• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 30

Ngày soạn: 07/4/2017

Ngày giảng: Thứ hai ngày 10 tháng 4 năm 2017 Toán

Luyện tập

I.mục tiêu

-Kiến thức: Giúp HS: Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật theo kích thớc cho trớc.

-Kĩ năng: Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật

- Giáo dục HS có ý thức học toán, hoàn thành bài tập II.chuẩn bị:Bảng phụ

III.Các hoạt động dạy-học

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- Hớng dẫn HS chữa bài tập 2,3 SGK

Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm nh thế nào?

- GV nhận xét 2. Bài mới

a.Giới thiệu bài (1') b. Hớng dẫn luyện tập Bài tập 1(8')Bài toán

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

-Hớng dẫn 1 HS làm bài trên bảng lớp, dới lớp làm VBT

Nhận xét chữa bài

- Nêu cách tính diện tích hình chữ

nhật?

Bài tập 2(10')Bài toán

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- Muốn tính đợc diện tích hình H ta phải tính diện tích những hình nào?

- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bài

Bài tập 3(8')Bài toán

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- Muốn tính diện tích hình chữ nhật và tính chu vi hình chữ nhật ta phải

- 1 HS chữa bài tập 2 trên bảng phụ - Lớp chữa nháp

- Nhận xét bạn

1 HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS chữa bài trên bảng - Lớp làm vở

- Nhận xét bạn

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập

- Tính diện tích của 2 hình chữ nhật nhỏ - 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bài VBT Bài giải

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

25 x 8 = 200(cm2)

Diện tích hình chữ nhật DEGH là:

7 x 15 = 105(cm2) Diện tích hình H là:

200 + 105 = 305(cm2) Đáp số: 305 cm2 -1 HS đọc yêu cầu bài tập

- HS nêu

- 1 Hs làm bảng- Lớp làm nháp - Nhận xét đánh giá bạn

(2)

biết gì?

- GV yêu cầu 1 HS lên bảng giải, lớp làm VBT

- nhận xét 1 số bài

Củng cố về cách tính chu vi và tính diện tích hình chữ nhật

3. Củng cố, dặn dò(4')? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật - Nhận xét giờ học

- Dặn về làm bài tập ở SGK -Xem lại bài và chuẩn bị bài sau

Đạo đức

Chăm sóc cây trồng vật nuôi

I. Mục tiêu:

-Kiến thức: HS thấy đợc sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng vật nuôi.

-Kĩ năng: Biết chăm sóc và bảo vệ cay trồng, vật nuôi ở nhà, ở trờng.

-Thỏi độ: Giáo dục HS biết thực hiện quyền bày tỏ ý kiến, đồng tình, ủng hộ hành vi chăm sóc cây trồng vật nuôi; phản đối hành vi phá hoại cây trồng vật nuôi.

II. CÂC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC:

- kĩ năng lắng nghe ý kiến cỏc bạn.

- Kĩ năng trỡnh bày cỏc ý tưởng chăm súc cõy trồng, vật nuụi ở nhà và ở trường.

- Kĩ năng thu thập và xử lớ thụng tin liờn quan đến chăm súc cõy trồng, vật nuụi ở nhà và ở trường.

- Kĩ năng ra quyết định lựa chọn cỏc giải phỏp tốt nhất để chăm súc cõy trồng, vật nuụi ở nhà và ở trường.

- Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm chăm súc cõy trồng, vật nuụi ở nhà và ở trường.

III. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập đạo đức lớp 3.

- Tranh ảnh SGK.

IV. Hoạt động dạy học:

1.KTBC(4): 2 HS

- Nờu việc làm để tiết kiệm nước và việc làm bảo vệ nguồn nước?

Lớp nhận xột – Gv nhận xột – Đỏnh giỏ 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1’) b. Cỏc ho t ạ động

* Hoạt động 1(8)Trò chơi: Ai đoán

đúng.

- Cho HS đếm mình theo số thứ tự: Ai vào số 1,3,5 ... là số lẻ; ai vào số 2,4,6 .... là số chẵn.

- Các số chẵn 1 nhóm nêu tên con vật, các số lẻ nhóm đó nêu đặc điểm. Tơng tự nhóm kia về cây trồng.

- GV chọn nhóm thắng.

* Hoạt động2(8):

- Nêu nhận xét từng bức tranh các bạn làm gì ? có lợi hay có hại ?

- GV kết luận: Chăm sóc cây trồng vật nuôi mang lại niềm vui cho các bạn vì

đợc tham gia làm việc có ích, phù hợp với khả năng.

* Hoạt động 3(10): Hoạt động nhúm

- 2 nhóm, mỗi nhóm 5 HS.

- HS thực hiện nhớ số của mình.

- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.

- HS nhận xét từng nhóm.

- HS quan sát tranh vở bài tập.

- 1 HS nêu câu hỏi, 1 Hs trả lời.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

- HS chia làm 6 nhóm bằng nhau.

(3)

?Kể lại một số việc đó làm hoặc biết về việc chăm súc cõy trồng, vật nuụi.

- GV nhận xột- khen.

- làm việc nhúm 3

- Từng nhóm đại diện báo cáo nhóm khác theo dõi, góp ý.

3- Củng cố - Dặn dò: (4):

- Con đó làm gỡ để chăm súc cõy trồng,vật nuụi?

- GV nhận xét tiết học.

- Nhắc HS thực hành chăm sóc cây trồng vật nuôi ở nhà.

Tập đọc- kể chuyện Gặp gỡ ở lúc - xăm - Bua

I. Mục tiêu:

A- Tập đọc:

-Kiến thức: HS đọc đúng toàn bài, đọc to, rõ ràng, trôi chảy toàn bài.

-Kĩ năng: Đọc đúng các các tên riêng, tiếng, từ ngữ khó phát âm.

Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu và giữa các cụm từ.

Hiểu đợc nghĩa 1 số từ ngữ mới và hiểu nội dung bài.

-Thỏi độ: HS có ý thức trong học tập; thân ái, hữu nghị với ngời dân Lúc - xăm - bua.

B- Kể chuyện:

-Kiến thức: Kể đúng câu chuyện trong SGK.

-Kĩ năng: Rèn kỹ năng kể tự nhiên, đúng nội dung, kết hợp nét mặt, cử chỉ khi kể;

biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Giao tiếp: Ứng xử lịch sự trong giao tiếp.

- Tư duy sỏng tạo.

III. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ

IV.Hoạt động dạy học.

Tập Đọc 1- Kiểm tra bài cũ(5'): HS đọc và trả lời nội dung bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.

2- Bài mới:

a- Giới thiệu bài(1'):

b- Luyện đọc(29'):

- GV đọc mẫu.

- HD luyện đọc nối câu và phát âm.

- HD luyện đọc đoạn, giải nghĩa từ mới:

* HD đoạn 1: Nêu giọng đọc, cách ngắt giọng ở lời giới thiệu, dấu chấm lửng, dấu 2 chấm.

- Giảng từ: Lớp 6; đặt câu với từ: Su tầm, đàn Tơ nng.

* Hớng dẫn đoạn 2:

- Nêu giọng đọc, cách ngắt giọng.

- Giảng từ: In - te - nét.

* Đoạn 3:

- Nêu giọng đọc, ngắt giọng.

- Giảng từ: Tuyết.

- Gọi HS đọc nối đoạn.

- Cho HS đọc đồng thanh.

Tiết 2

c- Tìm hiểu bài:

- Gọi HS đọc cả bài.

- GV nêu câu hỏi 1 SGK.

- 3 HS nhận xét.

- HS nghe.

- HS nghe, theo dõi SGK.

- 3 HS đọc.

- 1 HS đọc, nhận xét.

- 2 HS đặt câu, HS khác nhận xét.

- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.

- 2 HS nêu, HS khác nhận xét.

- HS nghe.

- 1 HS đọc, nhận xét.

- 1 HS nêu trên bảng phụ.

- HS nghe.

- 3 nhóm, mỗi nhóm 3 HS.

- HS đọc thầm đoạn 3.

- 1 HS đọc, lớp theo dõi.

- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời, nhận xét.

(4)

- GV nêu câu hỏi 2 SGK.

- GV nêu câu hỏi 3 SGK.

- Em muốn nói gì với các bạn HS trong chuyện này ?

- Qua câu chuyện đã thể hiện điều gì ? - GV nhận xét, kết luận.

d- Luyện đọc lại:

- Gọi HS đọc lại đoạn 3.

- HD đọc nhấn giọng các từ: Bay mù mịt, vẫy tay, lu luyến.

- Gọi 3 HS thi đọc đoạn 3.

- Gọi HS đọc cả bài.

- GV nhận xét.

- 2 HS trả lời.

- 2 HS trả lời, nhận xét.

- HS phát biểu theo suy nghĩ của mình.

- 2 HS trả lời.

- HS lắng nghe.

- 1 HS đọc, lớp theo dõi.

- 2 HS đọc lại cả đoạn.

- HS thi đọc, nhận xét.

- 2 HS đọc, HS khác theo dõi.

Kể chuyện(15')

*- Xác định yêu cầu:

- Gọi HS đọc yêu cầu.

*- Hớng dẫn kể chuyện.

- Câu chuyện này đợc kể bằng lời của ai?

- Chúng ta phải kể lại bảng lời của ai ? - Gọi HS đọc gợi ý.

- Gọi HS kể mẫu đoạn 1.

- GV cho HS kể theo cặp đôi.

- Gọi HS kể chuyện.

- Gọi HS kể cả chuyện.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Lời của 1 ngời cán bộ trong

đoàn đến thăm lớp 6A.

- Bằng lời của chính mình.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 1 HS kể, nhận xét.

- HS thực hiện theo yêu cầu.

- 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn.

- 1 HS kể, nhận xét.

3. Củng cố dặn dò(4'):

- Qua bài cho con biết điều gỡ?

*QBPTE: Quyền được học tập.Quyền được kết bạn với cỏc bạn ở khắp năm chõu để thể hiện tỡnh hữu nghị giữa cỏc nước.

- Nhận xột chung giờ học - Dặn: về chuẩn bị bài sau.

___________________________________________________

Thực hành kiến thức ( Tiếng Việt ) ễN TẬP

I. MỤC TIấU:

- Kiến thức :Đọc trụi chảy, lưu loỏt, ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ dài cõu chuyện: Chuyện trong vườn.

HS hiểu được nội dung cõu chuyện.

-Kĩ năng : Củng cố cho HS đặt và trả lời cõu hỏi Bằng gỡ?

-Thỏi độ : HS tớch cực, tự giỏc trong học tập .

II. ĐỒ DÙNG:

-Vở thực hành Tiếng Việt. Gi y kh to.ấ ổ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4') - Bài văn núi nờn điều gỡ ? - GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới.

-3HS đọc: Chạy suốt ba tuần.

-Nhận xột, bổ sung.

(5)

a. Giới thiệu bài (1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:(15') Đọc truyện: Chuyện trong vườn.

Chọn cõu trả lời đỳng.

- GV đọc mẫu, hướng dẫn cỏch đọc.

- GV nghe- sửa sai cho HS.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

Bài 2:(15') Chọn cõu trả lời đỳng.

a) Hàng trăm bụng hoa..

b) Thõn cành trơ trụi...

c) Cậu làm xấu khu vườn...

d) Mựa thu...

- GV nhận xột chốt lời giải đỳng.

- Qua bài đọc con hiểu được điều gỡ ? - GV liờn hệ giỏo dục HS tỡnh cảm...

-í nghĩa của cõu chuyện là gỡ ? Bài 3:(12') Gạch chõn...

-Gọi HS đọc yờu cầu.

-GV quan sỏt, giỳp HS làm bài.

-GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

3. Củng cố, dặn dũ:(3')

- Qua cõu chuyện con hiểu được điều gỡ ? - GV liờn hệ giỏo dục HS ...

- GV tổng kết bài, nhận xột tiết học.

- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.

-1 HS đọc - lớp đọc thầm.

- HS đọc nối cõu.

- HS đọc nối đoạn

- Đọc nhúm-đại diện nhúm đọc.

- 1-2 HS đọc cả bài.

- Nhận xột-bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- Lớp đọc thầm.

- HS thảo luận nhúm bàn.

- Bỏo cỏo, nhận xột,bổ sung.

- HS làm vào vở thực hành.

- HS đọc lại bài văn.

- HS khỏc nhận xột ,đỏnh giỏ.

-HS đọc yờu cầu, lớp đọc thầm.

-HS làm vở thực hành, 1HS làm bảng nhúm.

-Chữa bài, nhận xột.

-HS đọc bài làm, nhận xột, bổ sung.

Ngày soạn: 8/4/2017

Ngày giảng: Thứ ba ngày 11 tháng 4 năm 2017 Chính tả (Nghe - viết)

Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục

I.mục tiêu

-Kiến thức: Nghe viết đoạn từ: “giữ gìn .... ngời yêu nớc” trong bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục để trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; làm bài tập phân biệt s/x.

-Kĩ năng:Viết đỳng bài chớnh tả ,làm đỳng bài tập phân biệt s/x.

-Thỏi độ:Giáo dục HS có ý thức trong học tập và rèn luyện chữ viết.

II .chuẩn bị

- Bảng phụ viết bài tập 2a.

III.Các hoạt động dạy-học

1. Kiểm tra bài cũ(4') GV đọc

HS viết nháp, 2 HS viết bảng: Nhảy xa, nhảy sào, sới vật, xiếc, đua xe

(6)

-HS+ GV Nhận xét đánh giá

2. Bài mới:

a. GV giới thiệu bài(1')

b. Hớng dẫn viết chính tả(20') - GV đọc lần 1 đoạn văn.

?Vì sao ngời dân phải luyện tập thể dục.

- Đoạn văn có mấy câu ?

- Cho HS tìm những chữ viết hoa, viết khó.

- Hớng dẫn viết từ dễ lẫn:sức khoẻ, yếu ớt - Nhận xét. sửa sai

- Nêu cách trình bày cho đẹp.

- GV đọc cho HS viết bài.

- GV đọc lại - Hớng dẫn soát lỗi - GV thu và nhận xét.4 bài 3. Hớng dẫn làm bài tập(7')

* Bài tập 2a: GV treo bảng phụ.

- Bài yêu cầu làm gì ? - GV cho HS làm nháp.

- GV cùng HS chữa nhận xét.

Lời giải: bác sĩ,mỗi sáng,xung quanh,thị xã, ra sao, sút.

- HS lắng nghe.

- HS nghe, theo dõi.

- 2 HS trả lời.

- 1 HS trả lời.

- HS tìm ra nháp đọc lại.

- 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con - Nghe

- HS nêu - HS viết vở.

- HS soát lỗi đổi chéo soát cho nhau

- 1 HS đọc đầu bài - 1 HS nêu lại.

- HS chữa bài trên bảng phụ.

- Nhận xét. đánh giá bạn 3.Củng cố dặn dò(3')

-Nêu cách trình bày đoạn văn?

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn về viết lại bài, chuẩn bị bài sau.

____________________________________________________

Thực hành kiến thức( Tiếng Việt) ễN TẬP

I. MỤC TIấU

- Kiến thức:ễn tập cỏch trả lời cõu hỏi làm bằng gỡ?,cỏch dung dấu cõu chớnh xỏc - Kỹ năng:Củng cố cỏch đặt cõu và dung dấu phẩy

- Thỏi đụ: HS cú ý thức tự giỏc tớch cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Bảng phụ, vở thực hành.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- 2 HS đọc bài: Chuyện trong vườn -Qua cõu chuyện con hiểu được điều gỡ ? - Nhận xột,đỏnh giỏ.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài (1') b.Hướng dẫn làm bài tập:

Bài 1:(15)Điền từ để hoàn chỉnh cõu -Quan sỏt HS làm bài

-HS đọc yờu cầu bài tập -.Lớp làm bài

(7)

-Chữa bài a, đuụi, b, mở,.

c,võy, d, ria

Bài 2:(8)Điền vào ụ trống dấu cõu thớch hợp

- Chữa bài

- Điền dấu chấm cỏc ụ 1,2,3,4 - Dấu phẩy ụ 5

đọc bài

- Đọc yờu cầu bài tập làm bài cỏ nhõn,chữa

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dũ (3)

-Dấu phẩy cú tỏc dụng gỡ trong cõu ? - GV nhận xột tiết học.

-Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau.

Toán

Diện tích hình vuông

I.mục tiêu

-Kiến thức:Giúp HS biết đợc quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.

-Kĩ năng: Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích cm2. -Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.

II .chuẩn bị HS chuẩn bị hình vuông cạnh 20 cm.

III.Các hoạt động dạy-học

1. Kiểm tra bài cũ(4')- HS chữa bài 2, 3 (142).

Muốn tính diện tích hình chữ nhật?

Nhận xét đánh giá

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1'):

b. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình vuông(8')

- Yêu cầu HS lấy hình vuông cạnh 20 cm đã chuẩn bị để lên mặt bàn.

- Hình vuông ABCD có mấy ô vuông ? - Yêu cầu nêu cách tính.

- GV sửa cho HS để đi đến cách tính:

10 x 10 = 100 ô.

- Gọi HS nêu cách tính 1 ô vuông.

- Hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu ?

- Mỗi cạnh hình vuông là mấy cm ?.

- Cho thực hiện 10 cm x 10 cm - GV: Vây 10 x 10 = 100 (cm2).

- Gọi HS nêu cách tính diện tích hình vuông.

- HS lấy hình vuông ghi tên ABCD.

- 10 ô vuông.

- 2 HS nêu, HS khác nhận xét.

- 1 HS nêu.

- 100 cm2. - HS trả lời.

- HS làm nháp 10 x 10 = 100 cm2. - HS nghe.

- 3 HS nêu lại.

(8)

c. Thực hành

Bài tập1(6')Điềnvào ô trống theo mẫu - GV hớng dẫn mẫu

- GV và HS nhận xét, chốt kết quả

Cạnh Chu vi HV Diện tích HV 2 cm

4 cm 6 cm 8 cm

2x2= 4( cm2) 4x4=16(cm2) 6x6=36(cm2) 8x8=64(cm2)

2 x 4 = 8 (cm) 4 x 4= 16 (cm) 6 x4 = 24( cm) 8 x 4 = 32(cm) Bài tập 2(6')Bài toán

Gọi học sinh đọc đầu bài - Bài toán cho biết gì?

Bài toán yêu cầu gì ?

- Số đo cạnh miếng nhựa đang tính theo đơn vị nào ?

- Làm thế nào để tính diện tích hình

đó theo cm2 ?

- GV cho HS làm vở.

GV thu nhận xét.

Bài tập 3(6')Bài toán Gọi học sinh đọc đầu bài -Bài toán cho biết gì?

Bài toán hỏi gì

- Muốn tính cạnh hình vuông ta làm nh thế nào?

- nhận xét chữa bài

Gọi 1HS nhắc lại ? Muốn tính diện tích hình vuông ta làm nh thế nào?

- HS đọc yêu cầu bài tập

- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm VBT - 1 HS lên bảng.

- HS kiểm tra bài nhau.

- 1 HS đọc đầu bài.

-

Tính diện tích miếng nhựa ra cm2 - mi ni mét

- Đổi 4 mm ra 4 cm - 1 HS lên bảng chữa.

4 mm = 4cm 4 x 4 = 16 (cm2)

-1 HS đọc đầu bài,HS khác theo dõi.

- 1 HS chữa.Lớp làm bài

24 : 4 = 6 (cm).

6 x 6 = 36 (cm2) 3. Củng cố dặn dò(4')

- Nêu cách tính diện tích hình vuông?

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn làm bài tập ở SGK-Chuẩn bị bài sau luyện tập

Luyện từ và câu

TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY

I.mục tiêu

-Kiến thức: Giúp HS mở rộng vốn từ về thể thao và ôn luyện về dấu phẩy.

-kĩ năng: Kể đúng một số môn thể thao, tìm đúng các từ ngữ nói về kết quả thi đấu;

thực hành về dấu phẩy.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập.Quyền đợc tham gia ( các môn thể thao)

II .chuẩn bị bảng phụ .

III.Các hoạt động dạy-học

(9)

1. Kiểm tra bài cũ(4') - Chữa bài 2,3 tuần trớc - Nhận xét đánh giá

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1').

b. Hớng dẫn làm bài tập.

* Bài tập 1: (9')

Kể tên các môn thể thao - Hớng dẫn làm bài tập.

- GV cho HS làm ra nháp.

- GV cùng HS chữa bài.

- Gọi HS đọc lại.

*Bài tập 2:(9')

.Ghi lại những từ ngữ về thể thao - Yêu cầu HS đọc truyện vui.

- GV cho HS tìm từ ghi ra nháp.

- Gọi HS chữa bài.

Kết luận: đợc, thua, không ăn, thắng

- Anh chàng trong truyện có cao cờ không?

- Anh ta có thắng ván nào không?

- Truyện đáng cời ở điểm nào?

Bài tập 3(7')

Đặt dấu phẩy vào ...

- GV cho HS làm bài vào vở.

- GV cùng HS chữa bài.

- Gọi HS đọc lại bài đúng.

- Dấu phẩy có nhiệm vụ gì trong câu?

Khi đọc gặp dấu phẩy chúng ta phải làm gì

*Giaó dục quyền bổn phận trẻ em:

Quyền đợc tham gia(các môn thể thao )

- HS lắng nghe.

- 1 HS đọc đầu bài.

- HS quan sát bảng phụ.

- HS lắng nghe GV hớng dẫn.

- 4 HS chữa trên bảng.

- 4 HS đọc lại.

1 HS đọc đầu bài.

- 1 HS đọc truyện vui.

- HS ghi các từ tìm đợc ra nháp.

- 1 HS lên bảng.

- Không - Không - HS trả lời .

- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.

- Dấu phẩy ngăn cách các cụm từ (đồng chức trong câu) trạng ngữ

chỉ nguyên nhân 3. Củng cố dặn dò(4')

-Nêu nội dung giờ học?

Nêu cách dùng dấu phẩy trong câu có bộ phận trạng ngữ chỉ nguyên nhân -GV nhận xét tiết học

- Dặn xem lại bài - Chuẩn bị bài sau

Thủ cụng

LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (tiếp)

I.mục tiêu

- HS biết cỏch làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ cụng.

- Làm được đồng hồ để bàn .Đồng hồ tương đối cõn đối.

- HS yờu thớch mụn học, rốn luyện tớnh cẩn thận, khộo tay.

II.chuẩn bị

(10)

-Tranh quy trỡnh,mẫu

III. III.Các hoạt động

A. Kiểm tra bài cũ(3')

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét đỏnh giỏ

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1')

2.Hoạt động 1(8')Hướng dẫn nhắc lại cỏc bước làm đồng hồ

- Nờu cỏc bước làm đồng hồ?

- GV đưa tranh qui trỡnh , nhắc lại cỏc bước làm đồng hồ

3. Hướng dẫn Thực hành(20')

- GV tổ chức cho HS thực hành làm đồng hồ.

- GV quan sỏt và giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng

- Hướng dẫn trỡnh bày sản phẩm, đỏnh giỏ

- Cỏc tổ kểm tra tổ viờn của mỡnh - Giấy thủ cụng, kộo, hồ dỏn…

- Bỏo cỏo

- HS nờu lại cỏc bước làm đồng hồ + Bước 1: cắt giấy

+ Bước 2: làm cỏc bộ phận của đồng hồ + Bước 3; làm thành đồng hồ hoàn chỉnh

- HS quan sỏt tranh quy trỡnh và nghe GV hướng dẫn.

- HS thực hành từng bước theo nhúm - Trỡnh bày sản phẩm

- Nhận xét đỏnh giỏ sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp

4. Củng cố, dặn dũ(3') -Nờu cỏc bước làm đồng hồ - Nhận xét chung giờ học

- Thực hành làm đồng hồ để bàn tiếp ở nhà.Chuẩn bị bài sau _____________________________________________

Tự nhiên và Xã hội

THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIấN NHIấN(tiếp)

I.mục tiêu

-Kiến thức:Quan sát và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.

-Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ, viết, nói về cây cối, con vật mà HS quan sát đợc.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn, bảo vệ cây cỏ động vật trong thiên nhiên.

-GDTNMTB-HĐ: Liờn hệ cảnh quan vựng biển, đảo

II .chuẩn bị

- Giấy, bút vẽ.

III.Các hoạt động dạy-học

1.Kiểm tra bài cũ (4')

- Nêu các bộ phận của cây? Em phải làm gì để cây tơi tốt.

- Nêu đặc điểm chung của động vật

(11)

- Nhận xột đánh giá

2. Bài mới

1.Giới thiệu bài(1p) 2.Các hoạt động

Hoạt động 1(15')Làm việc theo nhóm -GV cho HS vẽ lại 1 cây hoặc 1 con vừa quan sỏt.

- GV cho HS trình bày tranh của mình . - Gọi HS lần lợt giới thiệu tranh của mình .- NX đánh giá

Hoạt động 2(12')Thảo luận

- GV cho HS quan sát tranh các con vật, 1 số cây rồi nêu tên ích lợi

- HD mỗi nhóm chọn 1 tranh về cây cối về con vật để trình bày trớc lớp về đặc điểm, ích lợi.

- GV cùng lớp chọn nhóm thắng cuộc.

KL:

*GDBVMT:Qua bài con có yêu TN không? Con có suy nghĩ gì về MTTN

*GDTNMTB-HĐ:Liờn hệ cảnh quan vựng biển, đảo

- Các nhóm nhận nhiệm vụ

- Vẽ hoặc viết về những con vật mà em quan sát đợc

- Đại diện nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xết bổ sung - HS nghe.

- HS quan sát tranh, ảnh ghi chép.

- HS quan sát trả lời theo yêu cầu.

HS xếp tranh theo nhóm.

- Đại diện nhóm báo cáo

- Nhận xột đánh giá nhóm bạn, bổ sung

- Nghe

-HS kể một số cảnh đẹp của biển mà em biết

3. Củng cố dặn dò(3')

- Nêu đặc điểm chung của động vật- thực vật - GV nhận xét tiết học.

- Về vẽ lại con vật mà em quan sát đợc.Chuẩn bị bài sau

_________________________________________________

Giỳp đỡ-bồi dưỡng(Toỏn) ễN TẬP

I. mục tiêu

-Kiến thức: Giỳp HS biết đọc, viết cỏc số cú đơn vị là cm2,

Cộng, trừ, nhõn, chia số do diện tớch, giải toỏn.

-Kĩ năng: Rốn kỹ năng thực hành cho HS.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn toỏn, cẩn thận, chớnh xỏc.

II chuẩn bị

III.Các hoạt động dạy -học

1.Giới thiệu bài(1')

b.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1(7') Viết theo mẫu Yờu cầu hs tự làm

Nhận xột chốt kết quả

Củng cố về đọc, viết cỏc số cú đơn vị là cm2

Bài tập 2(7'). Tớnh ( theo mẫu) - GV hướng dẫn làm bài.

- 1 HS đọc yờu cầu

- HS tự làm -Bỏo cỏo - nhận xột.

1 HS đọc yờu cầu

(12)

- GV cựng HS chữa

Củng cố về +,-, x, : cỏc số cú đơn vị Bài tập 3(8'). Quan sỏt và viết vào chỗ chấm

- GV hướng dẫn làm bài.

- GV cựng HS chữa:

Củng cố về số liền sau, trũn nghỡn Bài 4(7'): Giải toỏn

Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ nhận xột - chữa bài

- Lớp làm VBT- bỏo cỏo -

1 HS đọc yờu cầu

- 1 hs làm bảng-Lớp làm bài-chữa - Nhận xột đỏnh giỏ

- 1 HS đọc yờu cầu

- Lớp làm VBT- 1 hs lờn bảng - Nhận xột đỏnh giỏ

4. Củng cố, dặn dũ (5') Củng cố nội dung bài - GV nhận xột tiết học.

- Dặn về làm hoàn thành bài tập - chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 8/4/2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 12 tháng 4 năm 2017

Toỏn

Luyện tập

I.mục tiêu

- Kiến thức:Biết tính diện tích hình vuông.Vận dụng làm tốt bài tập.

-Rèn kỹ năng tính diện tích hình vuông -Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức học tập tốt

II .chuẩn bị

- VBT,bảng phụ

III.Các hoạt động dạy-học

1.Kiểm tra bài cũ(4')

- Gọi HS chữa bài tập 3 SGK - GV kiểm tra bài tập của HS - Nhận xét đánh giá

2. Bài mới

1a.Giới thiệu bài(1')

b. Hớng dẫn luyện tập thực hành Bài tập 1(8')Tính diện tích hình vuông - Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu gì

-Nêu cách tính chu vi hình vuông?

- GV cùng HS nhận xét, chữa Bài tập 2(9') Bài toán

Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?

- Muốn biết mảng tờng đợc ốp thêm có diện tích là bao nhiêu cm2 ta phải tính

- 1 HS làm bảng lớp bài tập 3 -Nhận xét bạn

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập - 2 HS làm bảng, lớp làm nháp - Nhận xét bạn

- 1 HS đọc yêu cầu bài

-Tính diện tích của một viên gạch hình vuông.

- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm VBT

(13)

gì trớc?.

- GV cho HS củng cố cách tính diện tích của hình vuông.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng Bài tập 3(9')Bài toán

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- Muốn biết hai hình vuông đó hơn kém nhau bao nhiêu cm2 con cần phải biết gì?

- Lớp nhận xét, chữa - Thu nhận xét 1 số bài

Diện tích một viên gạch là 10 x 10 = 100(cm2) Diện tích mảng tờng đợc ốp thêm 100 x 8 = 800(cm2) Đáp số: 800cm2 -1 HS đọc yêu cầu

- Diện tích của mỗi hình -HS lên bảng-- Lớp làm VBT - Bài giải

a. Chu vi hình chữ nhật là:

( 7 + 3) x 2 = 20 (cm) Chu vi hình vuông là:

5 x 4 = 20(cm)

b. Diện tích hình chữ nhật là:

7 x 3 = 21(cm2) Diện tích hình vuông là:

5 x 5 = 25(cm2)

Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật là:

25 - 20 = 5(cm2)

Đáp số: 20 cm, 25 cm, 5cm2 3.Củng cố, dặn dò(4')

- Nêu cách tính chu vi hình vuông ? -Diện tích hình vuông?

- Nhận xét giờ học

- Dặn về làm bài tập ở SGK

Tập đọc

Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục

I.mục tiêu

-Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

-Kĩ năng: Bớc đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, rèn luyện nâng cao sức khoẻ.Quyền

đợc rèn luyện sức khoẻ. Bổn phận phải có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ theo lời khuyên của Bác.

II.Các kỹ năng sống đợc giáo dục trong bài

-Đảm nhận trách nhiệm:Có ý thức ,trách nhiệm luyện tập thờng xuyên để có sức khỏe tốt

-Xác định giá trị: Có đợc sức khỏe tốt là vốn quý nhất của con ngời và ngợc lại Lắng nghe tích cực: Lắng nghe bạn phát biểu ,nhận xét ,đáng giá ý kiến mang tính tích cực

III .chuẩn bị Tranh minh hoạ SGK,bảng phụ . IV,Các hoạt động dạy-học

(14)

1 Kiểm tra bài cũ(4')

- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài: Buổi học thể dục - HS+GV nhận xét

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài(1') b.Luyện đọc(10') - GV đọc mẫu.

- Hớng dẫn đọc nối câu.

- Hớng dẫn đọc đoạn.

- Hớng dẫn đoc Ngắt đúng dấu câu.

- Gọi HS đọc nối 3 đoạn vòng 2.

- Hớng dẫn đọc chú giải - Đặt câu có từ :lu thông

- Hớng dẫn đọc đoạn trong nhóm - Hớng dẫn đọc thi

- GV cho HS đọc đồng thanh.

c.Tìm hiểu bài(10')

- Sức khoẻ cần thiết nh thế nào trong xây dung và bảo vệ Tổ quốc.?

- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi ngời yêu nớc?

- Em sẽ làm gì sau khi đọc bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ?

- Em sẽ làm gì sau khi học bài này?

*Giaó dục quyền bổn phận trẻ em:

Quyền đợc rèn luyện sức khoẻ. Bổn phận phải có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ theo lời khuyên của Bác.

d. Luyện đọc lại(6')

- GV đọc mẫu- Hớng dẫn đọc - Gọi 3HS thi đọc

- Nhận xét đánh giá

- HS lắng nghe.

- HS nghe theo dõi SGK.

- HS đọc nối câu hết bài.

- 3 HS đọc 3 đoạn.

- HS phát hiện cách đọc, HS khác theo dõi.

- 1 HS đọc - 1 HS đặt câu

-HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm - Đại diện nhóm đọc thi

- Lớp đọc đồng thanh

-Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nớc nhà, gây đời sống mới.

- Vì mỗi ngời dân yếu ớt yếu ớt. Mỗi ngời khoẻ mạnh cả nớc khoẻ.

- HS phát biểu tự do

-Bác Hồ là tấm gơng sáng về rèn luyện thân thể

- HS nghe

- 1 HS G đọc cả bài.

- Hs đọc thi - Nhận xét bạn 3. Củng cố dặn dò(4')? Qua bài này con hiểu đợc điều gì

* Học tập tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh: phải có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ theo lời khuyên của Bác.

- GV nhận xét tiết học.

- Hớng dẫn đặt tên cho mỗi đoạn trong bài.

_________________________________________________

Ngày soạn: 10/4/2017

Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 4 năm 2017

Toán

Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

I.mục tiêu

-Kiến thức: Biết cộng các số trong phạm vi 100.000( đặt tính và tính đúng)

(15)

Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.

-Kĩ năng:Rèn kỹ năng giải toán có lời văn cho học sinh

-Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.

II .chuẩn bị

- Bảng phụ, VBT

III.Các hoạt động dạy-học

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- Hớng dẫn HS chữa bài 3 tiết 144.

- Nhận xét đánh giá

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài(1')

b. Hớng dẫn thực hiện phép cộng(8') + Hình thành phép cộng:

- Yêu cầu tìm tổng 2 số 45732 và số 36194.

- Yêu cầu thhực hiện phép cộng ra nháp.

- GV cùng HS nhận xét.

- Gọi HS nêu các đặt tính.

- Gọi HS nêu cách cộng.

- GV viết bảng:

45732 36194 81926

- Hớng dẫn HS nêu thành quy tắc phép cộng.

c. Thực hành:

Bài tập 1:(6') Đặt tính rồi tính - Cho HS làm VBT

- Hớng dẫn chữa bài.

36472 78219 85063 55418 16758 7892 91890 94977 92955 Nêu cách đặt tính và tính?

Bài tập 2(6)Bài toán

Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

Muốn biết cả hai phân xởng may đợc bao nhiêu cái áo ta phải biết gì?

- GV nhận xét chữa bài.

Bài giải

Phân xởng 2 may đợc số cái áo là:

4620 - 280 = 4900 (cái)

Hai phân xởng may đợc số cái áo là:

4620 + 4900 = 9520 (cái)

Đáp số: 9520 cái áo Bài tập 3(6') Giải bài toán

- 2 HS chữa bảng, lớp làm nháp - Nhận xét bạn

- HS nghe.

45732 + 36194

- HS nghe nêu lại yêu cầu

- HS làm nháp, 1 HS lên bảng thực hiện.

- 1 HS lên bảng.

- 2 HS nêu lại cách cộng, HS khác nhận xét.

- 1 HS nêu, HS khác nhận xét.

- HS theo dõi.

- 2 HS nhắc lại.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 2 HS lên bảng, HS khác làm VBT - HS chữa bài trên bảng.

- Nhận xét đánh giá

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- Phân xởng 1 may đợc 4620 cái áo, phân xởng 2 may nhiều hơn phân x- ởng 1 là 280 cái áo

- Cả hai phân xởng may đựoc bao nhiêu cái áo?

- ta phải tìm phân xởng 2 - 1 HS làm bảng lớp - Lớp làm bài vào VBT

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

(16)

Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì

Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải biết gì?

Chiều dài hình chữ nhật đã biết cha?

- GV yêu cầu HS làm bằng 2 cách Nêu cách làm khác?

Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông?

- GV thu 1 số bài nhận xét.

-- Biết chiều dài, chiều rộng - HS làm vở

- 2 HS lên chữa. Mỗi em làm một cách

- Nhận xét bạn

3. Củng cố- Dặn dò(4')

Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng?

- GV nhận xét tiết học.

- Nhắc HS chú ý cách đặt tính và cách cộng.Về làm bài tập ở SGK Tập viết

Ôn chữ hoa U

I- Mục tiêu.

-Kiến thức:Viết đúng tơng đối nhanh chữ hoa U ( 1 dòng chữ U); viết đúng tên riêng Uụng Bớ(1 dòng) và câu ứng dụng: Uốn cõy..cũn bi bụ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

-Kĩ năng: Viết đỳng ,viết đẹp

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, rèn luyện chữ viết.

II- Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ cái viết hoa U

- Viết bảng phụ tên và câu khoá.

III- Hoạt dộng dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ (4')

- Viết bảng chữ T. Trường Sơn.

- Đọc thuộc lũng cõu ứng dụng của bài 29?

- GV nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1')

b. Hướng dẫn viết bảng con.

* Hướng dẫn viết chữ hoa (5') -GV treo bảng phụ cú chữ mẫu

-Tờn riờng và cầu ứng dụng cú những chữ hoa nào ?

-GV viết mẫu cho HS quan sỏt, nờu lại quy trỡnh viết chữ hoa.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết từ ứng dụng (4')

-2 HS viết bảng, lớp viết nhỏp, nhận xột, bổ sung.

-HS đọc tờn riờng và cõu ứng dụng -Cú chữ :U, B.

- Học sinh viết bảng con.

(17)

- Uông Bí thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh....

- Trong từ ứng dụng cỏc chữ cú chiều cao như thế nào ?

-Khoảng cỏch cỏc con chữ thế nào ? -Viết mẫu :Uụng Bớ.

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết cõu ứng dụng.(4') - GV giải thích:Uốn cây...

-Trong cõu ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào?

-Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ ? - GV nhận xột, nhắc lại cỏch viết.

- Hướng dẫn viết:Uốn cõy...

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

c. Hướng dẫn viết vở tập viết (14') - GV nờu yờu cầu.

+1 dũng chữ T, 1 dũng chữ U, B.

+1 dũng chữ: Uụng Bớ +Cõu ứng dụng:1 lần.

- GV quan sỏt giỳp HS

- GV thu 5 bài, nhận xột từng bài.

- Hs đọc tờn riờng

- Chữ U, B, cao 2,5 li, õ, n,..cao 1 li.

- Bằng 1 con chữ o

-HS viết bảng con

- 2 HS đọc cõu ứng dụng.

- Chữ cao 2,5 U, h, g, l, ..

- Chữ cao 1 li: i, o...

- Bằng một con chữ o.

-Học sinh viết bảng con.

- HS thực hành viết vở tập viờt.

3- Củng cố dặn dò(2):

- Nêu cách viết chữ hoa U

- GV nhận xét tiết học, chữ viết của HS.

-Về viết bài, chuẩn bị bài sau.

Chính tả : nghe viết Liên hiệp quốc

I. Mục tiêu:

-Kiến thức: Nghe viết chính xác đoạn văn: Liên hiệp quốc; làm đúng các bài tập.

-Kĩ năng: Rèn kỹ năng nghe và viết đúng, sạch, đẹp, đúng tốc độ.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, tính cẩn thận.

II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài tập 2a.

III. Hoạt động dạy học:

1- Kiểm tra bài cũ:

2- Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1')

b. Hớng dẫn viết chính tả:(20') - Tìm hiểu nội dung bài.

- GV đọc đoạn văn.

- Gọi HS đọc lại.

- Liên hiệp quốc thành lập nhằm mục đích gì ? - Có bao nhiêu thành viên tham gia ?

- Việt Nam trở thành thành viên của Liên hiệp quốc từ khi nào ?

- HS lắng nghe.

- HS nghe và theo dõi SGK.

- 1 HS đọc lại, HS khác theo dõi.

- 2 HS trả lời.

- 191 nớc.

- Vào ngày 20/9/1977.

- Có 4 câu (1 HS trả lời).

(18)

- Hướng dẫn trình bày lại.

- Đoạn văn có mấy câu ?

- Hướng dẫn tìm chữ viết hoa, vì sao ? - Hướng dẫn viết từ khó.

- Cho HS tìm và viết từ khó ra nháp - GV đọc cho HS viết.

- GV soát bài .

c- Hớng dẫn làm bài tập(7):

* Bài tập 2a : GV treo bảng phụ.

- Gọi HS đọc lại yêu cầu.

- GV chữa bài cho HS.

- Gọi HS đọc lại bài.

* Bài tập 3:- Yêu cầu tự đặt câu vào vở nháp.

- GV chữa bài.

- Gọi HS đọc lại các câu.

- HS tìm và nêu trớc lớp.

- 2 HS tìm viết trên ângr; 2 HS

đọ c lại.

- HS viết bài vào vở.

- HS soát bài.

- 1 HS đọc bài, lớp theo dõi.

- 1 HS lên chữa.

- 1 HS đọc lại các từ đó.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- 2 HS lên bảng làm, HS khác làm vở nháp..

3- Củng cố dặn dò(3’):

- Nờu cỏch trỡnh bày bài chớnh tả?

- Nhận xột chung giờ học - Dặn: chuẩn bị bài sau.

Tự nhiên và Xã hội Trái đất, quả địa cầu

I. Mục tiêu.

-Kiến thức: Giúp HS nhận biết đợc hình dạng của trái đất trong không gian; quả

địa cầu là mô hình thu nhỏ của trái đất.

-Kĩ năng: Thực hành chỉ trên quả địa cầu cực nam, cực bắc, xích đạo, 2 bán cầu và trục của quả địa cầu.

-Thỏi độ: Giáo dục HS yêu quý có ý thức bảo vệ trái đất.

II. Đồ dùng dạy học: Quả địa cầu, hình SGK, phiếu thảo luận nhóm.

III. Hoạt động dạy học:

1- Kiểm tra bài cũ(4’): Nêu vai trò của mặt trời đối với con ngời ? 2- Bài mới:

a- Giới thiệu bài(1’):

b- Các hoạt động.

* Hoạt động 1(10’): Tìm hiểu hình dạng của trái đất và quả địa cầu.

- Nêu câu hỏi để HS trả lời về hình dạng của trái đất.

- GV kết luận.

- GV giới thiệu tranh 1 SGK và giới thiệu quả địa cầu, cấu tạo của nó.

- Nêu câu hỏi để HS tự phát hiện trục quả

địa cầu so với mặt bàn; mầu sắc bên ngoài của quả địa cầu ?

* Hoạt động 2(8’):

- GV cho HS làm việc theo nhóm.

- Yêu cầu các nhóm chỉ cho nhau các bộ phận của quả cầu.

- Gọi các nhóm trình bày lại.

- GV nhận xét, kết luận.

* Hoạt động 3(8’): Chơi trò chơi.

- Gọi mỗi nhópm 3 HS thi giới thiệu về

- HS nghe.

- 3 HS nêu, HS khác nhận xét.

- HS ghi nhớ.

- HS lắng nghe và quan sát.

- HS suy nghĩ và trả lời vào phiếu học tập.

- 2 bàn là 1 nhóm.

- HS để quả địa cầu trên bàn, quay lại với nhau để giới thiệu cho nhau nghe.

- Đại diện nhóm trình bày.

- HS nghe.

- 3 nhóm thi; mỗi HS trong nhóm thi nhau giới thiệu.

- 3 nhóm trình bày trớc lớp.

(19)

sự hiểu biết về quả địa cầu.

- Các nhóm lên trình bầy.

- GV nhận xét chọn đội hiểu biết nhất.

3. Củng cố dặn dũ(4’):

- Hụm nay học bài gỡ? Qua bài con hiểu được điều gỡ?

- GV nhận xét tiết học - Dặn: HS chuẩn bị bài sau.

Hoạt động ngoài giờ lờn lớp Gấp chim hòa bình

I.Mục tiêu:

-Kiến thức:Thông qua hoạt động gấp chim hòa bình bằng giấy,nhằm:

-Kĩ năng:Rèn cho HS tính kheó léo kiên nhẫn -Thỏi độ:Giáo dục HS lòng yêu hòa bình

II.quy mô hoạt động

-Tổ chức theo quy mô lớp.

III.Tài liệu và phơng tiện

-Giấy trắng hoặc giấy màu hình vuông khổ 22x22cm để gấp chim hòa bình,mỗi HS có 2-4 tờ

IV.Các bớc tiến hành:

1. Kiểm tra bài cũ(4’):

-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh?

-Nhận xột 2. Bài mới:

Bớc 1:Gấp chim hòa bình(6’)

-GV giới thiệu ý nghĩa của chim hòa bình và việc gấp chim hòa bình bằng giấy

-GV gấp mẫu trớc 1 lần

Đặt giấy trên bàn và hớng dẫn Thực hành (15’)

Quan sỏt-giỳp đỡ

Bớc 2: Trng bày sản phẩm(3’) Bớc 3 :Đánh giá(3’)

-GVnhận xét kết quả làm việc của HS ,khen ngợi HS đã gấp đợc các chim giấy đẹp

HS quan sát 1 con chim hòa bình bằng giấy hoàn chỉnh

HS quan sát

HS thực hiện từng thao tác gấp chim giấy

-HS thực hành gấp chim giấy theo sự h- ớng dẫn của GV

-HS trng bày sản phẩm đã gấp đợc của mình lên bàn

-Bình chọn chim hòa bình đẹp nhất

Bớc 4 :Củng cố-Dặn dũ(4’) -GV nhận xét giờ học 

-Nhắc HS những lúc rỗi tranh thủ gấp nhiều chim hòa bình mang lại điều may mắn và hạnh phúc cho mình và mọi ngời

(20)

Ngày soạn: 11/4/2017

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 14 tháng 4 năm 2017

Toỏn

LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu:

-Kiến thức: Củng cố về thực hiện phộp cộng cú 5 chữ số.

-Kĩ năng: Rốn kỹ năng thực hiện phộp cộng, giải toỏn, tớnh chu vi, diện tớch hỡnh chữ nhật.

-Thỏi độ:Giỏo dục cho HS cú ý thức trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ

III. Hoạt động dạy học

A.Kiểm tra bài cũ: (4’) Chữa bài 2,3 tiết 145.

B Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn làm bài tập:

* Bài tập 1: Tớnh(4’) - GV cựng HS chữa bài.

54672 36159 47066 95648 28298 38741 19838 4352 82970 74900 66904 100000

* Bài 2: Tớnh(4’)

- Làm Tương tự bài tập 1 - Gọi HS nờu cỏch cộng.

- GV cựng HS nhận xột, chữa bài, chốt kết quả đỳng

* Bài tập 3(7’)

- Giỳp HS phõn tớch đầu bài.

- Hướng dẫn giải: Muốn tỡm chu vi hỡnh chữ nhật ta phải biết gỡ của hỡnh chữ nhật ?

- Hướng dẫn tỡm và giải vở.

- GV thu vài bài nhận xột.

* Bài tập 4: (6’)

- Hướng dẫn đặt thành đề: Hỏi con nặng bao nhiờu kg ?

- Mẹ nặng gấp mấy lần con ? - Hoặc hướng dẫn cỏch đặt khỏc.

- Yờu cầu giải vào vở.

- GV thu nhận xột, kết luận đỳng sai.

- HS lắng nghe.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- HS làm VBT, 2 HS làm bảng lớp.

- HS đọc yờu cầu - 2 HS nờu cỏch cộng.

- 4 HS làm bảng lớp, mỗi em làm một phộp tớnh

- Chiều dài, chiều rộng

- HS làm vào vở, 1 HS lờn chữa.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- 1 HS trả lời.

- 3 lần con.

- 1 HS chữa bài.

3. Củng cố dặn dũ: (4’) - Củng cố nội dung bài - GV nhận xột tiết học.

(21)

Tập làm văn

VIẾT VỀ MỘT BUỔI LỄ CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN Ở TRƯỜNG EM

I.Mục tiêu.

-Kiến thức:Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trớc, viết đợc 1 đoạn văn ngắn (khoảng

6 câu) kể lại 1 buổi lễ được tổ chức ở trường mà em thấy ấn tượng nhất.

-Rèn kĩ năng viết văn cho hs

-TháI độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập.

Quyền đợc tham gia (kể lại một buổi lễ ở trường)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1- Kiểm tra bài cũ(4)

- Gọi 2 HS kể lại 1 buổi lễ chào cờ ở trường em - Nhận xột, đỏnh giỏ

- Nhận xột đánh giá

2- Bài mới:

a- Giới thiệu bài(1)

b- Hớng dẫn làm bài tập(27) - Gọi HS đọc gợi ý bài 1 tuần 28.

- GV nhắc nhở HS cách viết bài: viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng thành câu.

- Hướng dẫn viết nháp, sửa lại rồi viết vào vở.

- GV cho HS viết bài.

- GV quan sát, nhắc HS làm bài.

- Gọi HS đọc lại bài trớc lớp.

- GV cùng HS nhận xét.

- HS nghe.

- 2 HS đọc, HS khác theo dõi.

- HS lắng nghe; HS thực hiện theo yêu cầu.

- HS viết bài vào vở.

-5 HS đọc lại bài.

- Nhận xột đánh giá bạn 3. Củng cố dặn dò(3)

- Kể lại một buổi lễ được tổ chức ở trường mà em thấy ấn tượng nhất

*GDQBP:Quyền đợc tham gia (kể lại một buổi lễ ở trường) -GV nhận xét tiết học.

- Dặn về hoàn thành bài văn- Chuẩn bị bài sau

_______________________________________________________

Sinh hoạt

NHẬN XẫT TUẦN 30 I. MỤC TIấU

- Giỳp HS: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thõn tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, cú ý thức vươn lờn, mạnh dạn trong cỏc hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Những ghi chộp trong tuần, họp cỏn bộ lớp.

III. NỘI DUNG SINH HOẠT

(22)

1. Ổn định tổ chức

2. Nhận xét chung trong tuần.

a. Lớp trưởng nhận xét - ý kiến của các thành viên trong lớp.

b. Giáo viên chủ nhiệm *Nề nếp.

-Chuyên cần:...

Ôn bài: ...

Thể dục vệ sinh: ...

Đồng phục:...

*Học tập:...

Các hoạt động khác

-Laođộng: ...

-Thực hiện ATGT: ...

3. Phương hướng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Tiếp tục tham gia thi Toán, Tiếng Anh, Toán Tiếng Anh qua mạng. Lập nhiều tài khoản để luyện.

- Thực hiện tốt ATGT, an toàn trong trường học. Vệ sinh an toàn thực phẩm.

Không ăn quà vặt.

- Phòng dịch bệnh giao mùa. Phòng tránh đuối nước, không chơi trò chơi bạo lực...

- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, vệ sinh môi trường. Tích cực trồng và chăm sóc công trình măng non. Lao động theo sự phân công.

………

………

………

………

………

……….

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kết nối năng lực trang 18 Công nghệ lớp 7: Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu về tác hại của việc sử dụng thuốc hóa học không đúng cách trong phòng trừ sâu,

Luyện tập 3 trang 51 Công nghệ lớp 7: So sánh biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái

Luyện tập 1 trang 62 Công nghệ lớp 7: Vì sao chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi lại ảnh hưởng đến năng suất, chất lượng sản phẩm chăn

- Kĩ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường - Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và

- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường.. * BVMT: Biết được vì sao cần phải chăm

Trên luống trồng rau, hoa thường có cỏ dại. Cỏ dại hút tranh nước, chất dinh dưỡng của cây và che lâp ánh sáng làm cây phát triển kém.. => Vì vậy phải thường xuyên làm

Em có tán thành các việc làm của các bạn nhỏ trong mỗi tình huống dưới đây không..

- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường.. * BVMT: Biết được vì sao cần phải chăm