TRƯỜNG THCS HƯNG THÀNH (Đề thi có 02 trang)
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIN HỌC – Khối lớp 7
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :... Lớp: ...
Chữ ký giám khảo Điểm thi lý thuyết (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1. Một bảng tính có thể bao gồm:
A. 3 trang tính B. 1 trang tính C. 2 trang tính D. Nhiều trang tính Câu 2. Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. Một kết quả khác B. 11
C. 12 D. 13
Câu 3. Khối là:
A. Các ô cách nhau B. Một nhóm các ô không liền kề nhau C. Các trang tính tạo thành D. Một nhóm các ô liền kề nhau
Câu 4. Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ?
A. B11_H15 và B3: E7 B. D6:F8 và E7:E15
C. A7/C3 D. C5..E8 và C6:C8
Câu 5. Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 100 B. 120 C. 10 D. 200
Câu 6. Kí hiệu đúng các phép toán trong bảng tính là:
A. + - * / B. ^ / : x C. + - ^ \ D. + - . : Câu 7. Khi nháy chuột chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở đâu?
A. Hộp tên
B. Thanh công cụ truy cập nhanh C. Thanh công thức
D. Thanh tiêu đề
Câu 8. Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:
A. =Average(A1,A4)/4 B. =Average(A1:A4)
C. =Average(A1,A4) D. =Average(A1:A4)/4 PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 9. Phân biệt sự khác nhau giữa sao chép nội dung của một ô có công thức chứa địa chỉ và một ô có công thức không chứa địa chỉ? (1đ)
Câu 10. Nêu các bước điều chỉnh độ rộng cột, đột cao hàng? (1đ) Câu 11. Cho bảng tính như hình sau: (1đ)
Mã đề 701
Em hãy quan sát hình trên rồi thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối:
a. Viết công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí.
b. Viết hàm xác định điểm cao nhất môn Toán; điểm thấp nhất môn Lịch Sử.
Bài làm:
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
TRƯỜNG THCS HƯNG THÀNH (Đề thi có 02 trang)
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIN HỌC – Khối lớp 7
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :... Lớp: ...
Chữ ký giám khảo Điểm thi lý thuyết (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1. Khối là:
A. Một nhóm các ô liền kề nhau B. Các ô cách nhau
C. Các trang tính tạo thành D. Một nhóm các ô không liền kề nhau Câu 2. Một bảng tính có thể bao gồm:
A. 1 trang tính B. 2 trang tính
C. 3 trang tính D. Nhiều trang tính
Câu 3. Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 12 B. Một kết quả khác C. 13 D. 11
Câu 4. Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 200 B. 100 C. 120 D. 10
Câu 5. Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ?
A. B11_H15 và B3: E7 B. D6:F8 và E7:E15
C. A7/C3 D. C5..E8 và C6:C8
Câu 6. Kí hiệu đúng các phép toán trong bảng tính là:
A. + - . : B. + - ^ \
C. ^ / : x D. + - * / Câu 7. Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:
A. =Average(A1,A4)/4 B. =Average(A1,A4)
C. =Average(A1:A4) D. =Average(A1:A4)/4
Câu 8. Khi nháy chuột chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở đâu?
A. Thanh tiêu đề
B. Thanh công cụ truy cập nhanh C. Thanh công thức
D. Hộp tên
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 9. Phân biệt sự khác nhau giữa sao chép nội dung của một ô có công thức chứa địa chỉ và một ô có công thức không chứa địa chỉ? (1đ)
Câu 10. Nêu các bước điều chỉnh độ rộng cột, đột cao hàng? (1đ) Câu 11. Cho bảng tính như hình sau: (1đ)
Mã đề 639
Em hãy quan sát hình trên rồi thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối:
a. Viết công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí.
b. Viết hàm xác định điểm cao nhất môn Toán; điểm thấp nhất môn Lịch Sử.
Bài làm:
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
TRƯỜNG THCS HƯNG THÀNH (Đề thi có 02 trang)
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIN HỌC – Khối lớp 7
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :... Lớp: ...
Chữ ký giám khảo Điểm thi lý thuyết (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1. Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ?
A. A7/C3 B. D6:F8 và E7:E15
C. B11_H15 và B3: E7 D. C5..E8 và C6:C8
Câu 2. Khi nháy chuột chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở đâu?
A. Thanh công thức
B. Thanh công cụ truy cập nhanh C. Hộp tên
D. Thanh tiêu đề
Câu 3. Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 120 B. 10 C. 100 D. 200
Câu 4. Một bảng tính có thể bao gồm:
A. 3 trang tính B. 1 trang tính
C. 2 trang tính D. Nhiều trang tính Câu 5. Kí hiệu đúng các phép toán trong bảng tính là:
A. + - * / B. + - ^ \
C. ^ / : x D. + - . : Câu 6. Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 13 B. 11 C. 12 D. Một kết quả khác Câu 7. Khối là:
A. Một nhóm các ô không liền kề nhau B. Các ô cách nhau
C. Các trang tính tạo thành D. Một nhóm các ô liền kề nhau Câu 8. Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:
A. =Average(A1,A4) B. =Average(A1:A4)
C. =Average(A1:A4)/4 D. =Average(A1,A4)/4 PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 9. Phân biệt sự khác nhau giữa sao chép nội dung của một ô có công thức chứa địa chỉ và một ô có công thức không chứa địa chỉ? (1đ)
Câu 10. Nêu các bước điều chỉnh độ rộng cột, đột cao hàng? (1đ)
Mã đề 638
Câu 11. Cho bảng tính như hình sau: (1đ)
Em hãy quan sát hình trên rồi thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối:
a. Viết công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí.
b. Viết hàm xác định điểm cao nhất môn Toán; điểm thấp nhất môn Lịch Sử.
Bài làm:
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
TRƯỜNG THCS HƯNG THÀNH (Đề thi có 02 trang)
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIN HỌC – Khối lớp 7
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :... Lớp: ...
Chữ ký giám khảo Điểm thi lý thuyết (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1. Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:
A. =Average(A1:A4) B. =Average(A1:A4)/4
C. =Average(A1,A4) D. =Average(A1,A4)/4
Câu 2. Kí hiệu đúng các phép toán trong bảng tính là:
A. + - ^ \ B. ^ / : x C. + - * / D. + - . : Câu 3. Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 13 B. Một kết quả khác C. 11 D. 12
Câu 4. Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10 B. 200 C. 120 D. 100
Câu 5. Khối là:
A. Một nhóm các ô liền kề nhau B. Một nhóm các ô không liền kề nhau C. Các trang tính tạo thành D. Các ô cách nhau
Câu 6. Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ?
A. C5..E8 và C6:C8 B. D6:F8 và E7:E15
C. B11_H15 và B3: E7 D. A7/C3
Câu 7. Một bảng tính có thể bao gồm:
A. 3 trang tính B. 1 trang tính
C. Nhiều trang tính D. 2 trang tính
Câu 8. Khi nháy chuột chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở đâu?
A. Hộp tên B. Thanh tiêu đề C. Thanh công thức
D. Thanh công cụ truy cập nhanh PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 9. Phân biệt sự khác nhau giữa sao chép nội dung của một ô có công thức chứa địa chỉ và một ô có công thức không chứa địa chỉ? (1đ)
Câu 10. Nêu các bước điều chỉnh độ rộng cột, đột cao hàng? (1đ)
Mã đề 637
Câu 11. Cho bảng tính như hình sau: (1đ)
Em hãy quan sát hình trên rồi thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối:
a. Viết công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí.
b. Viết hàm xác định điểm cao nhất môn Toán; điểm thấp nhất môn Lịch Sử.
Bài làm:
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL Tổng
Phần mềm bảng tính Vai trò của bảng tính điện tử trong cuộc sống và học tập
Cấu trúc của một bảng tính điện tử
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 0.25 5
1 0.25 5
2 0.5 10 Làm việc với trang
tính
Sửa cấu trúc trang bảng tính
Các thao tác với bảng tính Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 1 20
2 0.5 10
3 1.5 30 Tính toán trên trang
tính
Biết cách sử dụng địa chỉ tương đối của ô tính
Thực hiện một số phép tính thông dụng
Cách nhập công thức
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 0.25 5
1 1 20
1 0.25 5
3 1.5 30 Sử dụng các hàm để
tính toán
Hàm là một dạng đặc biệt của công thức
Hiểu một số hàm để thực hiện tính toán
Sử dụng một số hàm có sẳn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 0.25 5
1 0.25 5
1 1 20
3 1.5 30 Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
3 1.5 30
3 1.5 30
5 2 40
11
5
100
ĐÁP ÁN
701 637 638 639
1 D A B A
2 C C A D
3 D D C A
4 B D D B
5 A A A B
6 A B C D
7 C C D C
8 B C B C
Phần đáp án câu tự luận:
Câu 9
Phân biệt sự khác nhau giữa sao chép nội dung của một ô có công thức chứa địa chỉ và một ô có công thức không chứa địa chỉ?
Gợi ý làm bài:
Sự khác biệt:
- Khi sao chép nội dung một ô có công thức không chứa địa chỉ thì nội dung vẫn giữ nguyên.
(0.5đ)
- Khi sao chép nội dung một ô có công thức chứa địa chỉ thì các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa các ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức.
(0.5đ) Câu 10
Nêu các bước điều chỉnh độ rộng cột, đột cao hàng?
Gợi ý làm bài:
* Các bước điều chỉnh độ rộng cột:
B1: Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách giữa hai cột. (0.25đ)
B2: Kéo thả chuột sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp độ rộng của cột. (0.25đ)
* Các bước điều chỉnh độ cao của hàng:
B1: Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách giữa hai hàng. (0.25đ)
B2: Kéo thả chuột lên trên để thu hẹp hay xuống dưới để mở rộng độ cao của hàng.(0.25đ)
Em hãy quan sát hình trên rồi thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối:
a. Viết công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí.
b. Viết hàm xác định điểm cao nhất môn Toán; điểm thấp nhất môn Lịch Sử.
Gợi ý làm bài:
a. Công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí
= AVERAGE(C7,D7,E7,F7) HOẶC = AVERAGE(C7:F7) (0.5đ) b. + Hàm xác định điểm cao nhất môn Toán
=MAX(C6,D6,E6,F6) HOẶC = MAX(C6:F6) (0.25đ) + Hàm xác định điểm thấp nhất môn Lịch Sử
= MIN(C8,D8,E8,F8) HOẶC = MIN(C8:F8) (0.25đ)