TUẦN 17 Ngày soạn: 28/12/2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2019 SÁNG Toán
Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
KT : Biết cÊu t¹o cña mçi sè trong ph¹m vi 10; ViÕt c¸c sè theo thứ tự quy định trong ph¹m vi 10 viêt được phÐp tÝnh thích hợp với tóm tắt bµi to¸n.
KN : Làm tính nhanh, trình bày sạch.
TĐ : Hứng thú học tập.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Tính + 4 +6 +8 +10 +9 +2 6 3 2 6 7 8 - Gv nhận xét, tuyên dương.
2. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
3. Luyện tập VBT (T.69) (25')
*Bài 1: Số ?
Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS yếu lên chữa bài.
*Bài 2:
a) Gọi HS nêu yêu cầu bài toán?
- Treo tranh, gọi HS nêu đề toán.
- Yêu cầu HS viếp phép tính sau đó chữa bài.
GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm bảng con, 2 HS làm bảng lớp.
- Số ?
- HS làm vào vở, sau đó chữa bài.
2 = 1 + 1 6 = 2 + 4 … 3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 ....
-Viết các số theo thứ tự...
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
3, 5, 6, 8, 10
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Em nào cú phộp tớnh khỏc?
b) Tiến hành tương tự.
Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp.
*Bài 4: Vẽ hỡnh thớch hợp vào ụ trống ? HD: theo thứ tự cứ 2 hỡnh trũn đến 2 hỡnh vuụng.
4. Củng cố - dặn dũ ( 5' ) - Đọc bảng cộng, trừ 10.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung.
10, 8, 6, 5, 3 + HS làm bài vào vở.
-Viết phộp tớnh thớch hợp.
+ Cú 4 bạn đang đạp xe, thờm 2 bạn đạp xe tới, hỏi cú tất cả mấy bạn ?
+ Tự viết phộp tớnh sau đú chữa bài:
a. 4 + 2 = 5.
b. 8 - 3 = 5.
- HS tự làm bài.
...
Học vần
Tiết:161,162: Bài 69: ĂT - ÂT
I. MỤC TIấU
KT : Đọc được: ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Từ và cõu ứng dụng -Viết được: ăt - ât, rửa mặt, đấu vật
KN : Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
TĐ : Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
*QTE : Trẻ em cú bổn phận yờu thương, chăm súc con vật, bảo vệ giữ gỡn mụi trường sống.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ: Đấu vật, cõu ứng dụng , phần LN
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết1 A. Kiểm tra: (3 ')
- Yờu cầu đọc SGK bài 68 :ot-at - Nhận xột, tuyờn dương.
B. Bài mới:
1. Dạy vần (20 -22')
* Vần ăt:
- y/c cài vần ăt.
? nêu cấu tạo vần ? - P/â mẫu và ghi bảng ăt
- Có vần ăt hãy ghép thêm âm m đứng trước vần ăt và thanh nặng
tạo tiếng mới.
- Hãy pt tiếng mặt - Đánh vần tiếng mặt
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá :rửa mặt
* Vần: ât (HD Tương tự ) -> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng
đôi mắt mật ong bắt tay thật thà - Đọc mẫu và h/dẫn đọc
- Giải nghĩa từ
2. Hướng dẫn viết bảng ( 10- 12') - Vần ăt- ât
- Từ: Rửa mặt, đấu vật
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và k/c các con chữ ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
*NX sửa chữa
- HS cài vần
- 3-4 em đọc, phân tích vần, đánh vần.
- Hs cài tiếng mới.
- Vài em pt - đ.vần -> đọc trơn - P/â lại theo dãy
- Đọc lại cả cột : ăt – mặt – rửa mặt.
- Vài em so sánh.
- Hs Đọc từ
- Nhận diện âm, vần bất kỳ.
- Đọc từ và tìm tiếng ngoài bài có vần . - 1 em đọc toàn bài
- HS đọc nêu cấu tạo.
-HS viết bảng
Tiết 2 3. Luyện tập
a, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng:
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng Cái mỏ tí hon
Cái chân thoăn thoắt …….. …..chú lắm.
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- GV Đọc mẫu 2 trang - Nhận xét, tuyên dương.
c, Luyện nói (5- 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh:+ Tranh vẽ gì ?
*Gợi ý:
+ Ngày chủ nhật bố mẹ cho bé đi chơi ở đâu ?
+ Em nhìn thấy những gì ở công viên
?
KL: Về chủ đề:
b, Luyện viết vtv ( 15 -17')
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế ngồi viết
- GV HD viết lần lượt từng dòng vào vở
* Chữa 5 bài, nhận xét.
C. Củng cố dặn dò ( 3- 5') - Đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, xem trước bài 70
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học
- 1 em đọc toàn bài - LĐ từng trang - Đọc nối tiếp - Đọc toàn bài - 1 em nêu
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- HS Viết vở
- 3 HS
CHIỀU Đạo đức
Tiết 17: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (tiết 2)
I . MỤC TIÊU :
KT : Học sinh hiểu : cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp . KN : Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập , quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em .
TĐ : Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh BT 3,4 ,5 /27,28 Vở BTĐĐ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.
2.Kiểm tra bài cũ : 5’
- Tiết ĐĐ trước em học bài gì ?
- Khi ra vào lớp em phải đi như thế nào ? - Chen lấn , xô đẩy khi ra vào lớp có hại gì ?
- Nhận xét tình hình xếp hàng ra vào lớp của Học sinh trong tuần qua . - Nhận xét bài cũ . KTCBBM.
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Thảo luận–Quan sát tranh bài tâp 3
Mt : Hiểu được việc làm đúng sai qua quan sát thảo luận
- Cho Học sinh quan sát tranh BT3 , Giáo viên hỏi :
+ Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ?
+ Mời đại diện lên trình bày .
* Giáo viên Kết luận : Học sinh cần trật tự khi nghe giảng bài , không đùa nghịch , nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu .
Hoạt động 2 : Tô màu .
Mt : Học sinh biết nhận xét những bạn có hành vi sai , tô màu vào quần áo của các bạn đó
- Cho Học sinh quan sát tranh BT4 , Giáo viên hỏi :
+ Bạn nào ngồi học với tư thế đúng ? + Bạn nào ngồi học với tư thế chưa đúng ? Em hãy tô màu vào quần áo của 2 bạn đó . + Chúng ta có nên học tập 2 bạn đó không ? Vì sao ?
- Học sinh lập lại tên bài học
- Học sinh quan sát trả lời .
- Các bạn ngồi học ngay ngắn , trật tự . Khi cần phát biểu các bạn đó đưa tay xin phép .
- Học sinh góp ý bổ sung .
- Có 5 bạn ngồi học với tư thế đúng .
- 2 bạn nam ngồi sau dãy bên trái . - Để thấy rõ việc làm sai của 2 bạn
đó
* Kết luận: Chỳng ta nờn học tập cỏc bạn giữ trật tự trong giờ học , vỡ đú là những người trũ ngoan .
Hoạt động 3 : Bài tập 5
Mt : Học sinh thảo luận để thấy rừ việc làm sai của cỏc bạn trong tranh .
- Cho HS quan sỏt tranh BT5 .
+ Việc làm của 2 bạn đú đỳng hay sai ? Vỡ sao ?
+ Mất trật tự trong lớp cú hại gỡ ?
* Giỏo viờn kết luận : Hai bạn đó giằng nhau quyển truyện gõy mất trật tự trong giờ học .
- Tỏc hại của mất trật tự trong giờ học : + Bản thõn khụng nghe được bài giảng , khụng hiểu bài .
+ Làm mất thời gian của cụ giỏo .
+ Làm ảnh hưởng đến cỏc bạn xung quanh.
- Giỏo Viờn cho Học sinh đọc 2 cõu thơ cuối bài .
- Cả lớp quan sỏt thảo luận .
- Học sinh đọc :
“ Trũ ngoan vào lớp nhẹ nhàng Trật tự nghe giảng em càng ngoan hơn ”
4.Củng cố dặn dũ : 5’
* Kết luận chung :
- Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự , đi theo hàng , khụng chen lấn , xụ đẩy , đựa nghịch .
- Trong giờ học cần chỳ ý lắng nghe cụ giỏo giảng , khụng đựa nghịch , khụng làm việc riờng . Giơ tay xin phộp khi muốn phỏt biểu .
-Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giỳp cỏc em thực hiện tốt quyền được học tập của mỡnh
- Nhận xột tiết học , tuyờn dương học sinh tớch cực hoạt động .
Ngày soạn: 29/12/2019
Ngày giảng: Thứ ba ngày 31 thỏng 12 năm 2019 SÁNG Toỏn
Tiết 66: LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIấU
KT : Giúp học sinh củng cố về:
+ Thực hiện được so sỏnh cỏc số biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng, trừ trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
KN : Làm tớnh nhanh, trỡnh bày sạch.
TĐ : Hứng thỳ học tập.
II. ĐỒ DÙNG
- Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5'):
-2 HS lờn bảng làm, lớp làm bảng con:
7 = ... + 5 10 = 5 + ...
8 = ...+ 3 6 = 4 = ...
2. Làm bài tập VBT /70(30').
* Bài 1: Nối cỏc chấm theo thứ tự - Hướng dẫn nối từ số bộ đến số lớn (từ 0 -> 10).
-Nờu yờu cầu bài.
+ Nối cỏc chấm trũn theo thứ tự từ 0 -> 10
Nờu tờn hỡnh vừa được tạo thành
*Bài 2: Tớnh.
a, Lưy ý gỡ?
-NX chữa: Lưu ý HS viết thẳng cột.
b) Nờu cỏch thực hiện.
Chỳ ý: Thực hiện từ trỏi sang phải.
- NX chữa bài:
3 + 4 – 5 = 2 ...
5 + 1 = 2 = 8 ...
6 – 4 + 8 = 10
+ Hỡnh chữ nhật, hỡnh ụ tụ - Nờu yờu cầu bài: Tớnh + HS làm bài.
+ Lờn bảng chữa.
-Nờu cỏch làm -làm bài - chữa bài
* Bài 3: Điền dấu >, <, = thớch hợp vào chỗ chấm.
? Muốn điền được dấu phải làm gỡ.
0 < 5 4 + 2 = 2 + 4 9 > 6 8 – 6 < 3 = 3
=> Lưu ý: Tớnh kết quả của phộp tớnh. So sỏnh từ trỏi sang phải.
- Nờu yờu cầu bài: Viết dấu thớch hợp
+ H làm bài - chữa bài
* Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp
=> Lưu ý: Phộp tớnh phải phự hợp với bài toỏn ứng với tranh vẽ.
NX kết quả:
a, 8 – 3 = 5
- Nờu yờu cầu
+ Quan sỏt tranh nờu đề toỏn + Viết phộp tớnh
b, 6 + 2 = 8
* Bài 5: Vẽ hỡnh thớch hợp vào ụ trống - Hướng dẫn H lấy cỏc hỡnh trũn, tam giỏc xếp theo mẫu .
-Nờu yờu cầu +H xếp hỡnh 3. Củng cố-Dặn dũ:(5')
- Nhận xột giờ học.
- Dặn dũ.
Học vần
Tiết: 163, 164: Bài 70: ễT - ƠT
I MỤC TIấU
KT : Học sinh đọc đợc: ôt - ơt, cột cờ, cái cột. từ ứng dụng và câu ứng dụng - viết đợc: ôt - ơt, cột cờ, cái cột
KN : Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: ngời bạn tốt.
TĐ : Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
*QTE :Trẻ em cú quyền cú những người thõn trong gia đỡnh họ nội, ngoại, quyền kết giao bạn bố cú bnj tốt, là người bạn tốt.
*GDANQP: giới thiệu và nờu ý nghĩa cột cờ Hà Nội,Cột cờ Lũng Cỳ.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ: Cột cờ, cỏi vợt, quả ớt, cõu ứng dụng , phần LN
III. Các hoạt động dạy học
Tiết1 A. Kiểm tra (3')
- Yờu cầu đọc SGK bài 69 - Nhận xột, tuyờn dương.
B. Bài mới:
1. Dạy vần (20 -22')
* Vần ụt:
- y/c cài v ần ụt:
- P/õ mẫu và ghi bảng ụt - Cài vần ụt
- Phõn tớch, đỏnh vần.
- Có vần ôt hãy ghép thêm âm c đứng trước vần ôt và thanh nặng tạo tiếng mới.
- Hãy pt tiếng: cột
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: cột cờ
* Vần: ơt (HD Tương tự) -> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng:
Cơn sốt quả ớt Xay bột ngớt mưa - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc - Giải nghĩa từ.
2. Hướng dẫn viết bảng con (10- 12')
* Vần: ôt- ơt
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và k/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ - GV Nêu quy trình viết
* Từ: cột cờ, cái vợt - Hướng dẫn tương tự
*NX sửa chữa
- Thêm âm ghép tiếng.
- Vài em phân tích.
- đ.vần -> đọc trơn - Hs so sánh.
- 3 - 4 em đọc toàn bài.
- Hs nhẩm -> đọc
- Nhận diện âm, vần, tiếng bất kỳ.
- Đọc từ ứng dụng và tìm tiếng có vần ôt - ơt
- 1 em đọc toàn bài
- Hs nhận xét
- HS viết bảng
- Hs nhận xét Tiết 2
3. Luyện tập
a, Luyện đọc (10-12')
* Đọc bảng:
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm ...
* Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp , ích lợi của cây xanh. Giúp HS có ý thức bảo vệ
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học
- 1 em đọc toàn bài
môi trường thiên nhiên.
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu ( Ngắt hơi ở cuối mỗi dòng thơ)
* Đọc SGK:
- GV Đọc mẫu 2 trang - Nhận xét, tuyên dương.
b, Luyện viết (15 -17')
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế ngồi viết
- Thầy HD viết lần lượt từng dòng vào vở
* Chữa 5 bài, nhận xét c, Luyện nói (5- 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
*Gợi ý: +Ntn là người bạn tốt?
+Gới thiệu tên người bạn mà em thích nhất:
+Vì sao em lại yêu quý bạn đó?
+ Người bạn tốt đã giúp em những gì?
+ Muốn có bạn tốt em phải cư xử với bạn ntn?
KL: Về chủ đề
C. Củng cố dặn dò ( 3- 5') - Đọc lại bài
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, xem trước bài 71
- LĐ từng trang - Đọc nối tiếp - Đọc toàn bài
- 1 em nêu
- HS Viết vở
-Vài em nêu: Người bạn tốt - Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
Ngày soạn: 30/12/2019
Ngày giảng: Thứ tư ngày 1 tháng 1 năm 2020
SÁNG Toỏn
Tiết 67: LUYỆN TẬP CHUNG
1. MỤC TIấU
KT : Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10; thực hiện được phộp cộng phộp trừ so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 viờt được phép tính thớch hợp với hỡnh vẽ;
nhận dạng hỡnh tam giỏc.
KN : Làm tớnh nhanh, trỡnh bày sạch.
TĐ : Hứng thỳ học tập.
II. ĐỒ DÙNG
- Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
2. Kiểm tra(5’) : Điền số vào chỗ dấu chấm :
8 + … = 10 … + 4 = 9 … + … = 8
… - 6 = 3 10 - … = 2 ... - … = 4 2. Bài mới (30’)
* Bài 1 : Tớnh
a) Chỳ ý đặt tớnh và viết kết quả đỳng
b) 7 – 4 – 3 = ... Yờu cầu thực hiện 3 - 3 = 0 lần lượt từ trỏi -> phải
- 2HS nờu yờu cầu.
+ HS làm bài .
Đổi vở kiểm tra kết quả - HS làm bài và chữa bài.
+ Nờu miệng kết quả.
*Bài 2: Số.
- GV đưa phộp tớnh đỳng:
9 = 4 + 5 7 = 4 + 3 10 = 8 + 2 8 = 6 + 2
- HS nờu yờu cầu.
+ Đổi vở kiểm tra kết quả.
*Bài 3: Khoanh vào số...
a, Khoanh vào số lớn nhất: 8 b, Khoanh vào số bộ nhất: 0
- HS làm bài .
+ Nờu miờng kết quả.
*Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.( GT yờu cầu H/S viết PT thớch hợp)
a, GV Đọc túm tắt bài toỏn.
H dẫn hs viết pt
+ HS viết phộp tớnh thớch hợp.
b, Tiến hành tương tự.
10 – 1 = 9
*Bài 5: Vẽ hỡnh...(Trũ chơi) - GV nờu tờn và ND chơi.
- NX đỏnh giỏ thi đua.
- Đại diện 3 tổ lờn thi.
3. Củng cố-Dặn dũ(5’) - GV củng cốND ụn tập.
Học vần
Tiết 165, 166: Bài 71: ET - ấT
I. MỤC TIấU
KT : Học sinh đọc và viết đợc: et - êt, bánh tét, dệt vải. từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.
KN : Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Chợ tết.
TĐ : Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranhvẽ: Dệt vải, bỏnh tột, cảnh chợ tết
III. Các hoạt động dạy học
Tiết1 A. Kiểm tra: (3 – 5’)
- Yờu cầu đọc SGK: bài 70 - Nhận xột, tuyờn dương.
B. Bài mới
1. Dạy vần (20-22')
* Vần et:
- P/õ mẫu và ghi bảng et - Hóy phõn tớch vần et - Đỏnh vần mẫu: e-t - et
- Cú vần et hóy ghộp thờm õm t trước vần et và thanh sắc tạo tiếng mới
- Hóy pt tiếng: tột - Đỏnh vần tiếng
- Hs cài vần et - phõn tớch,
- đỏnh vần, đọc CN – nhúm - ĐT - Thờm õm cài vần
- Vài em pt - đ.vần -> đọc trơn
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá "bánh tét”
* Vần êt: (HD Tương tự ) -> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần et- êt
* Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc
? Tìm tiếng ngoài bài chứa vần ét, ết ? 2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')
* Vần: et- êt
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/
c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ ? - GV nêu quy trình viết
* Từ: bánh tét, dệt vải (tương tự)
* NX sửa chữa
Tiết 2 3. Luyện tập
a, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng: - Chỉ theo t2 và không theo t2
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét, tuyên dương b, Luyện viết ( 15-17 ')
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- GV Nêu quy trình viết.
- Cho xem vở mẫu - KT tư thế ngồi viết
- HS chọn chữ và cài - H S đọc cả bảng - So sánh
- Nhẩm từ và đọc
- tìm tiếng có vần et- êt, nhận diện âm, vần bất kỳ.
- Hs tìm từ
- 1 em đọc toàn bài
-1 em nêu -1 em nêu - HS Viết bảng
- LĐ từng trang - Đọc nối tiếp trang - đọc cả bài
- 1 em nêu nội dung bài viết
- HS Viết vở
- Vài em nêu
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở
* Chữa 5 bài, nhận xét + Tranh vẽ gì ?
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề - 1 em nêu toàn bộ tranh
+ Em đi chợ tết vào những dịp nào?
+ Chợ tết có những gì đẹp?
KL: Về chủ đề
C. Củng cố dặn dò ( 3' -5’) - Đọc lại bài
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, xem trước bài 72
CHIỀU TH Tiếng Việt Tiết 1
I. MỤC TIÊU
-HS biết tìm tiếng có vần ot, ôt, ơt.
- Củng cố về đọc, viết vần, các tiếng có vầnot,ôt,ơt trong bài Chim sâu và rau cải, trong bài viết Trái nhót như ngọn đèn theo từng đối tượng.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
* GV: Nội dung các bài tập.
* HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ:(5')
- Cho HS đọc, at, ăt, ât.
- Gọi học sinh đọc SGK bài vần at, ăt, ât
- Đọc, viết: nhỏ mắt, bắt cá.
- GV nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1')
2. Thực hành làm các bài tập:(32')
Bài ot, ôt, ơt (Trang 112, 113)
Bài 1 Điền vần, tiếng có vần, ot,ôt,ơt
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toỏn: Quan sỏt bài.
- GV nờu yờu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS làm tất cả cỏc bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toỏn.
- HS làm được bài 1: đọc 2 cõu bài 2 và bài 3
- Hs nhỡn viết được bài 1 và viết 1dũng bài 3
-GVcho HS làm việc cỏ nhõn với btập được giao.
- GV quan sỏt giỳp đỡ HS chậm.
- HS làm xong chữa bài.
C. Củng cố- dặn dũ:(3')
- GV chữa một số bài.- GV nhận xột tiết học.
Cỏi thớt, cột điện, lỏ lốt, giọt sương, quả ớt, cà rốt.
………
TH Toỏn Tiết 2: LUYỆN TẬP
I, Mục tiêu
- Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng nhận biết bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.tiếp tục bồi d
ỡng
HS năng khiếu- Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.
- Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.
II, Chuẩn bị
Nội dung bài dạy.
III, Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra bài cũ ( 5) 2 HS lên bảng làm bài.
-> HS dới lớp làm vào vở nháp.
HS chữa bài trên bảng của bạn.
Để củng cô khắc sâu hơn bài giờ trớc hôm nay cô cùng các em đi ôn lại bài để lắm chắc kiến thức
. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập( 30’)
* Bài 1: a, Khoanh vào số bộ nhất b, Khoanh vào số lớn nhất -GV Nhận xột chữa bài
* Bài 2: Tớnh
?Bài cú mấy phần?
?Tớnh theo cột dọc lưu ý điều gỡ.
? Phộp tớnh cú dấu 2 phộp tớnh thực hiện như thế nào?
- Nhận xộtchữa bài.
Bài 3: >, <, = ?
9- 2...9 5 + 4... . 5 + 3 4 +6...8 2 + 8 .... 8 + 2 Gv nhận xột củng cố cỏch so sỏnh.
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp Kq’ 10 – 6 = 4
Gv củng cố bài toỏn ở dạng bớt Bài 5: Đố vui ( HSNK)
- Gv tổ chức trũ chơi Gv nhận xột
3. Củng cố, dặn dũ. (5) -Nhận xột tiết học.
-HS nờu yờu cầu.
.h/s làm bài
2 h/s nờu Y/c - viết Kq thẳng cột
- thực hiện từ trỏi sang phải h/s làm bài. Đọc kq’
- HS nờu yờu cầu - h/s làm bài. Đọc kq’
- HS nhỡn tranh nờu BT - HS viết phộp tớnh - 2 HS đọc Kq’
- Hs thực hành chơi
...
Ngày soạn: 31/12/2019
Ngày giảng: Thứ năm ngày 2 thỏng 1 năm 2020 SÁNG Học vần
Tiết 167, 168: Bài 72: UT - ƯT
I. MỤC TIấU
KT : Học sinh đọc và viết đợc: ut - t, bút chì, mứt gừng. Từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.
KN : Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: ngón út, em út, sau rốt.
TĐ : Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG
- Bỳt chỡ, mứt gừng, cõu ứng dụng, phần luyện núi
III. Các hoạt động dạy học
Tiết1 A. Kiểm tra (3 – 5’)
- Yờu cầu đọc SGK: et –ờt.
-Viết: mựi khột, kết bạn.
- Nhận xột, tuyờn dương.
B. Bài mới:
1. Dạy vần (13')
* Vần ut : - P/õ mẫu
- Hóy phõn tớch vần ut - Đỏnh vần mẫu u- t- ut
- Cú vần ut hóy ghộp thờm õm b trước vần ut và thanh sắc tạo tiếng mới - Hóy pt tiếng bỳt
- Đỏnh vần tiếng
- Đưa tranh giới thiệu từ khoỏ " bỳt chỡ”
* Vần ưt: (HD Tương tự) -> Ghi đầu bài
- So sỏnh 2 vần ut- ưt 2. Đọc từ ứng dụng (6) - Chộp từ lờn bảng:
chim cỳt sứt răng sỳt búng nứt nẻ - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc . -Giải nghĩa từ.
2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')
* Vần: ut–ưt
- Hs cài vần ut - phõn tớch
- đỏnh vần- đọc CN – Nhúm - ĐT - Cài tiếng bỳt
- Vài em pt - đ.vần -> đọc trơn - HS chọn chữ và cài
- 2 hs so sỏnh
- 1 em đọc cả 2 cột - Hs nhẩm và đọc từ
- Đọc từ và tỡm tiếng cú vần ut- ưt - Tỡm tiếng ngoài bài cú chứa vần vừa học.
- 1 em đọc toàn bài
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ ? - GV Nêu quy trình viết
* Từ: bút chì, mứt gừng:
- 1 em đoc và nêu cấu tạo,độ cao các con chữ.
- HS Viết bảng Tiết 2
3. Luyện tập
a, Luyện đọc: ( 10-12')
* Đọc bảng:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự.
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Bay cao cao cao vút ...
Làm xanh da trời.
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu .
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét, tuyên dương.
- 1 em đọc cả bài b,, Luyện nói ( 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh:+ Tranh vẽ gì ?
+ Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay , ngón tay út là ngón ntn?
+ Kể cho các bạn tên em út của mình , em út lớn nhất hay bé nhất?
+ Quan sát tranh đàn vịt, con vịt đi sau cùng( còn gọi là đi sau rốt)
KL: Về chủ đề b, Luyện viết ( 10 ')
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- GV Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu.
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần ut- ưt
- 1 em đọc toàn bài
- LĐ từng trang - Đọc nối tiếp trang - Đọc cả bài
- 1 em nêu .
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề.
- KT tư thế ngồi viết.
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở .
- Chưa 5 bài nhận xét C. Củng cố dặn dò ( 5’) - Đọc lại bài
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, xem trước bài 73
VHGT
Bài 5: VĂN MINH, LỊCH SỰ KHI NGỒI SAU XE ĐẠP, XE MÁY I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Biết được cách ứng xử văn minh, lịch sự khi ngồi sau xe đạp, xe máy.
2. Kĩ năng
Biết thực hiện các quy định khi ngồi sau xe đạp, xe máy.
3. Thái độ
HS có ý thức thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định khi ngồi sau xe đạp, xe máy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên
- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người ngồi sau xe đạp, xe máy.
- Tranh ảnh trong sách văn hóa giao thông.
2. Học sinh
- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 1.
- Thẻ đúng ( Đ), sai ( S).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Trải nghiệm
- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và chia sẻ những trải nghiệm của bản thân về khi đi bộ:
+ Ở lớp, có em nào đã từng ngồi sau xe đạp, xe máy ?
+ Khi ngồi sau xe đạp, xe máy mà em uống hết hộp sữa thì em phải làm sao?
- Cá nhân HS giơ tay phát biểu.
- GV chuyển ý sang phần hoạt động cơ bản.
- Lắng nghe
- Vài HS trả lời - Lắng nghe.
2. Hoạt động cơ bản: Đọc truyện “EM SẼ LÀM THẾ NÀO”
- GV đọc truyện 2 lần.
- GV yêu cầu HS dựa vào nội dung câu chuyện, kết hợp quan sát tranh minh họa và thảo luận nhóm đôi trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi:
+Ăn hết hộp xôi, An đã làm gì?
+Nếu em là An, em sẽ nói gì với anh thanh niên?
+ Theo em, bạn An nên bỏ cái hộp như thế nào cho đúng?
- GV cho HS xem một số tranh ảnh minh họa.
- GV chốt ý, yêu cầu HS đọc ghi nhớ trang 21.
“Đi đường cần luôn lịch sự, văn minh”
3. Hoạt động thực hành - GV nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo tranh và cho biết em có nên làm theo các bạn trong hình không? Tại sao ?.
- Gọi HS nêu nội dung từng tranh, lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình về điều nên làm hoặc không nên làm theo từng tranh bằng thẻ. (GV đưa hình ảnh) -Yêu cầu HS nêu ý kiến vì sao nên/
không nên theo từng tranh cụ thể.
- GV liên hệ giáo dục
* Đối với tranh 1,2, 3, 4 GV đặt câu hỏi:
- Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình ảnh thể hiện điều không nên làm ở các tranh trên?
3. Hoạt động thực hành
GV nêu trò chơi” Chuyển đồ an toàn lịch sự”
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi trong 2 phút.
- HS: Ăn hết hộp xôi, An đã ném vào thùng rác nhưng gió thổi rơi vào mặt anh đi xe máy.
- Nếu em là An, em sẽ nói xin lỗi với anh thanh niên.
- Theo em, bạn An nên nói mẹ dừng xe để bỏ cái hộp vào thùng rác.
- HS xem tranh minh họa - Lắng nghe, HS đọc ghi nhớ
- 1 HS nêu yêu cầu
- Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút
- HS nêu nội dung từng bức tranh
- HS bày tỏ ý kiến của mình bằng thẻ.
*Tranh1, 2, 3, 4:không nên làm.
- HS trả lời - Lắng nghe.
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
+ HS tham gia chơi.
- GV kết luận, rỳt ra bài học:
Đi xe mang, xỏch đồ hàng Ai ơi, vộn gọn, kẻo quàng người ta - Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ
4. Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xột tiết học, tuyờn dương những em học tập tớch cực
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe
- 1 HS đọc ghi nhớ.
- Lắng nghe
……….
CHIỀU TH Tiếng Việt Tiết 2: ễN ET - ấT
I. MỤC TIấU
- Củng cố các vần, tiếng: et, ờt . Mở rộng vốn từ.
-Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: Ve sầu, vẹt và gà trống thi hỏt.
- Viết được cõu: Mỏ gúi bỏnh tột.
II. ĐỒ DÙNG
THTV - Bộ đồ dựng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
*Hớng dẫn ôn tập(30’)
1.Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp
2. G: Hỏi chúng ta đã học những vần nào ?
Đã học vần et, ờt
G ghi bảng. H đọc cá nhân
Vần et, ờt giống nhau?
Bài 1: Điền tiếng cú vần. et, ờt
-GVchốt: et: bỏnh tột, con vẹt., sấm sột ờt: con rết, ngày tết, túc tết, Bài 2: Đọc bài: Ve sầu, vẹt và gà trống thi hỏt. ( HSNK đọc diễn cảm)
- Gv nhận xột, sửa sai
Bài 3: HD viết cõu: Mỏ gúi bỏnh tột - GV quan sỏt HD HS
Giống nhau: Đều kết thúc = t Khác nhau e, ờ
HS tỡm và đọc miệng
- H đọc + kết hợp phân tích tiếng
- đọc CN- ĐT
- HS viết bài
- G nhận xét, chỉnh sửa cho H.
Chú ý H đọc chậm.
3.Củng cố dặn dò.(5’)
Ngày soạn: 1/1/2019
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 3 thỏng 1 năm 2020 Tập viết
Tiết 169, 170: Tuần 15: Thanh kiếm, õu yếm, ao chuụm bỏnh ngọt, bói cỏt, thật thà
I. MỤC TIấU
KT : Viết đúng cỏc chữ xay bột, nét chữ, kế bạn, chim cút, con vịt, thời tiết kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
KN : Thực hiện tốt cỏc nề nếp: Ngồi viết, cầm bỳt, để vở đỳng tư thế.
TĐ : Cú ý thức viết đỳng, đẹp trỡnh bày sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III. Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ: (3') - Viết 2 từ trờn bảng con:
mũm mĩm, mầm non.
- Gv nhận xột, tuyờn dương.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết: bảng con ( 12')
* Từ "thanh kiếm”
- Nhận xột từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ
- Nhận xột độ cao cỏc con chữ?
- Nhận xột vị trớ dấu thanh?
- Viết bảng con
- Hs nhận xột
-HS Viết bảng
- GV Nờu quy trỡnh viết
* Từ khỏc:(HD Tương tự)
*Hướng dẫn viết vở: (15-17')
- Nhận xột từ được viết rộng trong mấy ụ?
- GV Nờu quy trỡnh viết - Cho xem vở mẫu
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết .
- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dũng vào vở
* Chữa 5 bài và nhận xột C, Củng cố dặn dũ (2')
- Tuyờn dương những bài viết đẹp - VN: Viết lại những chữ cũn viết xấu.
- HS Viết bảng
- 2em nờu nội dung bài viết - 1 em nờu
- HS Viết vở
Tập viết
Tuần 16: xay bột, nột chữ, kết bạn, chim cỳt, con vẹt, thời tiết
I. MỤC TIấU
KT : Viết đúng cỏc chữ thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,bánh ngọt, bãi cát, thật thà kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
KN : Thực hiện tốt cỏc nề nếp: Ngồi viết, cầm bỳt, để vở đỳng tư thế.
TĐ : Cú ý thức viết đỳng, đẹp trỡnh bày sạch sẽ.
TĐ : Cú ý thức viết đỳng, đẹp trỡnh bày sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III. Các hoạt động dạy học
A.KT bài cũ: (3')
– Viết 2 từ trờn bảng con : thanh kiếm, õu yếm
B. Bài mới:
- Viết bảng con
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết: bảng con ( 12')
* Từ " xay bột”
- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ
- Nhận xét độ cao các con chữ?
-Nhận xét vị trí dấu thanh?
- GV Nêu quy trình viết
* Từ khác:(HD Tương tự)
*Hướng dẫn viết vở: (15-17')
- Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô?
- GV Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết .
- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở
* Chữa 5 bài và nhận xét C. Củng cố dặn dò (2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp - VN: Viết lại những chữ còn viết xấu.
- Hs nhận xét.
- HS Viết bảng
- HS Viết bảng
- 2em nêu nội dung bài viết - 1 em nêu
- HS nêu.
- HS Viết vở
Toán
Kiểm tra đình kỳ cuối học kỳ I (Đề, đáp án, biểu điểm do trường ra)
SINH HOẠT TUẦN 17
I. MỤC TIấU:
- Giỳp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phỏt huy . HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.Củng cố cỏc bài mỳa hỏt sõn trường .
- HS cú thúi quen phờ và tự phờ.
- Giỏo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Cú hướng khắc phục và phỏt huy.
II. CHUẨN BỊ: ND nhận xột.
III. ND SINH HOẠT:
1- Lớp trưởng nhận xột.
2- í kiến học sinh.
3- GV nhận xột chung:
*. Học tập:
...
...
...
...
...
*. Nề nếp:
...
...
...
...
...
4- Các hoạt động tuần 18:
………
………
………
………
………
………....
5. Bầu Hs ngoan:
- Hs tự bầu trong các tổ.
- Gv chốt lại.
Tổ 1:...
Tổ 2:...
Tổ 3:...
6. Sinh ho¹t v¨n nghÖ:
- H×nh thøc:
+ H¸t, Móa + KÓ chuyÖn:
CHỦ ĐỀ
Nói lời chúc mừng năm mới
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu: Tết Nguyên đán là ngày Tết cổ truyền lớn nhất, lâu đời nhất của dân tộc.
- Hs biết nói lời chúc mừng tốt đẹp trong ngày Tết Nguyên đán.
II. Đồ dùng:
Hình ảnh về Tết Nguyên đán.
III.
Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Bước 1: Chuẩn bị:- Trước 2-3 ngày, gv phổ biến cho hs: Hãy suy nghĩ những lời chúc của mình dành tặng cho người thân, bạn bè để tiết sinh hoạt tới sắm vai và nói lời chúc Tết.
Bước 2: Tìm hiểu về Tết Nguyên đán:
Giáo viên giới thiệu một số hoạt động của Tết Nguyên đán:
- Mọi người đi sắm Tết, chúc Tết.
- Hoa đào, hoa mai là hoa truyền thống tượng trưng cho ngày tết.
- Không khí Tết tưng bừng, náo nhiệt Bước 3: Nói lời chúc mừng năm mới
- Gv hd cả lớp hoạt động theo nhóm đôi sắm vai chúc Tết người thân, bạn bè, thầy cô giáo.
- Các nhóm hs lên sắm vai chúc Tết trước lớp.
Các nhóm sắm vai theo nhiều đối tượng khác nhau, ví dụ: cháu chúc Tết ông bà, con chúc Tết cha mẹ, bạn bè chúc Tết nhau…
Bước 4: Nhận xét – Đánh giá:
Gv khen ngợi hs có những lời chúc thể hiện sự lễ phép, quan tâm…
Hs theo dõi
Hs theo dõi lắng nghe.
Hs sắm vai nói lời chúc tết.
...
CHIỀU
TH Tiếng Việt Tiết 3: UT - ƯT
I. MỤC TIấU
- Củng cố các vần, tiếng: ut, ưt . Mở rộng vốn từ.
-Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: Mún ăn của lợn đất - Viết được cõu: Thỏ bứt lờn, lao vun vỳt. .(HSNK viết hoa đầu cõu)
II. ĐỒ DÙNG
THTV - Bộ đồ dựng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
...
...
Chiều Moõn: Tửù nhieõn – Xaừ hoọi
Baứi 17. GIệế GèN LễÙP HOẽC SAẽCH ẹEẽP I. Muùc tieõu.
KT : Giuựp hoùc sinh bieỏt:
- Thế nào là lớp sạch, đẹp.
- Tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp đối với sức khỏe và học tập.
KN : Làm 1 số công việc đơn giản để giữ lớp sạch, đẹp như lau bảng, bàn, quét lớp…
TĐ : Có ý thức giữ lớp học sạch đẹp, sẵn sàng tham gia vào những họat động làm cho lớp học sạch đẹp.
* GDBVMT.
Biết sự cần thiết phải giữ gìn MT lớp học sạch đẹp.
Biết câc cơng việc cần phải làm để lớp học sạch đẹp.
Cĩ ý thức giữ gìn lớp học sạch sẽ, khơng vứt rác, vễ bậy bừa bãi...
Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng, khơng vẽ bậy lên bàn, tường, trang trí lớp học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Một số đồ dùng: chổi có cán, khẩu trang, khăn lau…
III. Các họat động dạy học.
- Giới thiệu bài: Hôm nay học bài Giữ gìn lớp học sạch đẹp.
- Họat động 1: Quan sát.
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trang 36 SGK.
- Tranh thứ nhất các bạn đang làm gì?
Sử dụng dụng cụ gì?
- Tranh thứ hai, các bạn đang làm gì?
Sử dụng đồ dùng gì?
- Gọi học sinh lên trình bày.
- Lớp học của em đã sạch đẹp chưa?
- Lớp học của em có góc trang trí như trong tranh không?
- Bàn ghế có xếp ngay ngắn không?
- Em có viết, vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng tường không?
- Em có vứt rác bừa bãi ra lớp không?
- Em nên làm gì cho lớp học sạch, đẹp?
- Kết luận: Để lớp học sạch đẹp mỗi học sinh phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp mình sạch đẹp.
GDBVMT: Biết sự cần thiết phải giữ gìn MT lớp học sạch đẹp.
Biết câc cơng việc cần phải làm để lớp học
- Làm việc theo cặp.
- 3 em.
- Thảo luận.
- Thảo luận nhóm.
sạch đẹp.
Cĩ ý thức giữ gìn lớp học sạch sẽ, khơng vứt rác, vễ bậy bừa bãi...
Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng, khơng vẽ bậy lên bàn, tường, trang trí lớp học.
Họat động 2: Thảo luận và thự hành theo nhóm.
- Chia nhóm và phát dụng cụ.
- Những dụng cụ này được dùng để làm vào việc gì?
- Cách sử dụng từng lọai như thế nào?
- Gọi đại diện lên trình bày và thực hành.
- Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ hợp lý, có như vậy mới đảm bảo an tòan và giữ vệ sinh cơ thể.
- Lớp học sạch đẹp sẽ giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn, vì vậy, các em phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp.
GDBVMT: Biết sự cần thiết phải giữ gìn MT lớp học sạch đẹp.
Biết câc cơng việc cần phải làm để lớp học sạch đẹp.
Cĩ ý thức giữ gìn lớp học sạch sẽ, khơng vứt rác, vễ bậy bừa bãi...
Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng, khơng vẽ bậy lên bàn, tường, trang trí lớp học.
- Trình bày và thực hành cả lớp xem.