 ,0 6

DAA AC . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.

A. V  2. B. V 2 3. C.

2 V  2

. D. V 2 2.

Câu 50: Cho hàm số y f x

 

x33x2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.
(9)

Phương trình

   

   

2

4 4

2 1

f f x f x f x

  

  có bao nhiêu nghiệm?

A. 4 . B. 6. C. 3. D. 7.

--- HẾT ---

(10)

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

3 1

2 y x

x

 

 .

A. y 2. B. x 2. C. x3. D. x2. Lời giải

Chọn B.

Ta có:  2

3 1

lim 2

2

x

x x

x

 

     

 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y x31. B. y x42x2 1. C.

3 2

2 y x

x

 

 . D. y x42x21. Lời giải

Chọn B.

Dựa vào dạng đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm bậc bốn nên loại phương án A và C. Đồ thị hàm số có một cực trị nên .a b0 do đó chọn B.

Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy là r2 và độ dài đường sinh là l4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 3 . B. 16. C. 9 . D. 8 .

Lời giải Chọn D.

Diện tích xung quanh của hình nón là: Sxq rl2.4 8 . Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cân ngang của đồ thị y f x

 

A. 3. B. 0. C. 2 . D. 1.

Lời giải Chọn C.

Dựa vào bảng biến thiên ta có: xlim f x

 

    3 y 3

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

xlim f x

 

  5 y 5

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 5: Cho khối lăng trụ ABCD A B C D.     có chiều cao h9. Đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 18 . B. 36 . C. 6 . D. 12 .

(11)

Lời giải Chọn B

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: VB h. 2 .9 362  . Câu 6: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2; 

. B.

  1;

. C.

; 2

. D.

1; 2

.

Lời giải Chọn A

Câu 7: Cho a là số thực dương và ,m n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. amanam n . B. a am. nam n. . C. amanam n. . D. a am. nam n . Lời giải

Chọn D

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 5 1

25

x  là

A.

  1;

. B.

5; 

. C.

  2;

. D.

2; 

.

Lời giải Chọn C

1 2

5 5 5 2

25

x   x   x . Vậy S   

2;

.

Câu 9: Cho khối trụ có bán kính đáy r6 và chiều cao h2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 24 . B. 72 . C. 18. D. 36 .

Lời giải Chọn B

Thể tích khối trụ bằng V r h2. 72 .

Câu 10: Cho hàm số bậc ba y ax3bx2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình dưới.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

(12)

A. x3. B. x 1. C. x 6. D. x2. Lời giải

Chọn B

Theo định nghĩa cực trị của hàm số.

Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B12 và chiều cao h6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 6 . B. 72 . C. 36 . D. 24.

Lời giải Chọn D

Thể tích khối chóp bằng

12.6 24

3 3

Bh  

V .

Câu 12: Nghiệm của phương trình log 23

x 1

2 là

A. x10. B. x5. C. x4. D.

11

 2

x .

Lời giải Chọn B

Phương trình đã cho tương đương với 2

2 1 0

2 10 5

2 1 3

  

   

  

x x x

x .

Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích khối lập phương đã cho bẳng

A. 125. B. 50. C. 15. D. 25.

Lời giải Chọn A

Thể tích khối lập phương cạnh aVa3

Do đó thể tích khối lập phương đã cho là V 53 125.

Câu 14: Tập xác định của hàm số y x2

A.

0;

. B. \ 0 .

 

C. . D.

0;

.

Lời giải Chọn B

Vì 2  nên x0.

Câu 15: Cho hình trụ có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh l1. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 24 .

Lời giải Chọn B

Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho Sxq rl .3.1 3 . Câu 16: Tập xác định của hàm số ylog 2 x

A.

0;

. B. \ 0 .

 

C. . D.

0;

.

Lời giải Chọn A

Câu 17: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(13)

x  1 

0

1 0 0

0

   

 

f x

 

f x

2



2



1 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 .

Lời giải Chọn C

Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r1 và chiều cao h3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. 2 2 . C. 3 . D.

2 2 3 

. Lời giải

Chọn A Ta có :

1 2 1

. .1.3

3 3

V  r h   . Câu 19: Nghiệm của phương trình 2x1 4 là

A. x0. B. x1. C. x 1. D. x2. Lời giải

Chọn B

Ta có: 2x1 4     x 1 2 x 1.

Câu 20: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại B, AB a SA a , 3SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ) . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng

S

A

B

C

A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.

Lời giải Chọn B

Ta có: AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng

ABC

SB ABC,

 

SBA

Xét tam giác SBA :

 3 

tan SA a 3 60

SBA SBA

AB a

     

. Vậy SB ABC,

 

60.

Câu 21: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 . Thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho

(14)

A.

2 3

. B. . C.

4 3

. D. 3

 . Lời giải

Chọn D

Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân nên

2 2

2 2 2 1 1

2

R l R h l R

l

 

      

  .

Vậy thể tích khối nón là 1 2

3. . 3

Vh R  . Câu 22: Cho a là số thực dương, a1 và

log a 4

Pa

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P4. B. P2. C. P8. D. P6. Lời giải

Chọn C

Ta có 12

4 4 1

log log 4 : log 8

2 a

a a

Paa   a .

Câu 23: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC là tam giác cân (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối chóp đã cho

D

B C

A S

A.

2 3

3 Va

. B. V  2a3. C. 2 3a3. D.

3 3

3 Va

. Lời giải

Chọn A

Tam giác SAC cân  SAC vuông cân tại ASA AC a  2. Thể tích khối chóp .S ABCD

3 2

.

1 1 2

. . 2.

3 3 3

S ABCD ABCD

VSA Sa aa

. Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y31x

A. y 31x. B. y  3 .ln 31x . C. y 3 .ln 31x . D. y  31x. Lời giải

Chọn B

Ta có y  

1 x

.3 .ln 31x  3 .ln 31x .

Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a (tham kahor hình vẽ). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

(15)

C'

B' A'

C

B A

A. a3. B. 3a3. C. 2 3a3. D.

3 3

3 a

. Lời giải

Chọn B

Thể tích khối lăng trụ là

2

3 .

. 4 . 3 3

ABC A B C ABC 4

V   AA S  a aa

. Câu 26: Hàm số nào đồng biến trên khoảng

 ;

?

A.

5 2 y x

x

 

 . B. y x33x. C.

2 3 y x

x

 

 . D. y  x3 x. Lời giải

Chọn B

Hàm số y x33xy 3x2   3 0, x  nên đồng biến trên khoảng

 ;

.

Câu 27: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 4 . Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng

A. 2 2 . B.

2 3

. C. 2 . D. 8 .

Lời giải Chọn A

Thiết diện qua trục là tam giác vuông nó cũng là tam giác vuông cân Suy ra 2R l 2  l 2R h l2R2R

Diện tích thiết diện là

2 2

1 1 8

.2 4 4 2 .

2h R R     R V 3R h 3

(với V là thể tích khối trụ)

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 1

 

5

log x  1 1

A.

 

0;6 . B.

 

1;6 . C.

6;

. D.

;6

.

Lời giải Chọn B

Ta có 1

 

5

 

5

 

5

log 1 1 log 1 1 log 1 1 1 0 1 6

1 5

x x x x x

x

  

                 . Câu 29: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3x và trục hoành là

A. 2. B. 0 . C. 3 . D. 1.

Lời giải

(16)

Chọn C

Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3x và trục hoành là số nghiệm của phương trình

3 0

0 1

x x x

x

 

      .

Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B,

5 , 2 , 3

ACa BCa AA a (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách C đến mặt phẳng

A BC

bằng

A.

3 2 a

. B. a 3. C.

3 2

a

. D.

3 4 a

. Lời giải

Chọn A

Kẻ AHA B , BCAB BC; AABC

AA B

BCAH .

Do đó AH

A BC

.

2 2

5 , 2 5 4

ACa BCaABaaa;

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 3

3 2

AH a AHAAABaa  

 .

 

 

. .

1 1 1

. ; .

3 3 3

AA BC A BC C A BC A BC ABC A B C

V AH S V  d C A BC  S V   

(17)

 

;

23

d CA BCAH a

  

.

Câu 31: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu của f x

 

như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải Chọn C

Ta thấy f x

 

có 2 lần đổi dấu nên hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x1 trên đoạn

 

0;2 bằng

A. 2. B. 1. C. 1. D. 3 .

Lời giải Chọn B

Ta có f x

 

liên tục trên đoạn

 

0;2 ; f x

 

3x2    3 0 x 1.

 

0 1;

 

1 3;

 

1 1;

 

2 3

ff   f   f

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x1 trên đoạn

 

0;2 bằng 1.

Câu 33: Cho ,a b là những số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. log 6

 

1log

6 a

a ab b

. B. log 6

 

 1 1log

6 6 a

a ab b

. C. loga6

 

ab  6 6 logab. D. log 6

 

 1 1log

5 6 a

a ab b

. Lời giải

Chọn B

 

 

 

6

1 1 1 1

log log 1 log log

6 a 6 6 6 a

a ab ab b b

.

Câu 34: Cho hàm bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x

 

 2 là :

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Lời giải Chọn B

(18)

 

2

f x  

 

1 .

Số nghiệm của phương trình

 

1 là số giao điểm của 2 đường :y f x

 

và đường thẳng 2

y  . Dựa vào đồ thị ta thấy 2 đường trên cắt nhau tại 3 điểm phân biệt. Vậy phương trình

 

1 có 3 nghiệm.

Câu 35: Tổng số các nghiệm của phương trình 2x2 3x 38x bằng:

A. 3. B. 2 3. C. 3. D. 0.

Lời giải Chọn C

2 3 3

2x  x 8x

2 3 3 3 2 2 3

2 2 3 3 3 3 0

3

x x x x

x x x x

x

   

           

   . Vậy tổng số các nghiệm là 3 

 

3 0.

Câu 36: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có thể tích V1, phần còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình bên). Tính tỉ số

1 2

V V .

A.

1 2

V 1 V

. B.

1 2

1 2 V V

. C.

1 2

1 3 V V

. D.

1 2

2 7 V V

. Lời giải

Chọn B

(19)

Trong

ABCD

gọi O AC BD.

Trong

SAC

gọi I AMSO.

Trong

SBD

, qua I kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại ,E F. SE SI SF

SB SO SD

  

.

. .

1 2 1

. . .

2 3 3

S AME S ACB

V SA SM SE

VSA SC SB   .

. 1 . 1 1 . 1 .

3 3 2. 6

S AME S ACB S ABCD S ABCD

V V V V

   

.

1 . . 1 . 1 . 1 .

6 6 3

S AME S AMF S ABCD S ABCD S ABCD

VVVVVV

2 . 1 . 1 . 2 .

3 3

S ABCD S ABCD S ABCD S ABCD

VV  V VVV

.

1 .

2 .

1 3 1

2 2

3

S ABCD

S ABCD

V V

V V

 

.

Câu 37: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Các điểm M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh BCCD. SA 5 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên).

N M

S

D

B C

A

Khoảng cách giữa hai đường thẳng SNDM bằng A.

10

10 . B.

5

10 . C.

10

2 . D.

10 5 . Lời giải

(20)

Chọn A

H

E P

K N

M S

D

B C

A

Gọi P là trung điểm CM; KNPAD E; ACNP Ta có: NP là đường trung bình CDM NP DM/ /

           

/ / , , ,

DM SNP d SN DM d DM SNP d D SNP

   

N là trung điểm CDd D SNP

,

  

d C SNP

,

  

 

 

 

,

1

,

  

1

,

  

, 5 5

d C SNP CE CP

d C SNP d A SNP d A SNPAEAK   

,

15

,

  

d SN DM d A SNP

 

Ta có:

5

2 2

NPMD

;

3 3 3

4 4.2 2

BPBC 

;

9 5

4 4 2

AP  

;

2 2 2

5

AN NPANAP

 ANP vuông tại NANNP. Kẻ AHSN

 

NP AN

NP SAN NP AH NP SA

 

   

 

 mà AH SN AH

SNP

d A SNP

,

  

AH

Ta tính

 

2 2

. 5. 5 10 1 10

2 , 5 10

5 5 AN SA

AH d SN DM AH

AN SA

     

 

Câu 38: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Tam giác SAB là tam giác đều, tam giác SCD vuông tại S(tham khảohình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

S

D

B C

A

A.

8 3

3 . B.

2 3

3 . C. 2 3 . D.

4 3 3 . Lời giải

Chọn B

(21)

K M H

S

D

B C

A

Gọi ,H M lần lượt là trung điểm AB CD, HMCD Ta có: SAB đều nên SHABAB CD/ / CDSH

Kẻ SKHM 

 

CD HM

CD SHM CD SK

CD SHSK HM SK

ABCD

2 2 2

2 3 3; 2; 1

SH  2  HMSM  SHSMHM

SHM vuông tại

. 3

2 SH SM S SK

  HM

Thể tích khối chóp S ABCD.

1 1 3 2 3

. . . .4

3 ABCD 3 2 3

VSK S  

Câu 39: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A.

64 3

. B. 64 . C. 32 D. 192.

Lời giải Chọn B

Ta có: h4

Diện tích thiết diện bằng 32 nên

2 2

1 32 64

S 2l   l Bán kính đáy của hình nón là rl2h2  64 4 2 4 3 Thể tích khối nón đã cho là 1 2 1. . 4 3 .4 64

 

2

3 3

V  r h    Chọn đáp án B.

Câu 40: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình

3 5

 

x 3 5

x3.2x là khoảng

 

a b; , hãy

tính S b a  .

A. S 4. B. S2. C. S1. D. S 3. Lời giải

Chọn B

3 5

 

x 3 5

x3.2x32 5x32 5x3.

   

(22)

Đặt

3 5 3 5 1

, 0

2 2

x x

t t

t

     

     

   

Bất phương trình có dạng

1 2 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5

3 3 1 0

2 2 2 2 2

x

t t t t

t

 

    

            

 

 

1

1 1 1;1 2

1

x x a S

b

  

          

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

2020; 2020

để hàm số

21

7 3

9

x x m

y

 

    đồng biến trên khoảng

3;

?

A. 8 . B. 2015 . C. 9 . D. 2014 .

Lời giải Chọn A

Hàm số xác định trên khoảng

3;

khi 3 m   3 m 1.

Ta có

 

 

21 21

3 3

2

3 7

7 7 7

.ln .

9 3 9 9

x x

x m m x m

y x m

  

    

          .

Để hàm số đồng biến suy ra

 

 

21 3

2 7

3 7 7 7

.ln .

3 9 9 0 7 0

x x m

xm m m

m

  

      

  

. Do m,m 

2020; 2020

  m

1;0;1; ;6

nên có 8 giá trị.

Câu 42: Cho hàm số

4 ax b y cx b

  

 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a0, 0 b 4, c0. B. a0, b0, c0. C. a0, b4, c0. D. a0,0 b 4, c0.

Lời giải Chọn D

(23)

Dựa vào đồ thị, ta thấy tiệm cận ngang, tiệm cận đứng, giao của đồ thị với trục tung và trục

hoành, suy ra

0

0 4

0 4 0

0 0

4 0

a c

b b

c a

b c

b b

a

 

    

  

  

   

 

 

Câu 43: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên  . Đồ thị của hàm số y f x

 

trên đoạn

2; 2

đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. max2;2 f x

 

f

 

2

. B. max2;2 f x

 

f

 

2

. C. min2;2 f x

 

f

 

1

. D. max2;2 f x

 

f

 

1

. Lời giải

Chọn D

Nhận thấy đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tại x  1

2; 2

.

Ta có bảng biến thiên của hàm số trên đoạn

2; 2

(24)

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra max2;2 f x

 

f

 

1

. Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

3 2

1 16 10

y3xmxx

đồng biến trên khoảng

 ;

?

A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 7 .

Lời giải Chọn A

Ta có y x22mx16.

Để hàm số đồng biến trên khoảng

  ;

yx22mx16 0,    x

;

2 16 0 4 4

m m

         (vì a 1 0).

m       m

4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4

.

Câu 45: Cho a,b,c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y ax,y logb x, ylogc x được cho trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. b a c  . B. a b c  . C. b c a  . D. c b a  . Lời giải

Chọn B

(25)

Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x3 9x2

m8

x m

năm điểm cực trị?

A. 13. B. 15. C. 14 . D. Vô số.

Lời giải Chọn B

Để hàm số y x3 9x2

m8

x m có năm điểm cực trị thì phương trình

 

3 9 2 8 0

xxmx m 

(1) có ba nghiệm phân biệt.

Ta có:

       

3 2 2

2

9 8 1 8 0 1

8 0 *

x x m x m x x x m x

x x m

 

              .

Để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác

16 0 16

1 1 8 0 7

m m

m m

    

 

      . Vì m nên m

1;2;;...;16 \ 7

  

. Vậ có 15 giá trị m cần tìm.

Câu 47: Cho hàm số bậc năm ( )f x . Hàm số yf x( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số

     

g xf 7 2 xx1 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(26)

A.

2;0

. B.

 3; 1

. C.

3; 

. D.

 

2;3 .

Lời giải:

Chọn D

Xét hàm số g x

 

f

7 2 x

 

x1

2 có tập xác định D . Ta có: g x

 

 2f

7 2 x

 

2 x1

.

Hàm số y g x

 

đồng biến khi g x

 

0  2f

7 2 x

 

2 x 1

0

 

fx x

 7 2  1 (1)

Đặt

x t xt

   7

7 2 2 . Khi đó (1) trở thành f t

 

 1t5

2 2. Ta có đường thẳng y 1x5

2 2 như hình vẽ sau:

Dựa vào hình vẽ trên, ta nhận thấy f t

 

 1t5

2 2 khi

t x x

t x x

          

  

 

         

  

3 1 3 7 2 1 4 5

1 3 1 7 2 3 2 3.

Chọn đáp án D.

Câu 48: Cho bất phương trình

2

2

2 2 2

2 2

2 10

3 3

3

x x m

x x m

 

  

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 37: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao

Vì thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a nên cạnh huyền của tam giác đó là a 2 và bán kính đáy của hình nón đó

Một mặt phẳng đi qua đỉnh S cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 4a?. Tính thể tích V của

Câu 2: Thiết diện qua trục một hình nón là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a, tính thể tích của khối nón đó.. Hàm số có đúng một

Câu 49: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a , diện tích xung quanh của

Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32?. Thể tích của khối nón được giới hạn

Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3.. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi

Mặt phẳng đi qua trục cắt hình nón theo một thiết diện làm tam giác vuông cân.. Thể tích khối