• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh, ngành thân mềm, ngành chân khớp?

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh, ngành thân mềm, ngành chân khớp?"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

trờng thcs ngọc thụy tổ hoá- sinh- địa

ĐỀ CHÍNH THỨC

đề kiểm tra HỌC Kè I MễN SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút - Năm học 2016 – 2017

Ngày kiểm tra:7/12/2016 A-Lý Thuyết (6điểm)

Cõu 1: ( 2 điểm)

Vỡ sao mực, bạch tuộc bơi nhanh lại được xếp vào cựng ngành với ốc sờn, trai sụng bũ chậm chạp?

Cõu 2: ( 1,5 điểm)

Hóy điền tờn cỏc động vật khụng xương sống phự hợp với vai trũ thực tiễn của nú theo bảng sau. ( Mỗi vai trũ nờu ớt nhất 3 tờn động vật).

Tầm quan trọng thực tiễn Tờn cỏc loài 1. Làm thực phẩm

2. Cú giỏ trị xuất khẩu 3. Được nhõn nuụi

4. Cú giỏ trị dinh dưỡng chữa bệnh 5. Làm hại cơ thể người và động vật 6. Làm hại thực vật

Cõu 3: ( 2 điểm)

Hóy nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của nhện và chức năng của từng bộ phận đú?

Cõu 4: (0,5 điểm)

Địa phương em cú biện phỏp nào chống sõu bọ cú hại nhưng an toàn cho mụi trường?

B:Thực Hành Cõu 5: (2 điểm)

Trỡnh bày cỏc bước mổ giun đất?

Cõu 6: (2 điểm)

Hóy điền chỳ thớch vào hỡnh vẽ sau:

5 6 4

1 2 3

Cấu tạo ngoài trai sụng

Chỳ ý: h c sinh l m b i v o gi y ki m tra.ọ à à à ấ ể 7 8

(2)

trờng thcs ngọc thụy

tổ hoá- sinh- địa MA TRẬN đề kiểm tra HỌC Kè I MễN SINH HỌC 7

Thời gian: 45 phút - Năm học 2016 – 2017 I/ Mục tiờu:

1, Kiến thức

- Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh về động vật khụng xương sống.

- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.

2, Kĩ năng:

- Rốn kĩ năng làm bài cho học sinh.

3,Thỏi độ:

- Giỏo dục lũng yờu thớch bộ mụn.

II/ Ma trận đề:

Cỏc chủ đề chớnh

Cỏc mức độ cần đỏnh giỏ Tổng Nhận biết

( 50% )

Thụng hiểu ( 30%)

Vận dụng ( 15%)

Vận dụng nõng cao

( 5%)

TL TL TL TL

1.Đặc điểm cấu tạo ngoài và chức năng của nhện.

1 cõu (2iểm)

1 cõu (2 điểm) 2.Đặc điểm chung của

ngành thõn mềm.

1/2 cõu (1 điểm)

1/2cõu (1 điểm)

1 cõu (2 điểm) 3.Vai trũ của động vật

khụng xương sống.

1 cõu (1,5 điểm)

1 cõu (1,5 điểm)

4.Thực hành 2cõu

(4 điểm)

2 cõu (4 điểm)

5.Biện phỏp diệt sõu bọ gõy hại

1 cõu (0,5điểm)

1 cõu (0,5 điểm)

Tổng 5 điểm 3 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 10điểm

Người ra đề

Dương Thị Thanh Huyền

Tổ trưởng duyệt BGH duyệt

(3)

trờng thcs ngọc thụy tổ hoá- sinh- địa

ĐÁP ÁN đề kiểm tra HỌC Kè I MễN SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút - Năm học 2016 – 2017

Cõu 1(2đ) Vỡ chỳng cú những đặc điểm chung của thõn mềm là:

- Thõn mềm khụng phõn đốt. (0,5đ) - Cú khoang ỏo phỏt triển, cú vỏ đó vụi. (0,5đ) - Hệ tiờu húa phõn húa. (0,5đ) - Cơ quan di chuyển thường đơn giản. (0,5đ) Cõu 2: (1,5đ)

Nờu đỳng và đủ mỗi vai trũ 3 tờn loài động vật khụng xương sống: 0,25đ x6=1,5đ

Cõu 3: (2đ)

Cơ thể nhện gồm 2 phần:

- Phần đầu- ngực:

+ Đụi kỡm cú tuyến độc cú chức năng bắt mồi và tự vệ.

+ Đụi chõn xỳc giỏc phủ đầy lụng cú chức năng cảm giỏc về khứu giỏc và xỳc giỏc.

+ Bốn đụi chõn bũ cú chức năng di chuyển và chăng lưới.

- Phần bụng;

+ Đụi khe thở cú chức năng hụ hấp.

+ Lỗ sinh dục cú chức năng sinh sản

+ Cỏc nỳm tuyến tơ cú chức năng sinh ra tơ nhện.

Cõu 4(0,5đ)

Tựy thuộc vào cõu trả lời của HS. Cú thể cú một số biện phỏp sau:

Bẫy bằng đốn, bắt bằng vợt hoăc tay, tiờu diệt trứng của chỳng bằng cỏch cày nỏ đất phơi khụ, phỏt quang bui rậm khụng để chum vại cú nước đọng....

Cõu 5( 2đ)

Nờu đỳng 4 bước mổ giun đất. Mỗi bước x 0,5đ.

Cõu 6( 2đ)

Chỳ thớch đỳng mỗi bộ phận: 0,25x8=2đ

1.chõn trai 5.cơ khộp vỏ 2.lớp ỏo 6.vỏ trai 3.tấm mang 7.lỗ thoỏt

4.vết bỏm cơ khộp vỏ 8.lỗ hỳt

trờng thcs ngọc thụy

tổ hoá- sinh- địa đề kiểm tra HỌC Kè I MễN SINH HỌC 7

(4)

ĐỀ DỰ BỊ Thêi gian: 45 phót - N¨m häc 2016 – 2017 Ngày kiểm tra:7/12/2016

A-Lý Thuyết (6điểm) Câu 1: ( 2 điểm)

Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp?

Câu 2: ( 1,5 điểm)

Nêu vai trò thực tiễn của lớp giáp xác lấy ví dụ Câu 3: ( 2 điểm)

Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của chấu chấu và cách di chuyển?

Câu 4: (0,5 điểm)

Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường?

B:Thực Hành Câu 5: (2 điểm)

Trình bày các bước mổ tôm sông ? Câu 6: (2 điểm)

Hãy điền chú thích vào hình vẽ sau:

Hình 25.1: Cấu tạo ngoài của nhện

Phần A

Phần B

(5)

trờng thcs ngọc thụy tổ hoá- sinh- địa

ĐÁP ÁN đề DỰ BỊ HỌC Kè I MễN SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút - Năm học 2016 – 2017 Cõu 1(2đ) Những đặc điểm chung của chõn khớp là:

- Cú vỏ kitin che chở bờn ngoài và là chỗ bỏm của cơ. (0,5đ) - Phần phụ phõn đốt, cỏc đốt khớp động với nhau. (0,5đ) - Sự phỏt triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xỏc. (0,5đ) - Phần đầu miệng cú nhiều cơ quan phụ .(0,5đ)

Cõu 2: (1,5đ) Vai trũ thực tiễn của lớp giỏp xỏc là:

Lợi ớch: (1đ)

- Làm thực phẩm khụ, đụng lạnh tươi sống - Nguyờn liệu để làm mắm.

- Cú giỏ trị xuất khẩu cao.

- Làm thức ăn cho cỏ Tỏc hại: (0,5 đ)

- Cú hại cho giao thụng đường thủy.

- Kớ sinh gõy hại cho cỏ

Cõu 3: (2đ)

- Cơ thể chõu chấu gồm 3 phần Phần đầu:

+ Cú 2đụi rõu, mắt kộp và cơ quan miệng.

Phần ngực:

+ Cú 3 đụi chõn, 2 đụi cỏnh.

Phần bụng:

+ Cú nhiều đốt, mỗi đốt cú cỏc đụi lỗ thở.

- Di chuyển:

Chõu chấu di chuyển bằng 3 cỏch: Bũ, bỳng, bay Cõu 4(0,5đ)

Bẫy bằng đốn, bắt bằng vợt hoăc tay, tiờu diệt trứng của chỳng bằng cỏch cày nỏ đất phơi khụ, phỏt quang bui rậm khụng để chum vại cú nước đọng....

Cõu 5( 2đ)

Nờu đỳng 4 bước mổ tụm sụng. Mỗi bước x 0,5đ.

Cõu 6( 2đ)

Chỳ thớch đỳng mỗi bộ phận: 0,25x8=2đ

Phần A:phần đầu ngực Phần B:phần bụng

1.kỡm 4.khe thở 2.chõn xỳc giỏc 5.lỗ sinh dục

3.chõn bũ 6.nỳm tuyến tơ

(6)
(7)

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN sinh 7

Năm học 2015-2016

Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh, ngành thân mềm, ngành chân khớp?

Câu 2: Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể tôm sông, nhện và chức năng của từng bộ phận đó?

Câu 3: Nêu các bước mổ giun đất, tôm sông?

Câu 4: Trình bày vai trò thực tiễn của động vật không xương sống.Cho ví dụ cụ thể (mỗi vai trò ít nhất tên 3 loài động vật)?

Câu 5: Vẽ và chú thích hình 20.4, hình 25.1 trong SGK?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Học sinh tự xác định được các đặc điểm hình dạng, cấu tạo, di chuyển, sinh sản của một số động vật thuộc ngành Thân mềm1. - Nhận biết được một số động vật thuộc ngành

Baøi 21 : ÑAËC ÑIEÅM CHUNG VAØ VAI TROØ : ÑAËC ÑIEÅM CHUNG VAØ VAI TROØ CUÛA NGAØNH THAÂN MEÀM.. CUÛA NGAØNH

A. Cố đô Huế B. Lăng Cô C. Hồ Ba Bể D. Hoa Lư II... Trắc nghiệm:(

Các công trình nghiên cứu trước đây cũng đã chỉ ra được đặc điểm nhân cách của từng nhóm xã hội như: học sinh, sinh viên, nông dân… song các tác giả chưa chỉ ra sự

Từ ngữ chỉ bộ phận trên cơ thể.

- Nắm được đặc điểm của một số đại diện khác của ngành thân mềm, sự đa dạng của ngành thân mềm, giải thích được ý nghĩa một số tập tính ở thân mềm.. - Thực hành quan sát

- Ngành Thân mềm: cơ thể mềm, thường được bao trong lớp vỏ cứng - Ngành Chân khớp: phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động 2.. Tên loài Đặc

Trang 60 SBT KHTN 6: Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp chung vào ngành thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào sau đây.. Có giá