• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 34

Ngày soạn : 12/5/2018

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 14 thỏng 5 năm 2018 Tập đọc + kể chuyện

Sự tích chú cuội cung trăng

I. Mục đích

A. Tập đọc:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các sấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tợng thiên nhiên và mơ ớc bay lên mặt trăng của loài ngời. ( Trả lời các cau hỏi trong SGK).

* HCM : Tỡnh thủy chung, nhõn hậu của chỳ Cuội.

B. Kể chuyện.

- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý ( SGK).

II.CHUẨN BỊ:

- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

Tập đọc 1. ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ (5) - Đọc bài "Quà đồng nội"

-HS + GV nhận xét.

3. Bài mới (30) 1. Giới thiệu bài. (1)

- (3HS) Đọc TL bài "Mặt trời xanh của tôi"

2. Luyện đọc.

a) GV đọc bài.

- GV hớng dẫn đọc.

- Luyện đọc + giải nghĩa từ.

- Đọc từng câu. - HS đọc từng câu.

- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc đoạn.

- HS giải nghĩa từ.

- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.

- Cả lớp đọc đối thoại.

- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.

3. Tìm hiểu bài. (8)

- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây

thuốc quý? - Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con

- Thuật lại những việc đã xảy ra với

chú Cuội. - HS nêu.

- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trăng?

- Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn,

đem nớc giải tới cho cây.

- Em tởng tợng chú cuội sống nh thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng.

- VD : chú buồn và nhớ nhà 4. Luyện đọc lại. (7)

- GV hớng dẫn đọc - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.

- 1 HS đọc toàn bài.

- GV nhận xét. - Nhận xét

Kể chuyện (15) 1. GV nêu nhiệm vụ.

- HS nghe.

- HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK.

- GV mở bảng phụ tóm tắt mỗi đoạn. - HS khác kể mẫu mỗi đoạn.

(2)

- Nhận xét - GV yêu cầu kể theo cặp. - HS kể theo cặp.

- 3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.

- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.

- HS nhận xét.

- GV nhận xét.

4. Củng cố - dặn dò (5) - Nêu lại ND bài.

- Chuẩn bị bài sau.

Toỏn

ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000.

I. mục tiêU

+ Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000. Giải toán có lời văn bàng 2 cách.

+ Rèn cho HS kĩ năng làm tính và giải toán đúng và nhanh.

+ Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.

II. chuẩn bị

Bảng phụ

III-các hoạt động dạy -học

A. Kiểm tra bài cũ(4')

- Gọi HS chữa bài 1,3 tiết trớc.

- Nhận xét đánh giá

B- Bài mới:

1- Giới thiệu bài(1') 2- Hớng dẫn luyện tập Bài tập 1(6') Tính nhẩm

- Yêu cầu HS tính nhẩm cho nhau nghe.

- Gọi một số HS nêu trớc lớp.

- Nêu cách nhẩm?

Bài tập 2(9') Đặt tính rồi tính - Bài này có mấy yêu cầu ? - GV cho HS làm bài vào vở - Gọi HS lên chữa bài- Nhận xét - nêu cách đặt tính rồi tính?

Bài tập 3( 12')Bài toán

-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- GV cho HS làm bài vào vở.

- Gọi HS lên chữa bài.

- Bài này giải bằng mấy phép tính?

-Yêu cầu giải theo mấy cách?

- GV yêu cầu HS tìm cách giải khác.

- GV cùng HS nhận xét kết luận đúng sai.

- Nhận xét.1 số bài

- HS lắng nghe.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- 3 HS nêu trớc lớp, HS khác nx.

- HS cùng GV nhận xét, kết luận.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- 2 HS nêu.

- HS làm bài theo yêu cầu của GV.

- 1 HS lên chữa bài, HS khác nhận xét.

- HS lắng nghe GV nhận xét.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- HS cùng GV phân tích đề bài.

- - HS làm bài vào vở - HS khác nhận xét.

- HS tìm cách giải khác.

- Gọi HS nêu cách giải trớc lớp.

3.Củng cố dặn dò(3')? Nêu cách đặt tính cộng từ, nhân, chia trong phạm vi 1000000

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn về làm bài tập- Chuẩn bị bài sau

______________________________________

Ngày soạn : 12/5/2018

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 15 thỏng 5 năm 2018

Toán

ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000. (tiếp)

I.Mục tiêu

(3)

+ Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia( nhẩm, viết).

+ Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

+ Biết tìm số hạng cha biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.

+ Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán

II. chuẩn bị Bảng phụ .

III-các hoạt động dạy -học

A.Kiểm tra bài cũ:(4)

-Gọi HS lên bảng làm, lớp làm nháp - Đặt tính rồi tính: 28349

+34275 ;6143x7 ;31175:5 - Nhận xét đánh giá

B- Bài mới:

1- Giới thiệu bài(1')

2. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1(6') Tính nhẩm

- GV cho HS làm bài vào vở , đổi bài kiểm tra nhau.

- Gọi HS nêu cách nhẩm các biểu thức - GV nhận xét, kết luận đúng sai.

Bài tập 2:(7') Đặt tính rồi tính - HD làm bài vào vở.

- Gọi 4 HS chữa bài trên bảng - Nêu cách đặt tính và tính

- GV nhận xét, kết luận đúng sai.

Bài tập 3(6') Tìm X

- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?

- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS chữa bài trên bảng

- Nêu cách tìm số hạng cha biết, tìm thừa số, tìm SBC

Bài tập 4(7') Giải toán

- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?

- Theo em bài này thuộc dạng toán nào ? - Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài vào vở.

- Gọi HS lên bảng chữa bài.

- Yêu cầu HS nêu các bớc giải.

- Nhận xét 1 số bài

- 3 HS làm bảng, lớp làm nháp - Nhận xét bạn

- HS nghe.

- 1 HS nêu yêu cầu của bài

- HS làm bài vào vở , đổi bài kiểm tra nhau.

- 2 HS nêu cách thực hiện phép tính.

HS khác nhận xét.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- HS làm bài theo yêu cầu của GV.

- 4 HS lên chữa bài, HS khác nhận xét.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.

- HS làm bài theo yêu cầu của GV.

3 HS lên chữa bài, HS khác nx

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.

- HS làm bài vào vở theo yc của GV.

- 1 HS lên chữa bài, HS nhận xét.

- 2 HS nêu các bớc giải.

3.Củng cố - Dặn dò(4)?Nêu nội dung giờ ôn - GV nhận xét tiết học.

- Dặn về làm bài tập ở SGK vào vở ô li - Chuẩn bị bài sau Chính tả (Nghe - viết)

THè THẦM

I. Mục đích - yêu cầu

Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, thể thơ 5 chữ.

- Đọc và viết đúng tên một số nớc Đông Nam á ( BT2).

- làm đúng bài tập 3a/b.

* KNS : Nắm tờn gọi một số nước Đụng Nam Á.

II. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.

3. Bài mới A. GTB.

B. HD viết chính tả.

a) HS chuẩn bị.

(4)

- GV đọc đoạn viết. - HS nghe - GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con

vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?

- HS nêu.

- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?

b) GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS. - HS viết vào vở.

- GV thu vở chấm. - HS soát lỗi.

C. Làm bài tập.

a) Bài 2:

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu

- HS làm nháp nêu kết quả.

- HS đọc tên riêng 5 nớc.

- HS đọc đối thoại.

b) Bài 3:

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.

- HS làm vở - thi làm bài.

a) Trớc, trên (cái chân)

- GV nhận xét. - HS nhận xét.

4. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài.

- Chuẩn bị bài sau.

Đạo đức ễN TẬP I. MỤC TIấU

- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.

II.CHUẨN BỊ:

-Vở bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. ổn định tổ chức(1')?

2. Kiểm tra bài cũ (5')?

- Kiểm tra bài học của HS.

3. Bài mới

A. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.

B. Hớng dẫn HS ôn tập.

2. HD ôn tập. (26')?

* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.

- HS chúng ta có T/C gì với Bác Hồ? - Yêu quý kính trọng

- Thế nào là giữ lời hứa? - Là thực hiện đúng lời hứa của mình - Thế nào là tự làm nấy việc của mình. - Là cố gắng làm lấy công việc của

mình mà không dựa dẫm vào ngời khác.

- GV YC HS xử lý tình huống ở bài:

"Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2) - HS thảo luận.

- HS đóng vai trò trong nhóm.

- Các nhóm lên đóng vai.

- GV nhận xét. - HS nhận xét.

4. Củng cố - Dặn dò (3')?

- Nêu lại ND bài.

- chuẩn bị bài sau.

(5)

Ngày soạn : 12/5/2018

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 16 thỏng 5 năm 2018

Toán

ễN TẬP BỐN PHẫP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 I. Mục tiêu:

- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.

- Giải đợc bài toán bằng 2 phép tính.

II. Các hoạt động dạy học.

1. ổn định tổ chức(2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - Làm BT 3, 4 (T163) - HS nhận xét.

3. Bài mới

+ Hoạt động 1: Thực hành.

a) Bài1: Củng cố về số tròn nghìn

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.

- Yêu cầu làm vào SGK.

- GV sửa sai.

a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400 = 700

b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 - 4000 = 10000

b) Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã

học.

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu.

- GV yêu cầu làm bảng con. 998 3056 10712 4 + x 27 2678 5002 6 31

6000 18336 32 0

- Gv nhận xét sửa sai

c. Bài 3 : Củng cố giải toán rút vềđơnvị.

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu làm vào vở Bài giải :

Số lít dầu đã bán là : 6450 : 3 = 2150 ( L ) Số lít dầu còn lại là : 6450 - 2150 = 4300 ( L ) Đáp số : 4300 lít dầu - Gv + HS nhận xét

d. Bài 4 : * Củng cố suy luận các số còn thiếu .

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm

- HS nêu kết quả

- GV nhận xét

4. Củng cố- dặn dò - Nêu lại ND bài ?

Tập đọc MƯA

I. Mục đích - yêu cầu

- Biết ngắt nhịp hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.

(6)

- Hiểu ND: Tả cảnh trời ma và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn ma, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả( Trả lời các câu hỏi trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ).

* BVMT : Tỡnh yờu thiờn nhiờn, yờu cuộc sống gia đỡnh.

II. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ

- Kể chuyện sự tích chú cuội cung trăng ( 3 HS )

- GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới

A. GTB : ghi đầu bài :

B. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài .

- GV HD đọc - HS chú ý nghe

b. Luyện đọc + giải nghĩa từ :

+ Đọc câu - HS nối tiếp đọc câu

+ Đọc đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn

- HS giải nghĩa từ mới + Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5

- Cả lớp đọc đồng thanh c. Tìm hiểu bài :

- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả

cơn ma trong bài ? - Mây đen lũ lợt kéo về … - Cảnh sinh hoạt gia đình ngày ma

ấm cúng nh thế nào ? - Cả nhà ngồi bên bếp lửa ….

- Vì sao mọi ngời thơng bác ếch? - Vì bác cá lặn lội trong ma … - Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ

đến ai ? - HS nêu

d. Học thuộc lòng :

- GV HD đọc - HS luyện đọc thuộc lòng

- HS thi học thuộc lòng - GV nhận xét ghi điểm

4. Củng cố - dặn dò

- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu

- Củng cố chuẩn bị bài sau Ngày soạn : 12/5/2018

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 17 thỏng 5 năm 2018

Toán

ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. Mục tiêu:

Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lợng đã học ( độ dài, khối lợng, thời gian, tiền Việt Nam).

- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lợng đã học.

II. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ

- Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.

- HS + GV nhận xét.

3. Bài mới a) Bài 1:

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.

- Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK.

(7)

- Nêu KQ.

B. 703 cm - Nhận xét.

- GV nhận xét.

b) Bài 2.

- GV gọi HS nêu yêu cầu.

- NX.

- 2 HS nêu yêu cầu.

- Nêu kết quả.

a) Quả cam cân nặng 300g b) Quả đu đủ cân nặng 700g.

c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g c) Bài 3 (173)

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.

- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.

- Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trờng hết 30'.

d) Bài 4: (173)

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.

- HS làm vào vở.

Bài giải Bình có số tiền là:

2000 x 2 = 4000(đồng) Bình còn số tiền là:

4000 - 2700 = 1300(đồng) Đ/S: 1300(đồng) - GV nhận xét.

4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại ND bài.

- Chuẩn bị bài sau.

Luyện từ và câu

TỪ NGỮ VỀ THIấN NHIấN ,DẤU CHẤM,DẤU PHẨY I. Mục đích - yêu cầu

- Nêu đợc một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con ngời và vai trò của con ngời đối với thiên nhiên( BT1, BT2).

- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn( BT3).

* BVMT : ich lợi của TN với đời sống con người và vai trũ của con người đối với thiờn nhiờn.

II. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ

- Làm bài tập 1+ 3 ( T33 ) - GV nhận xét

3. Bài mới

A. GTB : ghi đầu bài

B. HD làm bài tập a. Bài 1 :

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm nêukết quả

- HS nhận xét

a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi

….

b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt b. Bài 2 :

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu

(8)

- HS làm bài theo nhóm - HS đọc kết quả

VD : Con ngời làm nhà, xây dựng đờng xá, chế tạo máy móc

- GV nhận xét - HS nhận xét

c. Bài 3 :

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào Sgk - HS nêu kết quả

- HS nhận xét - Gv nhận xét

4. Củng cố - dặn dò - Chốt lại ND bài - Chuẩn bị bài sau

Tập viết

ễN CHỮ HOA A,M,O,N,V

I. Mục đích - yêu cầu

- Viết đúng và tơng đối nhanh các chữ hoa ( kiểu 2): A, M ( 1 dòng), N, V ( 1 dòng); viết đúng tên riêng : An Dơng Vơng ( 1 dòng) và câu ứng dụng : Tháp Mời Bác Hồ ( 1 dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.

II. Đồ dùng:

- Mẫu chữ.

III. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.

3. Bài mới A. Giới thiệu bài

B. HD viết lên bảng con.

a) luyện viết chữ hoa

- Tìm chữ viết hoa ở trong bài. - A, M, N, V, D, B, H - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.

- GV nhận xét. - HS quan sát.

- HS viết bảng con: A, N, M, O, V b) luyện viết từ ứng dụng.

- Đọc từ ứng dụng. - 3 HS

- GV: An Dơng Vơng là tên hiệu của

Thục Phán. - HS nghe.

- HS viết bảng con.

- GV nhận xét.

c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.

- Đọc câu úng dụng.

- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là ngời

Việt Nam đẹp nhất. - HS nghe.

- HS viết : Tháp Mời. Việt Nam.

- Nhận xét. - HS nghe.

- HS viết vở.

- HD viết vở TV.

- GV nêu yêu cầu.

C. Chấm chữa bài

- Thu vở chấm điểm. Nhận xét.

4. Củng cố - dặn dò - Chuẩn bị bài sau.

(9)

Tự nhiên và xã hội Bề mặt lục địa

I. Mục tiêu:

- Nêu đợc đặc điểm bề mặt lục địa.

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Biết xử lý các thông tin để có biểu tợng về sông, suối, hồ, đồng bằng....

- Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống và khác nhau giữa đồi và núi. Đồng bằng và cao nguyên.

II. Đồ dùng dạy học

- Các hình trong SGK - Tranh, ảnh

III. Các HĐ dạy học:

1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra bài học của HS.

3. Bài mới

a. HĐ 1: Làm việc theo cặp

* Mục tiêu Biết mô tả bề mặt lục địa

* Tiến hành :

+ Bớc 1 : GV HD HS quan sát

- HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi

+ Bớc 2 : gọi một số HS trả lời - 4 - 5 HS trả lời

* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô

cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nớc chảy và những nơi chứa nớc .

- HS nhận xét

b. Hẹ 2 : Làm việc theo nhóm .

* Mục tiêu : HS nhận biết đợc suối, sông, hồ .

* Tiến hành :

+ Bớc 1 : GV nêu yêu cầu

- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk

+ Bớc 2 : - HS trả lời

* Kết luận : Nớc theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .

- HS nhận xét

c. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .

* Mục tiêu : Củng cố các biểu tợng suối, sông, hồ .

* Cách tiến hành :

+ Bớc 1 : Khai thác vốn hiểu biết của HS để nêu tên một số sông, hồ

+ Bớc 2 : - HS trả lời

+ Bớc 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ

4. Củng cố - dặn dò - Chuẩn bị bài sau Ngày soạn : 12/5/2018

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 18 thỏng 5 năm 2018 Toán

ÔN TẬP VỀ HèNH HỌC I. Mục tiêu :

- Xác định đợc góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.

(10)

- Tính đợc chu vi hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật.

II. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS 3. Bài mới

A. Giới thiệu bài.

B. HD làm bài tập.

Bài 1:

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.

- HS làm nháp, nêu kết quả.

- Có 6 góc vuông.

+ Toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M - GV nhận xét.

Bài 2: (174)

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.

- HS làm vở- 1 HS lên bảng làm bài.

Bài giải Chu vi tam giác là.

26 + 35 + 40 = 101 (cm) Đ/S: 101 (cm) - GV gọi HS đọc bài.

- GV nhận xét.

Bài 3: (174)

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.

- HS làm vở.

Bài giải

Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là.

(125 + 68) x 2 = 386 (cm) Đ/S: 386 (cm).

- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.

Bài 4. (174)

- GV gọi HS đọc yêu cầu.

- GV NX chữa bài.

- 2 HS nêu yêu cầu.

- HS làm vở.

Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là.

(60 + 40) x 2 = 200 (cm) Cạnh hình vuông là.

200 : 4 = 50 (m) Đ/S: 50 (m).

4. Củng cố - Dặn dò

- Củng cố bài và chuẩn bị bài sau.

Toán

Ôn tập về hình học ( tiếp)

I. Mục tiêu

- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.

II. Các hoạt động

1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - làm BT 2 + 3 trang 168 3. Bài mới

a) Bài 1.

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.

- HS làm nêu kết quả.

(11)

- GV nhận xét.

+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.

b) Bài 2:

- GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.

- Yêu cầu làm vào vở. Giải

- GV gọi HS lên bảng giải. a) Chu vi HCN là:

(12 + 6) x 2 = 36 (cm) chu vi HV là:

9 x 4 = 36 cm

chu vi hai hình là bằng nhau.

Đ/S: 36 cm; 36 cm b) diện tích HCN là:

12 x 6 = 72 (cm2) diện tích HV là:

9 x 9 = 81 (cm2)

Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN . Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2) - GV nhận xét.

Bài 3:

- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.

- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng

làm. Bài giải

- GV nhận xét. Diện tích hình CKHF là:

3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là:

6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình H là:

9 + 36 = 45 (cm2) Đ/S: 45 (cm2).

d) Bài 4:

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.

- HS xếp thi.

- NX.

4. Củng cố - Dặn dò - chuẩn bị bài sau.

Chính tả (nghe - viết) dòng suối thức

I. Mục đích - yêu cầu

- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.

- làm đúng bài tập 2a/b.

II. Các hoạt đ ng

1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ

- GV đọc tên một số nớc Đông Nam

á - 2 HS lên bảng 3. Bài mới A.Giới thiệu bài.

B. HD viết chính tả.

a) HD chuẩn bị.

- GV đọc bài thơ. - HS nghe

- 2 HS đọc lại.

- GV hỏi.

+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật

trong đêm nh thế nào. - HS nêu.

+Trong đêm dòng suối thức để làmgì? - Nâng nhịp cối giã gạo

(12)

- Nêu cánh trình bày. - HS nêu.

- GV đọc một số tiếng khó. - HS viết bảng con.

b) GV đọc. - HS viết.

c) Chấm chữa bài.

- GV đọc lại

- GV thu vở chấm điểm. - HS đổi vở soát lỗi.

C. HD làm bài tập.

a) Bài 2a:

- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu

- HS làm nháp nêu kết quả

a. Vũ trụ, chân trời

- GV nhận xét - HS nhận xét

4. Củng cố dặn dò Chuẩn bị bài sau

Tập làm văn

nghe – kể : vơn tới các vì sao, ghi chép sổ tay

I. Mục đích - yêu cầu

- Nghe và nói lại đợc thông tin trong bài : Vơn tới các vì sao.

- Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe đợc.

II. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ

- Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) - GV nhận xét

3. Bài mới

A. GTB : ghi đầu bài B. Bài tập .

a. Bài 1 :

- HS đọc yêu cầu - HS quan sát tranh - GV nhắc HS chuẩn bị giấy, bút…

- GV đọc bài - HS nghe

+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng

thành công tàu vũ trụ Phơng Đông - 12 / 4 / 61 + Ai là ngời bay trên con tàu vũ trụ đó? - Ga - ga - nin + Anh hùng Phạm Tuân tham gia

chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ?

- 1980

- GV đọc 2 - 3 lần - HS nghe

- HS thực hành nói - HS trao đổi theo cặp - Đại diẹn nhóm thi nói - GV nhận xét

b. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu

- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý

chính - HS thực hành viết

- HS + GV nhận xét - HS đọc bài

4. Củng cố dặn dò

- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu

- Chuẩn bị bài sau

Tự nhiên và xã hội Bề mặt lục địa (Tiếp theo)

(13)

I. Mục tiêu

- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Biết xử lý các thông tin để có biểu tợng về sông, suối, hồ, đồng bằng....

- Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống và khác nhau giữa đồi và núi. Đồng bằng và cao nguyên.

II. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS 3. Bài mới

a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.

* MT: Nhận biết đợc núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.

* Tiến hành:

+B1:

- GV yêu cầu. - HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo

luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.

+ BT2:

* KL: Núi thờng cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sờn dốc còn đồi có đỉnh tròn sờn thoải

b. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.

* MT: - Nhận biết đợc đồng băng và cao nguyên

- Nhận ra đợc sự giống nhau giữa

đồng bằng và cao nguyên

- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.

- NX

* Tiến hành.

- B1: GV HD quan sát. - HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.

- B2: Gọi một số trả lời.

* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều t-

ơng đối phẳng, nhng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có s.ờn dốc

c. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên

* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tợng núi,

đồi, đồng bằng, cao nguyên

- HS trả lời.

* Tiến hành.

- B1: GV yêu cầu. - HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên

- B2: - HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.

- B3: GV trng bày bài vẽ GV + HS nhận xét.

4. Củng cố - dặn dò - Chuẩn bị bài sau.

Sinh hoạt lớp

I. MỤC TIấU

- Hoùc sinh nhaọn roừ ửu khuyeỏt ủieồm cuỷa baỷn thaõn, cuỷa toồ mỡnh vaứ cuỷa caỷ lụựp .

(14)

- Học sinh biết công việc phải làm của tuần tới .

- Giáo dục học sinh tự giác học tập, thực hiện tốt nề nếp

II. LÊN LỚP :

1. Hoạt động 1 : Kiểm điểm đánh giá công tác tuần qua.

1.1. Đạo đức : 1.2. Học tập : 1.3. Lao động :

2. Hoạt động 2 : Công tác tuần tới

- Đi học chuyên cần, đúng giờ ø, truy bài, ôn kĩ bài cũ để chuẩn bị cho thi cuối HKII.

- Giữ vệ sinh cá nhân tốt . - Học bài và làm bài đầy đủ .

- Thực hiện tốt ATGT và giữ vệ sinh môi trường .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Baøi 21 : ÑAËC ÑIEÅM CHUNG VAØ VAI TROØ : ÑAËC ÑIEÅM CHUNG VAØ VAI TROØ CUÛA NGAØNH THAÂN MEÀM.. CUÛA NGAØNH

- Keát luaän: Ñeå lôùp hoïc saïch ñeïp moãi hoïc sinh phaûi luoân coù yù thöùc giöõ lôùp hoïc saïch ñeïp vaø tham gia nhöõng hoaït ñoäng laøm cho lôùp mình

Chuøa laø nôi tu haønh cuûa caùc nhaø sö , laø nôi sinh hoaït vaên hoùa cuûa coäng ñoàng vaø laø coâng trình kieán truùc ñeïp ... Chaøo taïm bieät caùc em hoïc sinh

Trong phaàn thaân baøi cuûa baøi vaên laäp luaän chöùng minh ngöôøi vieát caàn phaûi laøm gì.. Neâu yù nghóa cuûa luaän ñieåm ñaõ ñöôïc

- Gôïi yù ñeå hoïc sinh nhaän ra ñaëc ñieåm cuûa moät soá con vaät (hình daùng, maøu saéc):.. Hoaït ñoäng 2: Höôùng daãn caùch veõ

• d Tích cöïc tham gia vieäc lôùp, vieäc tröôøng laø töï giaùc laøm toát caùc coâng vieäc cuûa lôùp, cuûa tröôøng phuø hôïp vôùi khaû naêng.. Baøy

- Bieát veà quyeàn vaø boån phaän cuûa treû em laø ñöôïc ñi hoïc vaø phaûi hoïc taäp toát.. - Bieát töï giôùi thieäu veà baûn thaân moät caùch

(keå roõ trình töï caùc söï vieäc xaûy ra, haønh ñoäng cuûa nhaân vaät; chuù yù nhaán maïnh nhöõng chi tieát theå hieän thaùi ñoä toân sö troïng ñaïo, tình caûm