KHỞI ĐỘNG
Trò chơi: Ai nhanh mắt
Xem hình và cho biết đó là con gì
Bạch tuột
MỰC
Ốc gạo Ốc đắng
Ốc bươu vàng Hến
Tiết 23 BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦANGÀNH THÂN
MỀM
I ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Học sinh đọc thông tin
Ốc gạo Hến
Mực
Bạch tuột
Trai sông
(Ở nước ngọt, vùi lấp)
Bạch tuộc
(Ở biển, bơi nhanh)
Sò
(Sống biển, vùi lấp)
Mực
(Ở biển, bơi nhanh)
Ốc sên
(Ở cạn, bò chậm)
Ốc vặn
(Ở nước ngọt, bò chậm)
Tuy khác nhau về kích thước, về môi trường sống, lối sống, hình dạng.... Nhưng cấu tạo cơ thể thân mềm vẫn có những đặc điểm chung
5
3
1 2 3 4
Hình 21. Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm 1. Chân
Trai sông Ốc sên Mực
2. Vỏ (hay mai) đá vôi
3. Ống tiêu hóa 4. Khoang áo
5. Đầu 1
3
1
2 4
2
4
5
1 4 3 2 Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Chân
Hình 21. Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm
Trai Ốc sên Mực
2. Vỏ (hay mai) đá vôi 3. Ống tiêu hóa
4. Khoang áo 5. Đầu
Quan sát hình 21, kết hợp thông tin SGK thảo luận nhóm (3 phút) đánh dấu (× ) và điền cụm từ gợi ý vào
bảng 1 cho phù hợp
Đặc đ iểm Đại d
iện
Nơi sống Lối sống Kiểu vỏ đá
vôi
Đặc điểm cơ thể Thân
mềm
Không phân đốt
Phân đốt
Khoang áo phát triển
Hệ tiêu hóa phân hóa Trai
sông Sò Ốc sên Ốc vặn Mực Cụm từ gợi ý
Nước ngọt
Biển
Ở cạn
Nước ngọt
Biển Nước ngọt, biển, nước lợ, ở cạn
Vùi lấp Vùi lấp
Bò chậm Bò chậm Bơi
nhanh
Vùi lấp, bò chậm, bơi nhanh
2 mảnh vỏ 2 mảnh vỏ
1 vỏ xoắn ốc
1 vỏ xoắn ốc
Vỏ tiêu giảm
2 mảnh vỏ, 1 vỏ xoắn ốc, vỏ tiêu giảm
X
X
X X
X
X
X
X
X X X
X X
X
X
X X
X
X
X
X X
X
X
Bảng 1 – Đặc điểm chung của ngành thân mềm
Qua thông tin ở bảng 1 rút ra các
đặc điểm chung của ngành thân
mềm?
X
Bài 21
Bài 21 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
CỦA NGÀNH THÂN MỀM
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :
- Thân mềm, khơng phân đốt - Cĩ vỏ đá vơi
- Cĩ khoang áo phát triển - Hệ tiêu hĩa phân hĩa
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản
II. VAI TRÒ:
Đ c thông tin SGK ọ
Hầu nh tầt c các loài thần mềm ư ả đều đ ượ c s d ng làm th c ăn, ử ụ ứ
không ch cho ng ỉ ườ i mà còn cho
các đ ng v t khác. M t sô loài có ộ ậ ộ
giá tr xuầt kh u cao. Tuy thề cũng ị ẩ
có m t sô thần mềm có h i đáng ộ ạ
kể
Dựa vào kiến thức trong chương, liên hệ địa phương chọn tên các đại diện thân mềm hoàn thành bảng 2
Dựa vào kiến thức trong
chương, liên hệ địa phương
chọn tên các đại diện thân
mềm hoàn thành bảng 2
SttStt Ý NGHĨA THỰC TIỄN Ý NGHĨA THỰC TIỄN TÊN ĐẠI DIỆN THÂN MỀM TÊN ĐẠI DIỆN THÂN MỀM CÓ Ở ĐỊA PHƯƠNG
CÓ Ở ĐỊA PHƯƠNG 11 Làm thực phẩm cho người Làm thực phẩm cho người
22 Làm thức ăn cho động vật khác Làm thức ăn cho động vật khác
33 Làm đồ trang sức Làm đồ trang sức 44 Làm đồ trang trí Làm đồ trang trí
55 Làm sạch môi trường nước Làm sạch môi trường nước
66 Có hại cho cây trồng Có hại cho cây trồng
77 Làm vật chủ trung gian truyền Làm vật chủ trung gian truyền b nh giun sán ệ
b nh giun sán ệ
88 Có giá trị xuất khẩuCó giá trị xuất khẩu
99 Có giá trị về mặt địa chất Có giá trị về mặt địa chất
Bảng 2: Ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
mực, nghêu, sị, hến mực, nghêu, sị, hến,… ,…
ốc sên, ốc bươu vàng, trứng và ốc sên, ốc bươu vàng, trứng và ấu trùng của chúng
ấu trùng của chúng
ngọc trai ngọc trai
Ø Vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò….
Ø Vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò….
Trai, sò, hầu, vẹm…
Trai, sò, hầu, vẹm…
Các loại ốc sên, ốc bư u ơ Các loại ốc sên, ốc bư u ơ
vàng vàng
Ốc g o, ốc mút, ốc ru ng…ạ ộ Ốc g o, ốc mút, ốc ru ng…ạ ộ
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò…
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò…
Mực, bào ngư, sò huyết … Mực, bào ngư, sò huyết …
Mực chiên xù Nghêu hấp
Ốc bươu vàng
Ốc sên
Làm vật trang trí
Sò Trai
Bào ngư Mực
Hóa thạch vỏ sò, vỏ ốc Hóa thạch ốc anh vũ
* Lợi ích:
- Làm sạch môi trường nước - Làm đồ trang trí, trang sức
- Là thức ăn cho người & động vật.
* Tác hại:
- Có giá trị về mặt địa chất, xu t kh u. ấ ẩ
Bài 21
Bài 21 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
NGÀNH THÂN MỀM
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG : II. VAI TRÒ
:
Ốc sên Sên trần
Ốc bươu vàng
Ốc gạo Ốc mút
Ốc sên
* Lợi ích:
- Làm sạch môi trường nước - Làm đồ trang trí, trang sức
- Là thức ăn cho người & động vật.
* Tác hại:
- Có giá trị về mặt địa chất, xu t kh u. ấ ẩ
Bài 21
Bài 21 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
NGÀNH THÂN MỀM
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG : II. VAI TRÒ
:
- Cĩ h i cho cây trồng ạ - Làm vật trung gian
truyền bệnh cho người &
động vật.
Vì chúng có chung một số đặc điểm sau:
-Thân mềm, không phân đốt -Có khoang áo phát triển
-Hệ tiêu hóa phân hóa
Câu 1: Vì sao lại xếp mực bơi nhanh chung ngành
với ốc sên bò chậm chạp?
Chọn câu trả lời đúng.
a.Ốc sên
2. Những loài thân mềm nào sau đây được xem là hải sản có giá trị xuất khẩu?
b. Mực
h. Nghêu d. Hà sông e.Bào ngư f.Ốc gạo g. Ốc vặn
c. Sò huyết
3. Thân mềm nào sau đây có hại:
A.Bạch tuộc, trai, sò.
B.Ốc sên, ốc bươu vàng.
C.Bạch tuộc, mực, hến.
D.Mực, bào ngư, ốc bươu.
Câu 4: Loài thân mềm nào có vai trò làm sạch môi trường nước ?
1. Ốc sên, mực, ốc bươu vàng 2. Mực, bạch tuộc, bào ngư
3. Hến, trai, vẹm, sò
4. Hà sông, hà biển, ốc anh vũ
• Ô nhiễm nguồn nước do rác thải
• Khai thác quá mức
5 Ngành thân mềm rất đa dạng và phong phú. Hiện nay, số lượng loài đang suy giảm. Nguyên nhân do đâu
?
5 Chúng ta cần có biện pháp gì để bảo vệ môi trường, bảo vệ các loài thân mềm. Tránh suy giảm về số
lượng loài ?
Các biện pháp bảo vệ thân mềm có lợi:
- Bảo vệ môi trường sống của chúng
- Khai thác sử dụng hợp lý tránh nguy cơ tuyệt chủng.
- Lai tạo các giống mới.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
a. Bài vừa học:
- Học thuộc bài
- Trả lời câu hỏi SGK/73 .
b. Bài sắp học: “TÔM SÔNG”
- Cấu tạo ngoài của tôm sông như thế nào?
- Tôm sông dinh dưỡng như thế nào?
- Chuẩn bị theo nhóm: con tôm sông còn
sống, tôm chín.