• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15 Ngày soạn: 14/12/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018 SÁNG

Học vần

Tiết 141, 142: Bài 60 : OM - AM

I. MỤC TIấU

KT: Đọc, viết đúng đợc các vần và tiếng từ khoá: om, am, làng xóm, rừng tràm.

- Đọc đúng các từ ứng dụng chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam và câu ứng dụng.

Ma tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng.

KN: Luyờn núi từ 2- 4cõu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

-Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1 1. Bài cũ(5')

-Đọc bài: ễn tập.

-Viết bảng con: bỡnh minh, nhà rụng.

2. Bài mới :(35')

1. Giới thiệu bài: Vần om - am 2. Dạy vần.

* Vần om.

a) Nhận diện.

b) Phỏt õm.

- Vần - Tiếng

- Do õm o và õm m ghộp lại.

-Đỏnh vần, đọc, phõn tớch: om

- Thờm õm, dấu thanh cài tiếng xúm - Đỏnh vần, đọc, phõn tớch: xúm - Hs đọc

(2)

- Đọc từ: làng xóm Giải nghĩa từ

* Vần am: Quy trình tương tự c) So sánh: om - am

d) Đọc từ:

chòm râu quả trám đom đóm trái cam - GV +HS giải nghĩa từ.

- Đọc: om, xóm, làng xóm

- Hs so sánh.

- Hs đọc, tìm tiếng mới. Nhận âm, vần, tiếng bất kì.

e) Viết bảng con :

- GV giới thiệu chữ mẫu: om - am – làng xóm - rừng tràm.

- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.

- NX uốn nắn HS.

- HS đọc, nêu cấu tạo độ cao các con chữ.

- HS viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh - Đọc câu ứng dụng:

? Tranh vẽ gì

+ GV đưa câu ứng dụng:

Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng.

-10 em

- Quan sát, nhận xét.

+ HS nhẩm đọc, tìm tiếng mới (cành trám, rám trái bòng)

+ HS luyện đọc từng câu thơ.

+ HS luyện đọc 2 câu thơ.

b) Luyện nói: (10') - Bức tranh vẽ gì ?

- Tại sao em bé lại cảm ơn chị ?

- Em đã bao giờ nói “xin lỗi, cảm ơn” chưa ? - Khi nào ta phải cảm ơn ?

c) Luyện viết VTV (15')

- Quan sát tranh và trả lời

(3)

- GV viết mẫu từng dòng.

- Quan sát, uốn nắn HS.

- Chữa và NX 5 bài.

Lưu ý: Các nét nối, viết dấu thanh, khoảng cách

4. Củng cố-Dặn dò:(5')

- Đọc toàn bài. NX tiết học. Dặn dò.

- HS quan sát.

- HS viết bài.

Đọc toàn bài

Chiều

Đạo đức

Tiết 15: Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( tiết 2)

I . MỤC TIÊU :

KT: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em để thực hiện tốtt quyền được học tập của mình.

KN: Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .

TĐ: Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ

* KNS.

- KN giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.

- KN quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT.

2.Kiểm tra bài cũ : 5’

- Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ?

- Giáo viên nhận xét việc đi học của Học sinh trong tuần qua . - Tuyên dương Học sinh có tiến bộ .

- Nhận xét bài cũ , KTCBBM.

3.Bài mới :

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động 1 : Thảo luận đóng vai theo tranh Mt : Học sinh nắm được nội dung , tên bài học .,làm BT4 :

- Giới thiệu và ghi đầu bài

- Treo tranh cho Học sinh quan sát ( BT4) , Giáo viên đọc lời thoại trong 2 bức tranh cho Học sinh nghe .

- Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo

Hoạt động của học sinh - Học sinh lập lại đầu bài

T1 : Trên đường đi học , phải ngang qua một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để xem các con thú đẹp đó .

- Em sẽ làm gì nếu em là Mai ? T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để đi chơi đá bóng .

- Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ?

(4)

tình huống .

- Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai .

- Giáo viên nhận xét tuyên dương Học sinh - Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có lợi

gì ?

Hoạt động 2 : Làm bài tập

Mt : Hiểu được đi học chuyên cần , không ngại mưa nắng.

- KN giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.

- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : Hãy quan sát và cho biết em nghĩ gì về các bạn trong tranh .

- Đi học đều là như thế nào ?

* Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn nhỏ vẫn mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó khăn để đến lớp , thể hiện bạn đó rất chuyên cần . Hoạt động 3 : Thảo luận lớp

Mt : Học sinh hiểu được ích lợi của việc đi học đều , đúng giờ .

- KN quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ

Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có ích lợi gì ?

- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ? - Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ

học em cần phải Làm gì ?

* Giáo viên Kết luận :

- Đi học đều đúng giờ được nghe giảng đầy đủ . Muốn đi học đúng giờ em cần phải ngủ sớm , chuẩn bị bài đầy đủ từ đêm trước . Khi nghỉ học cần phải xin phép và chỉ nghỉ khi cần thiết . Chép bài đầy đủ trước khi đi học lại

- Đại diện Học sinh lên trình bày trước lớp . Lớp nhận xét bổ sung chọn ra cách ứng xử tối ưu nhất . - Giúp em được nghe giảng đầy đủ , không bị mất bài , không làm phiền cô giáo và các bạn trong giờ giảng .

- Học sinh quan sát thảo luận . - Đại diện nhóm lên trình bày . Cả

lớp trao đổi nhận xét .

- Đi học đều đặn dù trời nắng hay trời mưa cũng không quản ngại .

- Học sinh trả lời theo suy nghĩ .

- “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì

(5)

4.Củng cố dặn dũ : 5’

- Cho Học sinh hỏt bài “ Tới lớp ,tới trường ”

- Nhận xột tiết học , tuyờn dương học sinh cú thỏi độ học tập tốt . Thực hành Tiếng Việt

Tiết 1: AM- ĂM - ÂM

I. MỤC TIấU

KT: Củng cố các vần: am, ăm ,õm. Mở rộng vốn từ qua phần điền tiếng -Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: Vỡ sao miệng bồ nụng cú tỳi? (2)

KN: Viết được cõu: Bồ nụng chăm làm.

TĐ: Yờu thớch mụn học.

II. ĐỒ DÙNG

SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

*Hớng dẫn ôn tập(30’)

1. Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp

2. G: Hỏi chúng ta đã học những vần nào

?

Đã học vần am, ăm, õm.

G ghi bảng. H đọc cá nhân

Vần am, ăm ,õm giống nhau

Bài 1: Điền tiếng cú vần am, ăm, õm - GV chốt : đầm sen, tắm biển, quả

cam, chăm bún, quả trỏm, mầm non.

Bài 2: Đọc bài: Vỡ sao miệng bồ nụng cú tỳi?( học sinh năng khiếu đọc lưu loỏt toàn bài)

- Gv nhận xột, sửa sai

Bài 3: HD viết cõu:Bồ nụng chăm làm.

- GV quan sỏt HD HS

Giống nhau: Đều kết thúc = m

Khác nhau am cú a,ăm cú ă, õm cú õ HS tỡm và đọc miệng

- H đọc + kết hợp phân tích tiếng

- đọc CN- ĐT - HS viết bài

- G nhận xét, chỉnh sửa cho HS.

(6)

Chú ý HS đọc kém.

3.Củng cố dặn dò.(5’) - GV củng cố lại toàn bài.

Ngày soạn: 15/12/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2018 SÁNG

Toỏn

Tiết 57: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU

KT: HS đợc củng cố và khắc sâu:

+ Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 9; viết được cỏc phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.

KN: Làm tớnh nhanh, trỡnh bày sạch.

TĐ:Hứng thỳ học tập.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh SGK, bộ đồ dựng toỏn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 1. Bài cũ: (5')

- Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 - Bảng con: 9 - 5 + 3 = 4 + 2 + 3 = 9 - 6 + 5 = 2. Bài mới:(30')

*Bài 1: Điền số thớch hợp . -NX chữa bài.

a, 8 + 1 = 9 9 - 8 = 1 1 + 8 = 9 9 - 1 = 8

Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.

? Vận dụng bảng cộng, trừ nào để thực hiện.

- 2 HS nờu yờu cầu.

+ HS làm bài.

+ Chữa miệng- 4 HS 4 cột.

*Bài 3: Điền dấu > ,< ,= ? -2 HS nờu yờu cầu.

(7)

Hướng dẫn HS vận dụng bảng cộng, trừ đó học để điền số thớch hợp.

- NX chữa bài:

6 + 3 = 9 9 – 2 > 6

+ 1 HS làm mẫu và nờu cỏch thực hiện.

+ HS làm bài. Đổi bài kiểm tra KQ.

*Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp

- Chỳ ý: Phộp tớnh phự hợp với bài toỏn nờu ra.

- NX chữa bài.

Phộp tớnh: 4 + 5 = 9

- Quan sỏt tranh viết phộp tớnh tương ứng và nờu bài toỏn.

Bài 5: Hỡnh bờn cú mấy hỡnh vuụng ? - Cú 2 hỡnh vuụng.

- Cú 4 hỡnh tam giỏc.

3 Củng cố-Dặn dũ:(5') - GV củng cố ND ụn tập.

Hướn dẫn bài 2 học buổi chiều.

- HS thảo luận nhúm 4.

+ Đại diện trả lời.

...

Học vần

Tiết 143, 144: Bài 61: ĂM - ÂM

I. MỤC TIấU

KT: Sau giờ học HS.

- Đọc đúng và viết đúng các vần tiếng từ khoá: ăm âm, nuôi tằm, hái nấm.

- Đọc các từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đờng hầm và câu ứng dụng.

Con suối sau nhà rì rầm chảy.

Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sờn đồi.

KN: Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề. Thứ ngày tháng năm.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

(8)

Tiết 1 1. Bài cũ:(5')

- Đọc SGK bài om, am.

- Viết bảng con: om, am, quả trám, lom khom.

2. Bài mới: (35') 1. Giới thiệu bài: Vần ăm - âm

2. Dạy vần.

* Vần ăm:

a) Nhận diện.

b) Phát âm.

- Vần ăm - Tiếng tằm Đọc từ: nuôi tằm

* Vần âm: Quy trình tương tự c) So sánh: ăm - âm

d) Đọc từ:

tăm tre đường hầm đỏ thắm mầm non

- Vần ăm có 2 âm: âm ă và âm m - Cài vần ăm

- Đánh vần, đọc, phân tích vần ăm - Cài tiếng: tằm

- Đánh vần, đọc, phân tích tằm - HS đọc

- Đọc: ăm, tằm, nuôi tằm

- Hs so sánh

Hs đọc, nhận diện âm, vần, tiếng bất kì.

- GV giải nghĩa từ e) Viết bảng con

- GV đưa chữ mẫu : ăm - âm-nuôi tằm-hái nấm.

- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.

- NX uốn nắn.

- HS đọc nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

- HS viết bài.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc(10').

- Đọc bảng T1: Bảng, SGK - Đọc câu ứng dụng:

-10 em

(9)

+ Giới thiệu tranh;

? Tranh vẽ gỡ.

+ GV đua cõu ứng dụng.

? Đoạn văn cú mấy cõu.

+ Gọi HS đọc.

- Quan sỏt tranh và nhận xột.

+ HS tỡm đọc tiếng mới (rầm, gặm) + ...2 cõu.

+10 HS đọc.Nhận tiếng từ mới.

b) Luyện núi: (10')

Chủ đề: “Thứ, ngày, thỏng, năm”

- Tranh vẽ gỡ ?

- Ngày chủ nhật em thường làm gỡ ?

- Em thớch ngày nào nhất trong tuần ? vỡ sao ?

Quan sỏt tranh và trả lời

(Sử dụng thời gian)

c) ViếtVTV:(15')

- GV hưúng dẫn mẫu từng dũng.

- Quan sỏt ,uốn nắn HS.

- Chữa và NX 5 bài..

4. Củng cố-Dặn dũ(5'):

- Thi tỡm tiếng mới theo 3 dóy bàn.

- NX tiết học.

- HS mở VTV quan sỏt.

- HS viết bài.

...

CHIỀU

Thực hành Toỏn Tiết 1 I. MỤC TIấU

-Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng nhận biết củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 10.

-Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.

- Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.

II. ĐỒ DÙNG Nội dung bài dạy.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 1, Kiểm tra bài cũ.( 5’)

(10)

2 HS lên bảng làm bài.

- HS dới lớp làm vào vở nháp.

- HS chữa bài trên bảng của bạn.

- GV chữa bài và ghi điểm cho HS lên bảng.

Để củng cô khắc sâu hơn bài giờ trớc hôm nay cô cùng các em đi ôn lại bài

để lắm chắc kiến thức . 2, Bài mới:( 30’)

a, Giới thiệu bài.

Trực tiếp.

b, Giảng bài.

Hớng dẫn HS thực hành luyện tập.

* Bài 1: Tớnh

8 9 7 9 6 ....

+ - + - +

2 2 3 3 4 ...

10 7 10 6 10 - Gv nhận xột củng cố mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ, ghi đ2.

* Bài 2: Số ?

6 + ... = 9 ... + 9 = 3 + .... = 10 5 + ... = 10 9 - ... = 8 .... – 5 = 4 9 – ... = 7 ... – 9 = 0 9 – 7 = 2

* Bài 3: Số?

5 + 4 ....- 2...+ 3...

9 – 3.... – 2 ....+ 6...

GV nhận xột củng cố cỏch điền.

* Bài 4:>, < ,=

2 + 8 ...9 10 ....7 + 3

9 – 5 ...4 9....< 5+ 5

1 h/s lờn bảng làm.

- HS khỏc nhận xột.

Hs làm sỏch TH

2 h/s bảng lớp lớp nhận xột Kq’

- HS dới lớp làm vào vở ô li.

- Gv đi từng bàn quan sát giúp đỡ HS .

- 2 HS làm bài trờn bảng - Học sinh làm bài

(11)

GV nhận xột củng cố cỏch điền.

Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp( HSNK )

HS nhỡn tranh nờu miệng bài toỏn và phộp tớnh

8 + 2 = 10

III. Củng cố, dặn dũ: (5')

Khi làm bài cần dựa vào cỏc phộp cộng, trừ…..

GV nhận xột bài của HS.

- Học sinh làm bài

Ngày soạn: 16/12/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018 Học vần

Tiết 145, 146: Bài 62: ễM - ƠM

I. MỤC TIấU

KT: Học sinh đọc và viết đợc: ôm - ơm, con tôm, đống rơm.

- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.

KN: Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Bữa cơm.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ(5'):

- Đọc bài ăm - õm.

- Viết bảng con: mầm non, đường hầm.

- Gv nhận xột, tuyờn dương.

2. Bài mới :(35') 1. Giới thiệu bài: Vần ụm - ơm

2. Dạy vần.

* Vần ụm.

a) Nhận diện.

- Vần ụm gồm õm ụ và õm m ghộp lại.

- Cài: ụm

(12)

b) Phát âm.

- Đánh vần, đọc, phân tích vần

- Đánh vần, đọc, phân tích tiếng: tôm Đọc từ: con tôm

Giới thiệu tranh con tôm

* Vần ơm (quy trình tương tự) c) So sánh: ôm - ơm

d) Đọc từ:

chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm

- Cá nhân + đồng thanh - Cài: tôm

- Đánh vần, đọc, phân tích - Đọc trơn

- Đọc: ôm - tôm - con tôm

- Hs đọc tìm tiếng mới.

- HS đọc, nhận vần, âm bất kì.

Gv giải nghĩa từ e) Viết bảng con

- GVđưa chữ mẫu: ôm - ơm-con tôm- đống rơm.

- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.

- Quan sát, uốn nắn HS viết.

- HS đọc nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

-Viết bảng con

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1.

- Giới thiệu tranh.

?Tranh vẽ gì .

+ GV đưa câu ứng dụng:

Vàng mơ như trái chín ...

Đường tới trường xôn xao.

+ Gọi HS đọc.

(Nghe và chỉnh sửa phát âm)

-10 em

- Quan sát tranh và nhận xét.

+ HS thảo luận ND tranh.

+ HS nhẩm đọc ,tìm tiếng mới.(thơm lạ).

+ HS luyện đọc từng dòng thơ.

+ HS luyện đọc cả câu thơ.

b) Luyện nói: (10') Chủ đề: “Bữa cơm”

(13)

- Tranh vẽ gì ?

- Trong bữa cơm em thấy có những ai?

- Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày?

- Mỗi bữa cơm thường có những gì ? - Nhà em ai nấu cơm ? Ai đi chợ ? Ai rửa bát ? Em thích ăn món gì nhất ?

- Mỗi bữa em ăn mấy bát ? c) Viết VTV (15')

- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.

- Quan sát tranh và trả lời

- Quan sát, uốn nắn HS viết.

- Chữa và NX 6 bài.

Lưu ý: Nét nối, khoảng cách giữa các con chữ, viết dấu thanh.

- HS mở vở quan sát.

- HS viết bài.

4. Củng cố-Dặn dò(5').

- GV củng cố ND bài.

- Về nhà ôn bài.

Toán

Tiết 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10

I . MỤC TIÊU

KT: Häc sinh làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

KN: Làm tính nhanh, trình bày sạch.

TĐ: Hứng thú học tập.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh SGK, bộ đồ toán.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC 1. Bài cũ: (5')

- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.

- Làm bảng con: 9 – 1 – 2 = 2 + 7 – 5 =

(14)

2.Bài mới(15')

a) Hướng dẫn thành lập bảng cộng trong phạm vi 10.

Hướng dẫn H quan sát tranh 1

Yêu cầu HS quan sát tiếp tranh 3, 4, 5 theo tổ (mỗi tổ quan sát 1 tranh và viết phép tính)

Quan sát tranh 1 SGK, nêu bài toán

Lập phép tính: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 Tương tự với tranh 2 Phép tính: 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10

Từng tổ quan sát tranh và viết phép tính vào bảng con

T1: 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 T2: 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 T3: 5 + 5 = 10 b) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong

phạm vi 10

Gv xoá dần bảng

3) Thực hành(15').VBT/61

*Bài 1: Tính a, HD mẫu

+ Viết số 0 thẳng hàng với số 1 và số 9.

+ Viết số 1 lùi sang trái.

b, 4 + 6 = 10 6 + 4 = 10 6 – 4 = 2

Củng cố mqh giữa p/cộng và phép trừ. Mối quan hệ trong phép cộng..

Hs đọc thuộc

H nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài

*Bài 2: Điền số

(15)

*Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp.

- NX chữa bài.

Phộp tớnh a, 5 + 5 = 10 b, 7 + 3 = 10

*Bài 4: Điền số -Tổ chức trũ chơi:

- Tuyờn dương nhúm thắng cuộc.

+ Cỏc số cần điền : 8 8 4 2 6 7 10 3. Củng cố, dặn dũ:(5')

- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.

- Gv nhận xột tiết học.

- 2 HS nờu yờu cầu.

+ Quan sỏt tranh, nờu bài toỏn viết phộp tớnh .

+ Nờu miệng kết quả.

-1 HS nờu yờu cầu.

+ HS thảo luận nhúm.

+ Đại diện nhúm lờn thi

Ngày soạn: 17/12/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018 Toỏn

Tiết 59 : LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU

KT: HS đợc củng cố và khắc sâu:

+ Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 9; viết được cỏc phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.

KN: Làm tớnh nhanh, trỡnh bày sạch.

TĐ: Hứng thỳ học tập.

II. ĐỒ DÙNG

-Tranh SGK.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

1. Bài cũ(5') :

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.

- Làm bảng con: ...+ 4 = 10

5 + ... = 10 2. Bài mới: (30')

*Bài 1: Tớnh - 2 HS nờu yờu cầu.

(16)

a, 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10

Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10.

Củng cố cho HS mqh trong phộp cộng.

b, ? Bài lưu ý gỡ.

- NX chữa bài.

- GV củng cố cho HS cỏch viết.

+ HS làm bài.

+ Chữa miệng.

+...viết số cho thẳng cột.

+ HS làm bài.

+ Đổi bài NX.

* Bài 2: Số

- Hướng dẫn HS vận dụng cỏc phộp cộng trong phạm vi 10 điền số vào ụ trống để cú kết quả bằng 10.

- Quan sỏt, uốn nắn HS yếu.

- NX chữa bài.

- 2 HS nờu yờu cầu, làm bài, chữa bài trờn bảng.

*Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.

- Phộp tớnh:

8 + 2 = 10 10 – 2 = 8

- 2 HS nờu yờu cầu.

+ HS quan sỏt tranh, nờu bài toỏn.

+ Nờu phộp tớnh thớch hợp.

*Bài 5: Tớnh . - NX chữa bài.

4 + 1 + 5 = 10 7 – 2 + 4 = 9 3. Củng cố: (5')

- GV củng cố ND bài.NX giờ học.

- Về nhà học thuộc cỏc bảng đó học.

- 2 HS nờu yờu cầu.

+ HS làm bài.

+ 3 HS chữa bài.

Học vần

Tiết 147, 148: Bài 63: EM - ấM

I. MỤC TIấU

KT: Học sinh đọc và viết đợc: em - êm, con tem, sao đêm - Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.

KN: Luyờn núi tư 2-4 cõu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.

(17)

TĐ: Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ: (5')

- Đọc bài: ôm- ơm.

- Viết bảng con: sáng sớm, nấu cơm.

2. Bài mới :(35')

1. Giới thiệu: Vần bài em - êm 2. Dạy vần.

* Vần em.

a) Nhận diện.

b) Phát âm.

- Vần: em - Tiếng: tem Từ: con tem

* Vần êm (quy trình tương tự) c) So sánh: em - êm

d) Đọc từ:

trẻ em ghế đệm que kem mềm mại

GV giải nghĩa từ e) Viết bảng con:

- GV đưa chữ mẫu: em - êm - con tem - sao đêm.

- GV viết mẫu ,nêu qui trình viết.

- Quan sát, uốn nắn HS.

- Vần em có 2 âm: âm e và âm m - Cài vần em

- Đánh vần, đọc, phân tích vần em - Cài tiếng: tem

- Đánh vần, đọc, phân tích - Đọc

- HS nhẩm đọc tìm tiếng mới.

- HS luyện đọc.Nhận vần, tiếng bất kì.

HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

- HS viết bảng con.

- HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

- HS viết bảng con.

(18)

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10')

- Đọc bảng T1: Bảng -SGK - Giới thiệu tranh

?Tranh vẽ gì.

+ GV ghi câu ứng dụng lên bảng:

Con cị mà đi ăn đêm ... lộn cổ xuống ao.

+ Gọi HS đọc- Nghe, chỉnh sửa phát âm.

-10 em

- Quan sát và nhận xét.

+ HS nêu ND tranh.

+ HS tìm đọc tiếng mới (đêm ,cành mềm).

+ HS luyện đọc từng câu thơ.

+ HS luyện đọc 2 dịng thơ.

+ Nhận vần, tiếng bất kì b) Luyện nĩi: (10')

Chủ đề: “Anh chị em trong nhà”

- Bức tranh vẽ gì ?

- Anh em trong một nhà cịn gọi là anh em gì - Trong nhà nếu em là anh thì em đối xử với em như thế nào ?

- Em kể tên các anh chị em trong nhà cho các bạn nghe ?

- Quan sát tranh và trả lời .

c) Luyện viết.(15')

- GV viết mẫu và hướng dẫn viết từng dịng.

- Quan sát ,uốn nắn HS viết.

- Chữa và NX 5 bài.

Lưu ý: Nét nối khoảng cách và viết dấu thanh.

- HS quan sát.

- HS viết bài.

4. Củng cố.(5') - Đọc tồn bài - NX tiết học.

Chiều Môn: Tự nhiên- Xã hội.

Tiết 15: Bài 15. LỚP HỌC

(19)

I. Mục tiêu.

Giúp học sinh biết:

- Lớp học là nơi các em đến hàng ngày.

- Nơi nào các thành viên của lớp và các đồ dùng có trong lớp học.

- Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp.

KN: Nhận dạng và phân lọai ( Ở mức độ đơn giản) đồ dùng trong lớp.

TĐ: Kính trọng thầy cô giáo, đòan kết với các bạn và yêu quý lớp học của mình.

II.Đồ dùng dạy học.

Ghi tên 1 đồ dùng có trong lớp vào các bìa nhỏ.

III. Các họat động dạy học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài:

-Các em học ở trường nào? Lớp nào?

Hôm nay chúng ta tìm hiểu về lớp học.

Họat động 1: Quan sát.

* Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp và đồ dùng trong lớp.

-Chia nhóm 2 học sinh .

+Trong lớp học có những ai và nhũng thứ gì?

+ Lớp học của bạn gần giốpng với lớp nhọc nào?

+Bạn thích lớp học nào? Tại sao?

+Kể tên cô giáo và các bạn của mình.

+Trong lớp, em thường chơi với ai?

+Trong lớp học của em co91 những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì?

- Học sinh trả lời tên trường, tên lớp.

-Quan sát các hình trang 33 SGK.

-Trả lời.

Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy ( cô ) giáo và học sinh . Trong lớp học có bàn có ghế cho giáo viên và học sinh , bảng, tủ đồ, đồ, tranh ảnh… Việc trang bị thiết bị, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện của từng trường.

Họat động 2: Thảo luận theo cặp.

*Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình.

Gọi một số học sinh lên trình bày trước lớp.

-Thảo luận.

-2 học sinh lên trình bày.

Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình.Yêu quý lớp học của mình vì đó là nơi em đến học hàng ngày vói thầy (cô) và các bạn.

Họat động 3: Trò chơi “ Ai nhanh ai

(20)

đúng”

*Nhận dạng và phân lọai đồ dùng trong lớp.

-Phát bìa cho các nhóm.

-Nhóm nào làm nhanh và đúng đựơc khen.

-Nhận xét.

-Chọn tấm bìa có ghi tên đồ dùng theo yêu cầu của giáo viên dán lên bảng.

...

HĐNGLL

Trị chơi “ Mười hai con giáp”

I. Mục tiêu:

Thơng qua trị chơi, học sinh biết ý nghĩa của 12 con giáp: 12 con giáp tương trưng cho tuổi của mỗi người. Ai sinh vào năm con giáp nào, sẽ cầm tinh con vật đĩ.

II.Đồ dùng:

Hình ảnh 12 con vật: chuột, trâu, hổ, mèo, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chĩ, lợn.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Bước 1: Chuẩn bị - Giáo viên treo sẵn hình ảnh 12 con giáp quanh lớp trước 1 tuần

- Giới thiệu cho học sinh: Mỗi người VN sinh ra vào năm nào…..

Bước 2: Tiến hành chơi:

1.Giáo viên hd cách chơi: Hs cĩ thể xếp thành 1 vịng trịn hoặc đứng theo hàng. Nêu luật chơi: người chơi phải thực hiện đúng thao tác, nếu sai phải nhảy lị cị quanh các bạn.

2.Học sinh chơi:

- Quản trị: Năm Tí tuổi con gì?

Cả lớp: Con chuột ( Và kêu chít… chít) - Tương tự như vậy: ….

Mão : mồm kêu meo meo Thìn: tồn thân uốn lượn

Tị: Một cánh tay uốn lượn như con rắn bị Ngọ: nhảy như ngựa phi

Mùi: kêu be..be...

...

Bước 3: Nhận xét - Đánh giá

- Gv nhận xét ý thức, thái độ học tập của h.sinh.

- Khen ngợi cả lớp thơng minh

- Về nhà các em đố tên các con vật để người thân trả

Lắng nghe

Lắng nghe

Chơi

Nghe

(21)

lời

HOẠT ĐỘNG II: SINH HOẠT LỚP. 10’

1/ Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh học tập chung trong tuần qua:

Đỏnh giỏ từng em cụ thể:

+ Chuyờn cần

+ Vệ sinh thõn thể, lớp học + Giữ gỡn trật tự

+ Lễ phộp

+ Bảo quản đồ dựng học tập + Trang phục đến trường,...

2/ Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS thực hiện tốt hơn.

Nề nếp ra vào lớp phải ổn định

Nghiờm tỳc thực hiện đỳng nội quy quy định của nhà trường.

ễn ttạp tụt chuẩn bị thi cuối học kỡ 1

- Cỏc bạn Mphương, Uyờn, luyện viết để thi viết chữ đẹp cấp TX.

Ngày soạn: 18/12/2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2018 TẬP VIẾT

Tiết 149, 150: Tuần 13: Nhà trường, buụn làng, hiền lành, bệnh viện

I. MỤC TIấU

KT: Học sinh viết đúng cỏc chữ; nhà trường, buụn làng, hiền lành,bệnh viện.

Học kiểu chữ cỡ viết thường, cỡ vừa theo mẫu chữ trong vở Tập viết1, tập 1.

KN: Thực hiện tốt cỏc nề nếp: Ngồi viết, cầm bỳt, để vở đỳng tư thế.

TĐ: Yờu thớch mụn học.

II. ĐỒ DÙNG

Bảng phụ viết bài tập viết.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

1.Bài cũ: (5')

- Viết bảng con: củ riềng, vầng trăng.

- Nhận xột bài trước.

2. Bài mới.

1. Giới thiệu từ.(3') - Hs đọc từ.

- GV giải thớch: nhà trường, buụn làng, đỡnh làng.

2. Hướng dẫn viết bảng con.(15')

(22)

a, Hướng dẫn viết: nhà trường.

- GV giới thiệu chữ mẫu - GV viết mẫu.

- Yêu cầu HS viết trên bảng con.

- NX uốn nắn .

b, Hướng dẫn viết :buôn làng và các từ còn lại(Tiến hành tương tự).

3. Hướng dẫn viết vởVTV(15') , - HS đọc lại ND bài viết.

- GV lưu ý HS: Viết đúng độ cao, khoảng cách

- HD cách trình bày: Mỗi dòng viết 1 từ theo - GV theo dõi, uốn nắn HS.

Chú ý: Tư thế ngồi viết ...

4. Chữa và NX bài.

- GV chữa và NX 5 bài.

NX rút kinh nghiệm.

5. NX dặn dò.(2')

- HS đọc, nêu cấu tạo độ cao.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát mẫu - HS viết từng dòng.

………..

Tập viết

Tuần 14: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm...

I. MỤC TIÊU

(23)

KT: Học sinh viết đúng cỏc chữ; đỏ thắm, mầm non, chôm chôm trẻ em, ghế

đệm, mũm mĩm, kiểu chữ cỡ viết thường, cỡ vừa theo mẫu chữ trong vở Tập viết1, tập 1.

KN: Thực hiện tốt cỏc nề nếp: Ngồi viết, cầm bỳt, để vở đỳng tư thế.

TĐ: Yờu thớch mụn học.

II. ĐỒ DÙNG

Phấn màu.Chữ mẫu.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

1. Bài cũ: (5')

- Viết bảng con: nhà trường, hiền lành - Nhận xột bài trước.

2. Bài mới.

1. Giới thiệu từ.(3') - Hs đọc từ.

- GV giải thớch: đỏ thắm, mầm non, mũm mĩm.

2. Hướng dẫn viết bảng con.(15') a/ Hướng dẫn viết: đỏ thắm.

- GV giới thiệu chữ mẫu

- GV hướng dẫn: Đặt bỳt dưới đường kẻ 2, viết th lia bỳt sang phải viết ăm liền mạch.

- GV viết mẫu.

- Yờu cầu HS viết trờn bảng con.

- NX uốn nắn.

b/ Hướng dẫn viết từ mầm non và cỏc từ cũn lại (tiến hành tương tự).

- Hs viết bảng con

-HS đọc, nờu cấu tạo, độ cao: đỏ thắm

- HS quan sỏt.

- HS viết trờn bảng con.

- HS đọc lại ND bài viết.

- HS quan sỏt

(24)

3.

Hướng dẫn viết vở VTV(15’)

- GV lưu ý HS: Viết đúng độ cao, khoảng cách

- HD cách trình bày: Mỗi dòng viết 1 từ theo mẫu

- GV theo dõi, uốn nắn HS.

- HS viết từng dòng.

Chú ý: Tư thế ngồi viết ...

4. Chữa và NX bài.

- GV chữa và NX 5 bài.

NX rút kinh nghiệm.

5. NX dặn dò.(2')

- GV NX chung tiết học.

- Khen ngợi HS viết đẹp.

...

Toán

Tiết 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU

KT: HS tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. Áp dụng làm đúng bài tập.

KN: Làm tính nhanh, trình bày sạch.

TĐ: Hứng thú học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh SGK, bộ TH toán.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC 1. Bài cũ(5') :

(25)

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.

-Viết bảng: + = 9 2. Bài mới:(15')

Thành lập công thức trừ trong phạm vi 10

Hs mở SGK, quan sát hình vẽ và nêu bài toán.

Sử dụng bộ TH toán gài các phép tính 10 - 1 = 9 10 - 7 = 3

10 - 9 = 1 10 - 7 = 3 10 - 2 = 8 10 - 6 = 4 10 - 8 = 2 10 - 4 = 6 10 - 5 = 5

Gv xoá dần, hướng dẫn HS học thuộc.

3. Luyện tập.(15')

*Bài 1: Tính

a) Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột.

b) Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

9 + 1 = 10 10 – 1 = 9 1 + 9 = 1 10 – 9 = 1

Hs đọc cá nhân, đồng thanh

- Hs nêu yêu cầu, tự làm bài, đổi vở kiểm tra kết quả.

*Bài 2: Điền số.

a, Hướng dẫn HS:

10 gồm 1 và mấy?

10 gồm 2 và mấy?

- Hs nêu yêu cầu.

+...gồm 1 và 9.Viết 9 dưới 1.

+...gồm 2 và 8.

+ HS làm bài.

+ Thi điền nhanh theo dãy bàn.

*Bài 3: Điền dấu >, <, = ?

? Nêu cách thực hiện.

Lưu ý: Tính kết quả của phép tính rồi so sánh từ trái sang phải .

- NX chữa bài.

- 2HS nêu yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ 3 HS chữa bảng.

(26)

*Bài 4: Viết phép tính thích hợp . - NX kết quả:

Phép tính:

10 – 2 = 8 hoặc: 10 – 8 = 2.

Y/c HS nêu bài toán phù hợp với phép tính.

4. Củng cố:(5')

- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét giờ học.

- Nêu yêu cầu

- HS quan sát hình vẽ ,nêu bài toán.

+ HS viết phép tính thích hợp + Nêu miệng kết quả.

...

SINH HOẠT TUẦN 15

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát

huy. HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.Củng cố các bài múa hát sân trường .

- HS có thói quen phê và tự phê.

- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.

II. Chuẩn bị: ND nhận xét.

III. ND sinh hoạt.

1- Lớp trưởng nhận xét.

2- Ý kiến học sinh.

3- GV nhận xét chung:

*. Häc tËp:

...

...

...

...

...

*. NÒ nÕp:

...

...

(27)

...

...

4- Các hoạt động tuần 16:

………

………

………

………

………

………

………..

5. Bầu Hs ngoan:

- Hs tự bầu trong các tổ.

- Gv chốt lại.

Tổ 1:...

Tổ 2:...

Tổ 3:...

6. Sinh hoạt văn nghệ:

- Hình thức:

+ Hát, Múa + Kể chuyện:

Thực hành Tiếng Việt Tiết 2: OM, ễM, ƠM

I. MỤC TIấU

- Củng cố các vần: om, ụm, ơm. Mở rộng vốn từ qua phần điền tiếng

-Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: Momg muốn tự do(1)

- Viết được cõu: Mựi cốm thơm làng xúm.

II. ĐỒ DÙNG

SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

*Hớng dẫn ôn tập(30’)

1. Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp

2. G: Hỏi chúng ta đã học những vần nào

?

Đã học vần om ụm, ơm

(28)

G ghi bảng. H đọc cá nhân Vần om, ụm, ơm giống nhau

Bài 1: Điền vần, tiếng cú vần om – ụm, ơm.

GV chốt : cỏi nơm,con tụm, đom đúm, chụm chụm, lom khom, đống rơm : Bài 2: Đọc bài: trớch trong sỏch( học sinh năng khiếu đọc lưu loỏt)

- Gv nhận xột, sửa sai

Bài 3: HD viết cõu: Mựi cốm thơm làng xúm.

- GV quan sỏt HD HS

Giống nhau: Đều kết thúc =m Khác nhau o, ụ, ơ.

HS tỡm và đọc miệng

- H đọc + kết hợp phân tích tiếng

- đọc CN- ĐT

- HS viết bài

- G nhận xét, chỉnh sửa cho HS.

Chú ý HS chậm phỏt triển.

3.Củng cố dặn dò.(5’) - GV củng cố lại toàn bài.

CHIỀU

Thực hành Toỏn

Tiết 2: ễN PHẫP CỘNG TRỪ TRONG VẠM VI 10 I. MỤC TIấU

-Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng nhận biết củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 10.

-Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.

- Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.

II. ĐỒ DÙNG Nội dung bài dạy.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 1, Kiểm tra bài cũ.( 5’)

2 HS lên bảng làm bài.

- HS dới lớp làm vào vở nháp.

- HS chữa bài trên bảng của bạn.

(29)

- GV chữa bài và ghi điểm cho HS lên bảng.

Để củng cô khắc sâu hơn bài giờ trớc hôm nay cô cùng các em đi ôn lại bài

để lắm chắc kiến thức . 2, Bài mới:( 30’)

a, Giới thiệu bài.

Trực tiếp.

b, Giảng bài.

Hớng dẫn HS thực hành luyện tập.

* Bài 1: Tớnh

10 10 10 10 10 ....

- - - - -

9 6 8 7 4 ...

1 4 2 3 4 - Gv nhận xột củng cố mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ, ghi đ2.

* Bài 2: Tớnh:

9 + 1 = .. 8 + 2 = 7 + 3 = 10 - 9 = .. 10 - 8 = 10 – 7 = 10 – 1 = ... 10 – 2 = 10 – 3 =

* Bài 3: Tớnh:

7 + 2 + 1 = 10 – 4 + 3 =

6+ 2 +2 = 1 + 9 – 8 =

GV nhận xột củng cố cỏch điền.

* Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp

10 - 3 = 7

Bài 5: đố vui: Tổ chức trũ chơi ( dành cho học sinh năng khiếu)

III. Củng cố, dặn dũ: (5')

3 h/s lờn bảng làm.

- HS khỏc nhận xột.

Hs làm sỏch TH 2 h/s miệng

lớp nghe – nhận xột Kq’

- HS dới lớp làm vào vở ô li.

- Gv đi từng bàn quan sát giúp đỡ HS .

- 2 HS nờu bài toỏn theo tranh

- Học sinh làm bài,nờu pt

(30)

Khi làm bài cần dựa vào các phép cộng, trừ…..

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Muïc tieâu : Hoïc sinh bieát ñöôïc kí hieäu ñöôøng giöõa hình vaø veõ ñöôïc giaùo vieân giôùi thieäu maãu kí hieäu ñöôøng daáu giöõa hình laø ñöôøng coù

-Naêm nay baïn ñaõ laø hoïc sinh lôùp 5.Vaäy baïn haõy cho moïi ngöôøi bieát HS lôùp 6 thì coù nhöõng ñieåm gì khaùc vôùi hoïc sinh caùc lôùp khaùc trong tröôøng.

 Ñeå lôùp hoïc saïch, ñeïp moãi hoïc sinh phaûi luoân coù yù thöùc giöõ gìn vaø tham gia nhöõng hoaït ñoäng laøm cho lôùp mình saïch ñeïp... Hãy kể tên một số dụng cụ

Coù 12 hoïc sinh chia thaønh caùc nhoùm, moãi nhoùm coù 3 hoïc sinh... Hoûi moãi nhoùm coù maáy

- Hoïc sinh nhaän roõ öu khuyeát ñieåm cuûa baûn thaân, cuûa toå mình vaø cuûa caû lôùp .... - Hoïc sinh bieát coâng vieäc phaûi laøm cuûa

Hoïc thuoäc loøng baûng tröø. Hoïc thuoäc loøng

-Hoïc thuoäc baûng tröø : 12 tröø ñi moät soá - Xem tröôùc baøi: Tìm soá

- Naêm nay baïn ñaõ laø hoïc sinh lôùp 5.Vaäy baïn haõy cho moïi ngöôøi bieát HS lôùp 5 thì coù nhöõng ñieåm gì khaùc vôùi hoïc sinh caùc lôùp khaùc trong tröôøng.