SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT ĐÔNG HƯNG HÀ
MÃ ĐỀ: 101 Đề thi gồm 04 trang
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút 50 câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ −
[
10;10]
để phương trình( )
2 2 1 9 5 0
x − m+ x+ m− = có hai nghiệm dương phân biệt.
A) 5 B) 2022 C) 4 D) 3
Câu 2:Tập nghiệm của bất phương trình
(
x+5 3)(
− <x)
0 làA)
(
−∞ − ∪; 5) (
3;+∞)
B)(
−∞ − ∪ +∞; 5] [
3;)
C)
(
3;+∞)
D)(
−5;3)
Câu 3:Cho tam thức bậc hai f x( )=ax2+ +bx c a( ≠0),∆ =b2−4ac.Ta có f x( ) có hai nghiệm phân biệt khi:
A) ∆ =0 B) ∆ ≥0 C) ∆ >0 D) ∆ <0
Câu 4:Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈
[
0; 2022]
để ∀ ∈x[ ]
2; 4 đều là nghiệm của bất phương trình x2−(
m+1)
x m+ ≤0.A) 2022 B) 2021 C) 2020 D) 2019
Câu 5:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Phương trình đường tròn có tâm I(3;1) và đi qua điểm M(2; 1)−
A)
(
x+3) (
2+ y+1)
2 = 5 B)(
x−3) (
2+ y−1)
2 = 5C)
(
x−3) (
2+ y−1)
2=5 D)(
x+3) (
2+ y+1)
2=5Câu 6:Nghiệm của tam thức bậc hai f x( )=x2−2x+1là:
A) x=1 B) x= −2 C) x=0 D) x= −1
Câu 7:Phương trình x2−4x+ =3 0 có tập nghiệm là tập hợp nào sau đây?
A) S=
( )
1;3 B) S= − −(
3; 1)
C) S={ }
1;3 D) S= − −{
1; 3}
Câu 8:Cho tam giác ABC có BC=a AC; =b AB; =c R, là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Khẳng định nào sau đây là sai ? A) sin
a R
A= B) 2
sin
a R
A= C) 2
sin
b R
B= D) 2
sin
c R
C =
Câu 9:Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương đương với phương trình x2=4?
A) x2+ x= x+4 B) x− =2 0
C) x =2 D) x2−2x+ =4 0
Câu 10:Cho tam giác ABC có BC =a AC; =b AB; =c, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A) cosA=b2+ −c2 2bc B) a2=b2+ +c2 2bc.cosA C) a2 =b2+ −c2 2bc.cosA D) cosA= + −b c 2bc Câu 11:Tập nghiệm của bất phương trình x2+9x− ≤10 0 là
A)
(
−∞ −; 10] [
∪ +∞1;)
B)(
−10;1)
C)
[
−10;1]
D)(
−∞ −; 10) (
∪ +∞1;)
Câu 12:Cho tam giác ABC có BC =a AC; =b AB; =c, có a2= + +b2 c2 bc 2. Số đo của góc Alà :
A)1500 B)1200 C) 450 D)1350
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho đường tròn ( )C có phương trình
(
x−2) (
2+ y+4)
2 =16. Đường tròn ( )C có tọa độ tâmIvà bán kínhRlần lượt bằng?A) I(2; 4)− và R=4 B) (2; 4)I − và R=16
C) I( 2; 4)− và R=4 D) ( 2; 4)I − và R=16 Câu 14:Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A) f x( )=2x−1 B) f x( )=x4+7x−2022 C) f x( )=3x2+2x−10 D) f x( )= x2−4x+3 Câu 15:Điều kiện xác định của phương trình x2+3x= x− +3 4 là
A) x≥3 B) x≥0 C) x<3 D) x≥ −3
Câu 16:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho A(1; 4); (3; 1)B − và C(5;1).Viết phương trình đường caoAH của tam giácABC?
A) x− + =y 3 0 B) 2x+2y− =5 0 C) 2x−2y− =5 0 D) x+ − =y 5 0 Câu 17:Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như sau:
A) f x( )= −1 x B) f x( )= −x 1 C) f x( )= −
(
x 1)
2 D) f x( )= +x 1Câu 18:Bảng xét dấu sau là của tam thức bậc hai nào?
A) f x( )=x2−5x+4 B) f x( )= − +x2 5x−4 C) f x( )= x2+3x−4 D) f x( )= − −x2 3x+4
Câu 19:Cho tam thức bậc hai f x( )=ax2+ +bx c a( ≠0) có ∆ =b2−4ac=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A) f x( )luôn cùng dấu với hệ số b với mọi x∈¡ B) f x( )luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x∈¡ C) f x( )luôn cùng dấu với hệ số a với mọi
2 x b
a
≠− D) f x( )luôn trái dấu với hệ số a với mọi x∈¡
Câu 20:Cho tam giác ABC có BC=3;AC=5;AB=6, độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh C là :
A) 2 2 B) 5 C) 10 D) 3
Câu 21:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f x( )=(m−2)x2+5x+9là tam thức bậc hai?
A) m∈¡ B) m=2 C) m≠2 D) m≠0
Câu 22:Tập xác định của hàm số y= − +x2 8x+9 là:
A) D= −
[
1;9]
B) D= −(
1;9)
C) D= −∞ − ∪ +∞
(
; 1] [
9;)
D) D= −∞ − ∪(
; 1) (
9;+∞)
Câu 23:Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A) Có cùng tập hợp nghiệm B) Có cùng tập xác định C) Có cùng dạng phương trình D) Cả A,B,C đều đúng Câu 24:Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?
A) f x( )=x2+1 B) f x( )=x
C) 1
( )
f x = x với
(
x≠0 .)
D) f x( ) 1=Câu 25: Biết phương trình (x−2) x2+2x+ =2 2x2+ −x 10 có 2 nghiệm phân biệt x=2 và 3; ,
3
x=a b+ a b∈¢. Tính tổng S =a2+b2
A) 81 B) 90 C) 85 D) 91
Câu 26:Tập xác định của hàm số y= x−2m− 4 2− x là đoạn
[ ]
1; 2 khi và chỉ khiA) 1
m= 2 B) 1
m= −2 C) 1
m>2 D) m=1
Câu 27:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể biểu thức f x
( )
=m x(
+m) (
− +x 1)
không âmvới mọi x thuộc khoảng
(
−∞ −; 2)
.A) m>1 B) m=1 C) m<1 D) m≤1
Câu 28:Cho tam thức bậc hai f x( )=ax2+ +bx c a( ≠0),∆ =b2−4ac.Ta có f x( ) cùng dấu với hệ số a,∀ ∈x ¡ khi:
A) ∆ ≤0 B) ∆ >0 C) ∆ =0 D) ∆ <0 Câu 29:Tìm m để biểu thức f x( )=
(
m−2)
x+2m−1không phải là nhị thức bậc nhất.A) m≠2 B) m<2 C) 1
m≠ 2 D) m=2
Câu 30:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m+1)x2+ + − =x 2 m 0 có hai nghiệm trái dấu?
A) 1
2 m m
≤ −
≥ B) − < <1 m 2 C) 1 2 m m
< −
>
D) − ≤ ≤1 m 2 Câu 31:Cho nhị thức f x( )= −6 2x. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x
( )
≤0 làA)
[
3;+∞)
B)(
−∞;3]
C)[
− +∞2;)
D)(
−∞;6]
Câu 32:Phương trình
(
x+1) (x2−2mx+ =9) 0có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A) 3
; 5
3
m m
m
> ≠ −
< −
B) m≠ −5 C) 3
3 m m
< −
>
D) − < <3 m 3
Câu 33:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Khoảng cách từ điểm M(1; 2)− đến đường thẳng
: 3 4 5 0
d x− y+ = bằng:
A) 16
25 B) 16
5 C) 9
5 D) 3
5 Câu 34:Nhị thức ( )f x =3x−1 nhận giá trị dương với mọi x thuộc tập hợp nào?
A) 1 3;
+∞
B) 1
; 3
−∞ −
C) 1
;3
−∞
D) 1
3;
− +∞
Câu 35:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A) x2+y2−2x+4y− =11 0 B) x2−y2−2x+4y− =11 0 C) x2+y2−2x+4y+ =11 0 D) 2x2+y2−2x+4y− =11 0
Câu 36:Cho tam thức bậc hai f x( )=x2+2x+c.Tìm tất cả các giá trị của c để f x( ) có hai nghiệm phân biệt?
A) c≤1 B) c<1 C) c>0 D) c>1
Câu 37:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2+(m−2)x+5m+ >1 0 nghiệm đúng với mọi x∈¡?
A) m∈ −∞
(
; 0) (
∪ 24;+∞)
B) m∈ −∞(
;0] [
∪ 24;+∞)
C) m∈
[
0; 24]
D) m∈(
0; 24)
Câu 38:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Đường thẳng đi qua điểm A(3; 1)− và song song với đường thẳng d x: −2y+ =2 0 có phương trình là:
A) x+2y− =1 0 B) 2x+ − =y 5 0 C) x−2y− =5 0 D) x−2y+ =5 0 Câu 39:Phương trình x+ x− =2 2−x có bao nhiêu nghiệm?
A) 1 B) 2 C) 0 D) 3
Câu 40:Cho phương trình ax2+ + =bx c 0 có 2 nghiệm x x1; 2. Mệnh đề nào đúng?
A) 1 2 b; .1 2 c
x x x x
a a
+ =− = B) 1 2 b; .1 2 c
x x x x
a a
+ = =
C) 1 2 c; .1 2 b
x x x x
a a
+ = − = D) 1 2 b; .1 2 b
x x x x
a a
+ = − =
Câu 41:Bất phương trình 2 2 1 0
x x− ≥
+ có tập nghiệm là
A) 1
2; 2
S= − B) 1 2; 2
S = − C) 1 2; 2
S= D) 1 2; 2 S= − Câu 42: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và BC =a AC; =b AB; =c, diện tích là S, khi đó:
cotA+cotB+cotC bằng?
A)
2 2 2
4
a b c
S
+ + B)
2 2 2
a b c
S + + C)
2 2 2
2 a b c
S
+ + D)
2 2 2
2(a b c ) S + +
Câu 43:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho đường thẳngd cắt trụcOx, Oy lần lượt tại hai điểm A
( )
3; 0 và B(0; 2)− . Đường thẳngd có phương trình là:A) 1
3 2 x y
− = − B) 1
2 3
x y
− + = C) 1
3 2 x y
− = D) 0
3 2 x y
− = Câu 44:Hệ phương trình mx y m
x my m
+ =
+ =
có nghiệm duy nhất khi?
A) m= −1 B) m≠ ±1 C) m≠0 D) m≠1
Câu 45:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2x−3y+ =5 0. Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳngd?
A) nr
(
− −2; 3)
B) nr(
2; 3−)
C) nr( )
2;3 D) nr( )
3; 2Câu 46:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho điểm I(1; 2)− . Hỏi điểmI là tâm của đường tròn nào sau đây?
A)
(
x−1) (
2+ y−2)
2 =1 B)(
x−2) (
2+ y+1)
2=1C)
(
x+1) (
2+ −y 2)
2 =1 D)(
x−1) (
2+ y+2)
2=1Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho đường tròn (C) có phương trình:
(
x+3) (
2+ y−1)
2 =25 và điểm M(4;1). Gọi T1, T2là hai đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn(C) lần lượt tạiA vàB. Tính độ dài đoạn thẳngAB bằng:A) 20 7
6 B) 10 6
7 C) 9 6 D) 20 6
7
Câu 48:Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2 2( 1) 1 2 5 0
x m x
x x
+ + + ≥ + + nghiệm đúng với mọi x∈¡?
A) 3 B) 5 C) 2 D) 1
Câu 49:Cho nhị thức 1 ( ) 2 4 f x = x
− . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x
( )
<0 làA)
(
−∞; 2]
B)(
2;+∞)
C)(
−∞; 2)
D)[
2;+∞)
Câu 50:Phương trình x− = −1 x 3 có tập nghiệm là:
A) S=
{ }
5 B) S={ }
2;5 C) S={ }
2 D) S={ }
φ---Hết---
SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT ĐÔNG HƯNG HÀ
MÃ ĐỀ: 102 Đề thi gồm 04 trang
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút 50 câu hỏi trắc nghiệm Câu 1:Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như sau:
A) f x( )=
(
x−1)
2 B) f x( )= −x 1 C) f x( )= +x 1 D) f x( )= −1 xCâu 2:Cho tam thức bậc hai f x( )=ax2+ +bx c a( ≠0) có ∆ =b2−4ac=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A) f x( )luôn cùng dấu với hệ số a với mọi 2 x b
a
≠ − B) f x( )luôn cùng dấu với hệ số b với mọi x∈¡ C) f x( )luôn trái dấu với hệ số a với mọi x∈¡ D) f x( )luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x∈¡
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho đường tròn (C) có phương trình:
(
x+3) (
2+ y−1)
2 =25 và điểm M(4;1). Gọi T1, T2là hai đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn(C) lần lượt tạiA vàB. Tính độ dài đoạn thẳngAB bằng:A) 9 6 B) 20 7
6 C) 20 6
7 D) 10 6
7 Câu 4:Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?
A) 1
( )
f x = x với
(
x≠0 .)
B) f x( )=x2+1C) f x( )= x D) f x( ) 1=
Câu 5:Cho phương trình ax2+ + =bx c 0 có 2 nghiệm x x1; 2. Mệnh đề nào đúng?
A) 1 2 b; .1 2 c
x x x x
a a
+ = = B) 1 2 c; .1 2 b
x x x x
a a
+ = − =
C) 1 2 b; .1 2 c
x x x x
a a
+ =− = D) 1 2 b; .1 2 b
x x x x
a a
+ = − =
Câu 6:Nhị thức ( )f x =3x−1 nhận giá trị dương với mọi x thuộc tập hợp nào?
A) 1 3;
+∞
B) 1
; 3
−∞ −
C) 1
;3
−∞
D) 1
3;
− +∞
Câu 7:Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương đương với phương trình x2=4?
A) x2+ x = x+4 B) x =2
C) x− =2 0 D) x2−2x+ =4 0
Câu 8:Tập nghiệm của bất phương trình
(
x+5 3)(
− <x)
0 làA)
(
3;+∞)
B)(
−5;3)
C)
(
−∞ − ∪; 5) (
3;+∞)
D)(
−∞ − ∪ +∞; 5] [
3;)
Câu 9:Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A) Có cùng dạng phương trình B) Có cùng tập xác định C) Có cùng tập hợp nghiệm D) Cả A,B,C đều đúng
Câu 10:Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈
[
0; 2022]
để ∀ ∈x[ ]
2; 4 đều là nghiệm của bất phương trình x2−(
m+1)
x m+ ≤0.A) 2021 B) 2020 C) 2022 D) 2019
Câu 11:Phương trình x− = −1 x 3 có tập nghiệm là:
A) S=
{ }
2 B) S={ }
φ C) S={ }
2;5 D) S={ }
5Câu 12:Tập xác định của hàm số y= x−2m− 4−2x là đoạn
[ ]
1; 2 khi và chỉ khiA) 1
m= −2 B) m=1 C) 1
m>2 D) 1
m=2
Câu 13: Biết phương trình (x−2) x2+2x+ =2 2x2+ −x 10 có 2 nghiệm phân biệt x=2 và 3; ,
3
x=a b+ a b∈¢. Tính tổng S =a2+b2
A) 85 B) 91 C) 81 D) 90
Câu 14:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho điểm I(1; 2)− . Hỏi điểmI là tâm của đường tròn nào sau đây?
A)
(
x−2) (
2+ y+1)
2 =1 B)(
x−1) (
2+ y+2)
2=1C)
(
x−1) (
2+ y−2)
2 =1 D)(
x+1) (
2+ −y 2)
2=1Câu 15:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho đường thẳngd cắt trụcOx, Oy lần lượt tại hai điểm A
( )
3;0 và B(0; 2)− . Đường thẳngd có phương trình là:A) 1
2 3
x y
− + = B) 0
3 2 x y
− = C) 1
3 2 x y
− = D) 1
3 2 x y
− = − Câu 16:Bảng xét dấu sau là của tam thức bậc hai nào?
A) f x( )=x2−5x+4 B) f x( )= − −x2 3x+4 C) f x( )= − +x2 5x−4 D) f x( )=x2+3x−4
Câu 17:Cho tam giác ABC có BC=a AC; =b AB; =c R, là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Khẳng định nào sau đây là sai ? A) sin
a R
A= B) 2
sin
a R
A= C) 2
sin
b R
B= D) 2
sin
c R
C =
Câu 18:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Khoảng cách từ điểm M(1; 2)− đến đường thẳng
: 3 4 5 0
d x− y+ = bằng:
A) 3
5 B) 9
5 C) 16
5 D) 16
25 Câu 19:Tập nghiệm của bất phương trình x2+9x− ≤10 0 là
A)
(
−∞ −; 10] [
∪ +∞1;)
B)(
−10;1)
C)
[
−10;1]
D)(
−∞ −; 10) (
∪ +∞1;)
Câu 20:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Phương trình đường tròn có tâm (3;1)I và đi qua điểm M(2; 1)−
A)
(
x+3) (
2+ y+1)
2 =5 B)(
x+3) (
2+ y+1)
2= 5C)
(
x−3) (
2+ y−1)
2= 5 D)(
x−3) (
2+ y−1)
2=5Câu 21: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và BC=a AC; =b AB; =c, diện tích là S, khi đó:
cotA+cotB+cotC bằng?
A)
2 2 2
4
a b c
S
+ + B)
2 2 2
a b c
S + + C)
2 2 2
2
a b c
S
+ + D)
2 2 2
2(a b c ) S + +
Câu 22: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ −
[
10;10]
để phương trình( )
2 2 1 9 5 0
x − m+ x+ m− = có hai nghiệm dương phân biệt.
A) 5 B) 4 C) 2022 D) 3
Câu 23:Phương trình x2−4x+ =3 0 có tập nghiệm là tập hợp nào sau đây?
A) S= − −
(
3; 1)
B) S=( )
1;3 C) S={ }
1;3 D) S= − −{
1; 3}
Câu 24:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2+(m−2)x+5m+ >1 0 nghiệm đúng với mọi x∈¡?
A) m∈
[
0; 24]
B) m∈ −∞(
; 0) (
∪ 24;+∞)
C) m∈
(
0; 24)
D) m∈ −∞(
; 0] [
∪ 24;+∞)
Câu 25:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Đường thẳng đi qua điểm A(3; 1)− và song song với đường thẳng d x: −2y+ =2 0 có phương trình là:
A) x+2y− =1 0 B) x−2y+ =5 0 C) x−2y− =5 0 D) 2x+ − =y 5 0 Câu 26:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A) x2+y2−2x+4y− =11 0 B) x2−y2−2x+4y− =11 0 C) 2x2+ y2−2x+4y− =11 0 D) x2+y2−2x+4y+ =11 0 Câu 27:Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
2 2
( 1) 1
2 5 0
x m x
x x
+ + + ≥ + + nghiệm đúng với mọi x∈¡?
A) 2 B) 1 C) 5 D) 3
Câu 28:Cho tam giác ABC có BC=3;AC =5;AB=6, độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh C là :
A) 10 B) 3 C) 5 D) 2 2
Câu 29:Cho nhị thức 1 ( ) 2 4 f x = x
− . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x
( )
<0 làA)
(
2;+∞)
B)(
−∞; 2)
C)[
2;+∞)
D)(
−∞; 2]
Câu 30:Phương trình
(
x+1) (x2−2mx+ =9) 0có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A) 3
; 5
3
m m
m
> ≠ −
< −
B) m≠ −5 C) − < <3 m 3 D) 3 3 m m
< −
>
Câu 31:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f x( )=(m−2)x2+5x+9là tam thức bậc hai?
A) m∈¡ B) m≠2 C) m≠0 D) m=2
Câu 32:Cho tam thức bậc hai f x( )=ax2+ +bx c a( ≠0),∆ = −b2 4ac.Ta có f x( ) cùng dấu với hệ số a,∀ ∈x ¡ khi:
A) ∆ <0 B) ∆ ≤0 C) ∆ >0 D) ∆ =0 Câu 33:Tập xác định của hàm số y= − + +x2 8x 9là:
A) D= −∞ − ∪ +∞
(
; 1] [
9;)
B) D= −[
1;9]
C) D= −
(
1;9)
D) D= −∞ − ∪(
; 1) (
9;+∞)
Câu 34:Tìm m để biểu thức f x( )=
(
m−2)
x+2m−1không phải là nhị thức bậc nhất.A) m≠2 B) 1
m≠ 2 C) m=2 D) m<2
Câu 35:Hệ phương trình mx y m x my m
+ =
+ =
có nghiệm duy nhất khi?
A) m≠1 B) m= −1 C) m≠ ±1 D) m≠0
Câu 36:Cho tam giác ABC có BC =a AC; =b AB; =c, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A) a2=b2+ −c2 2bc.cosA B) cosA=b2+ −c2 2bc C) cosA= + −b c 2bc D) a2=b2+ +c2 2bc.cosA Câu 37:Điều kiện xác định của phương trình x2+3x= x− +3 4 là
A) x≥ −3 B) x≥3 C) x≥0 D) x<3
Câu 38:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể biểu thức f x
( )
=m x(
+m) (
− +x 1)
không âmvới mọi x thuộc khoảng
(
−∞ −; 2)
.A) m<1 B) m>1 C) m≤1 D) m=1
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho đường tròn ( )C có phương trình
(
x−2) (
2+ y+4)
2 =16. Đường tròn ( )C có tọa độ tâmIvà bán kínhRlần lượt bằng?A) I( 2; 4)− và R=16 B) ( 2; 4)I − và R=4 C) I(2; 4)− và R=16 D) I(2; 4)− và R=4
Câu 40:Cho tam thức bậc hai f x( )=ax2+ +bx c a( ≠0),∆ = −b2 4ac.Ta có f x( ) có hai nghiệm phân biệt khi:
A) ∆ ≥0 B) ∆ =0 C) ∆ <0 D) ∆ >0 Câu 41:Cho nhị thức f x( )= −6 2x. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x
( )
≤0 làA)
(
−∞; 6]
B)[
3;+∞)
C)[
− +∞2;)
D)(
−∞;3]
Câu 42:Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A) f x( )=3x2+2x−10 B) f x( )=x4+7x−2022 C) f x( )=2x−1 D) f x( )= x2−4x+3
Câu 43:Cho tam thức bậc hai f x( )=x2+2x c+ .Tìm tất cả các giá trị của c để f x( ) có hai nghiệm phân biệt?
A) c≤1 B) c<1 C) c>0 D) c>1
Câu 44:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m+1)x2+ + − =x 2 m 0 có hai nghiệm trái dấu?
A) 1
2 m m
≤ −
≥ B) − ≤ ≤1 m 2 C) 1
2 m m
< −
>
D) − < <1 m 2 Câu 45:Bất phương trình 2
2 1 0 x x− ≥
+ có tập nghiệm là
A) 1
2; 2
S= B) 1 2; 2
S = − C) 1 2; 2
S= − D) 1 2; 2 S= −
Câu 46:Cho tam giác ABC có BC =a AC; =b AB; =c, có a2= + +b2 c2 bc 2. Số đo của góc Alà :
A)1500 B)1350 C) 450 D)1200
Câu 47:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho A(1; 4); (3; 1)B − và C(5;1).Viết phương trình đường caoAH của tam giácABC?
A) 2x+2y− =5 0 B) 2x−2y− =5 0 C) x+ − =y 5 0 D) x− + =y 3 0 Câu 48:Phương trình x+ x− =2 2−x có bao nhiêu nghiệm?
A) 1 B) 2 C) 3 D) 0
Câu 49:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2x−3y+ =5 0. Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳngd?
A) nr
( )
3; 2 B) nr( )
2;3 C) nr(
2; 3−)
D) nr(
− −2; 3)
Câu 50:Nghiệm của tam thức bậc hai f x( )=x2−2x+1là:
A) x= −2 B) x=0 C) x=1 D) x= −1
---Hết---
SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT ĐÔNG HƯNG HÀ
MÃ ĐỀ: 103 Đề thi gồm 04 trang
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút 50 câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈
[
0; 2022]
để ∀ ∈x[ ]
2; 4 đều là nghiệm của bất phương trình x2−(
m+1)
x m+ ≤0.A) 2019 B) 2020 C) 2021 D) 2022
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ −
[
10;10]
để phương trình( )
2 2 1 9 5 0
x − m+ x+ m− = có hai nghiệm dương phân biệt.
A) 2022 B) 5 C) 3 D) 4
Câu 3:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho đường thẳngd cắt trụcOx, Oy lần lượt tại hai điểm A
( )
3; 0 và B(0; 2)− . Đường thẳngd có phương trình là:A) 0
3 2 x y
− = B) 1
2 3
x y
− + = C) 1
3 2 x y
− = − D) 1
3 2 x y
− = Câu 4:Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
2 2
( 1) 1
2 5 0
x m x
x x
+ + + ≥
+ + nghiệm đúng với mọi x∈¡?
A) 2 B) 1 C) 5 D) 3
Câu 5:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Phương trình đường tròn có tâm I(3;1) và đi qua điểm M(2; 1)−
A)
(
x+3) (
2+ y+1)
2 = 5 B)(
x−3) (
2+ y−1)
2 = 5C)
(
x−3) (
2+ y−1)
2=5 D)(
x+3) (
2+ y+1)
2=5Câu 6:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho điểm (1; 2)I − . Hỏi điểmI là tâm của đường tròn nào sau đây?
A)
(
x−1) (
2+ y+2)
2=1 B)(
x−1) (
2+ y−2)
2=1 C)(
x−2) (
2+ +y 1)
2 =1 D)(
x+1) (
2+ y−2)
2=1Câu 7:Cho tam giác ABC có BC=a AC; =b AB; =c, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A) cosA= + −b c 2bc B) a2=b2+ +c2 2bc.cosA C) a2 =b2+ −c2 2bc.cosA D) cosA=b2+ −c2 2bc Câu 8:Bất phương trình 2
2 1 0 x x− ≥
+ có tập nghiệm là
A) 1
2; 2
S= − B) 1 2; 2
S = C) 1 2; 2
S= − D) 1 2; 2 S= −
Câu 9:Tìm m để biểu thức f x( )=
(
m−2)
x+2m−1không phải là nhị thức bậc nhất.A) m≠2 B) 1
m≠ 2 C) m<2 D) m=2
Câu 10:Phương trình
(
x+1) (x2−2mx+ =9) 0có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A) 3
; 5
3
m m
m
> ≠ −
< −
B) − < <3 m 3 C) m≠ −5 D) 3 3 m m
< −
>
Câu 11:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m+1)x2+ + − =x 2 m 0 có hai nghiệm trái dấu?
A) 1
2 m m
≤ −
≥ B) 1
2 m m
< −
>
C) − < <1 m 2 D) − ≤ ≤1 m 2
Câu 12:Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như sau:
A) f x( )=
(
x−1)
2 B) f x( )= −x 1 C) f x( )= −1 x D) f x( )= +x 1Câu 13:Tập xác định của hàm số y= − +x2 8x+9 là:
A) D= −
(
1;9)
B) D= −∞ − ∪ +∞(
; 1] [
9;)
C) D= −∞ − ∪
(
; 1) (
9;+∞)
D) D= −[
1;9]
Câu 14:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Khoảng cách từ điểm M(1; 2)− đến đường thẳng
: 3 4 5 0
d x− y+ = bằng:
A) 16
5 B) 9
5 C) 3
5 D) 16
25 Câu 15:Phương trình x− = −1 x 3 có tập nghiệm là:
A) S=
{ }
2 B) S={ }
5 C) S={ }
2;5 D) S={ }
φCâu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho đường tròn (C) có phương trình:
(
x+3) (
2+ y−1)
2 =25 và điểm M(4;1). Gọi T1, T2là hai đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn(C) lần lượt tạiA vàB. Tính độ dài đoạn thẳngAB bằng:A) 10 6
7 B) 20 7
6 C) 20 6
7 D) 9 6
Câu 17:Cho tam thức bậc hai f x( )=x2+2x c+ .Tìm tất cả các giá trị của c đểf x( ) có hai nghiệm phân biệt?
A) c≤1 B) c<1 C) c>0 D) c>1
Câu 18: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và BC=a AC; =b AB; =c, diện tích là S, khi đó:
cotA+cotB+cotC bằng?
A)
2 2 2
2
a b c
S
+ + B)
2 2 2
a b c
S + + C)
2 2 2
2(a b c ) S
+ + D)
2 2 2
4
a b c
S + +
Câu 19:Hệ phương trình mx y m x my m
+ =
+ =
có nghiệm duy nhất khi?
A) m≠0 B) m≠1 C) m= −1 D) m≠ ±1
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho đường tròn ( )C có phương trình
(
x−2) (
2+ y+4)
2=16. Đường tròn ( )C có tọa độ tâmIvà bán kínhRlần lượt bằng?A) I(2; 4)− và R=16 B) ( 2; 4)I − và R=16 C) I( 2; 4)− và R=4 D) (2; 4)I − và R=4
Câu 21:Cho tam thức bậc hai f x( )=ax2+ +bx c a( ≠0),∆ =b2−4ac.Ta có f x( ) có hai nghiệm phân biệt khi:
A) ∆ <0 B) ∆ ≥0 C) ∆ >0 D) ∆ =0 Câu 22:Nghiệm của tam thức bậc hai f x( )=x2−2x+1là:
A) x= −2 B) x=0 C) x=1 D) x= −1
Câu 23:Nhị thức ( )f x =3x−1 nhận giá trị dương với mọi x thuộc tập hợp nào?
A) 1
3;
− +∞
B) 1
3;
+∞
C) 1
; 3
−∞ −
D) 1
;3
−∞
Câu 24:Tập nghiệm của bất phương trình x2+9x− ≤10 0 là
A)
(
−10;1)
B)(
−∞ −; 10] [
∪ +∞1;)
C)
(
−∞ −; 10) (
∪ +∞1;)
D)[
−10;1]
Câu 25:Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A) f x( )=3x2+2x−10 B) f x( )=x4+7x−2022 C) f x( )=2x−1 D) f x( )= x2−4x+3
Câu 26:Cho tam giác ABC có BC=a AC; =b AB; =c R, là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Khẳng định nào sau đây là sai ? A) sin
a R
A= B) 2
sin
c R
C = C) 2
sin
a R
A= D) 2
sin
b R
B=
Câu 27:Cho tam giác ABC có BC=3;AC =5;AB=6, độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh C là :
A) 5 B) 10 C) 2 2 D) 3
Câu 28:Tập nghiệm của bất phương trình
(
x+5 3)(
− <x)
0 làA)
(
−∞ − ∪; 5) (
3;+∞)
B)(
−5;3)
C)
(
3;+∞)
D)(
−∞ − ∪ +∞; 5] [
3;)
Câu 29:Điều kiện xác định của phương trình x2+3x= x− +3 4 là
A) x≥3 B) x≥0 C) x<3 D) x≥ −3
Câu 30:Phương trình x2−4x+ =3 0 có tập nghiệm là tập hợp nào sau đây?
A) S= − −
(
3; 1)
B) S=( )
1;3 C) S= − −{
1; 3}
D) S={ }
1;3Câu 31:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2+(m−2)x+5m+ >1 0 nghiệm đúng với mọi x∈¡?
A) m∈ −∞
(
; 0) (
∪ 24;+∞)
B) m∈ −∞(
;0] [
∪ 24;+∞)
C) m∈
(
0; 24)
D) m∈[
0; 24]
Câu 32:Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương đương với phương trình x2=4?
A) x− =2 0 B) x2−2x+ =4 0
C) x2+ x = x+4 D) x =2
Câu 33:Cho nhị thức 1 ( ) 2 4 f x = x
− . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x
( )
<0 làA)
(
2;+∞)
B)[
2;+∞)
C)(
−∞; 2]
D)(
−∞; 2)
Câu 34:Cho tam thức bậc hai f x( )=ax2+ +bx c a( ≠0),∆ =b2−4ac.Ta có f x( ) cùng dấu với hệ số a,∀ ∈x ¡ khi:
A) ∆ =0 B) ∆ <0 C) ∆ >0 D) ∆ ≤0
Câu 35:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A) x2+y2−2x+4y+ =11 0 B) x2−y2−2x+4y− =11 0 C) 2x2+ y2−2x+4y− =11 0 D) x2+y2−2x+4y− =11 0 Câu 36:Phương trình x+ x− =2 2−x có bao nhiêu nghiệm?
A) 3 B) 2 C) 1 D) 0
Câu 37:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho A(1; 4); (3; 1)B − và C(5;1).Viết phương trình đường caoAH của tam giácABC?
A) 2x+2y− =5 0 B) x+ − =y 5 0 C) x− + =y 3 0 D) 2x−2y− =5 0 Câu 38:Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A) Có cùng dạng phương trình B) Có cùng tập xác định C) Có cùng tập hợp nghiệm D) Cả A,B,C đều đúng
Câu 39:Tập xác định của hàm số y= x−2m− 4−2x là đoạn
[ ]
1; 2 khi và chỉ khiA) 1
m= 2 B) 1
m> 2 C) m=1 D) 1
m= −2
Câu 40:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f x( )=(m−2)x2+5x+9là tam thức bậc hai?
A) m∈¡ B) m≠0 C) m≠2 D) m=2
Câu 41:Cho nhị thức f x( )= −6 2x. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x
( )
≤0 làA)
[
3;+∞)
B)[
− +∞2;)
C)(
−∞; 6]
D)(
−∞;3]
Câu 42:Cho tam giác ABC có BC=a AC; =b AB; =c, có a2= + +b2 c2 bc 2. Số đo của góc Alà :
A)1350 B)1500 C) 450 D)1200
Câu 43:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Đường thẳng đi qua điểm A(3; 1)− và song song với đường thẳng d x: −2y+ =2 0 có phương trình là:
A) 2x+ − =y 5 0 B) x+2y− =1 0 C) x−2y− =5 0 D) x−2y+ =5 0 Câu 44:Cho tam thức bậc hai f x( )=ax2+ +bx c a( ≠0) có ∆ =b2−4ac=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A) f x( )luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x∈¡ B) f x( )luôn cùng dấu với hệ số a với mọi
2 x b
a
≠− C) f x( )luôn cùng dấu với hệ số b với mọi x∈¡ D) f x( )luôn trái dấu với hệ số a với mọi x∈¡
Câu 45:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2x−3y+ =5 0. Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳngd?
A) nr
( )
3; 2 B) nr(
− −2; 3)
C) nr( )
2;3 D) nr(
2; 3−)
Câu 46:Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?
A) f x( )=x B) 1
( )
f x = x với
(
x≠0 .)
C) f x( )= x2+1 D) f x( ) 1=
Câu 47: Biết phương trình (x−2) x2+2x+ =2 2x2+ −x 10 có 2 nghiệm phân biệt x=2 và 3; ,
3
x=a b+ a b∈¢. Tính tổng S =a2+b2
A) 90 B) 91 C) 85 D) 81
Câu 48:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể biểu thức f x
( )
=m x(
+m) (
− +x 1)
không âmvới mọi x thuộc khoảng
(
−∞ −; 2)
.A) m>1 B) m<1 C) m=1 D) m≤1
Câu 49:Bảng xét dấu sau là của tam thức bậc hai nào?
A) f x( )= − +x2 5x−4 B) f x( )= − −x2 3x+4 C) f x( )= x2+3x−4 D) f x( )=x2−5x+4
Câu 50:Cho phương trình ax2+ + =bx c 0 có 2 nghiệm x x1; 2. Mệnh đề nào đúng?
A) 1 2 c; .1 2 b
x x x x
a a
+ =− = B) 1 2 b; .1 2 c
x x x x
a a
+ = − =
C) 1 2 b; .1 2 c
x x x x
a a
+ = = D) 1 2 b; .1 2 b
x x x x
a a
+ = − =
---Hết---
SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT ĐÔNG HƯNG HÀ
MÃ ĐỀ: 104 Đề thi gồm 04 trang
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút 50 câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể biểu thức f x
( )
=m x(
+m) (
− +x 1)
không âmvới mọi x thuộc khoảng
(
−∞ −; 2)
.A) m≤1 B) m=1 C) m>1 D) m<1
Câu 2:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2+(m−2)x+5m+ >1 0 nghiệm đúng với mọi x∈¡?
A) m∈ −∞
(
; 0] [
∪ 24;+∞)
B) m∈(
0; 24)
C) m∈ −∞
(
; 0) (
∪ 24;+∞)
D) m∈[
0; 24]
Câu 3:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Đường thẳng đi qua điểm A(3; 1)− và song song với đường thẳng d x: −2y+ =2 0 có phương trình là:
A) x+2y− =1 0 B) x−2y+ =5 0 C) x−2y− =5 0 D) 2x+ − =y 5 0 Câu 4:Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A) f x( )=3x2+2x−10 B) f x( )=2x−1 C) f x( )= x4+7x−2022 D) f x( )= x2−4x+3
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho đường tròn ( )C có phương trình
(
x−2) (
2+ y+4)
2 =16. Đường tròn ( )C có tọa độ tâmIvà bán kínhRlần lượt bằng?A) I(2; 4)− và R=4 B) (2; 4)I − và R=16 C) I( 2; 4)− và R=4 D) I( 2; 4)− và R=16
Câu 6:Cho tam thức bậc hai f x( )=ax2+ +bx c a( ≠0),∆ =b2−4ac.Ta có f x( ) có hai nghiệm phân biệt khi:
A) ∆ =0 B) ∆ ≥0 C) ∆ >0 D) ∆ <0
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho đường tròn (C) có phương trình:
(
x+3) (
2+ y−1)
2 =25 và điểm M(4;1). Gọi T1, T2là hai đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn(C) lần lượt tạiA vàB. Tính độ dài đoạn thẳngAB bằng:A) 20 7
6 B) 20 6
7 C) 9 6 D) 10 6
7
Câu 8:Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈
[
0; 2022]
để ∀ ∈x[ ]
2; 4 đều là nghiệm của bất phương trình x2−(
m+1)
x m+ ≤0.A) 2021 B) 2020 C) 2019 D) 2022
Câu 9:Tập nghiệm của bất phương trình x2+9x− ≤10 0 là
A)
[
−10;1]
B)(
−10;1)
C)
(
−∞ −; 10) (
∪ +∞1;)
D)(
−∞ −; 10] [
∪ +∞1;)
Câu 10:Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương đương với phương trình x2=4?
A) x =2 B) x2+ x = x+4
C) x2−2x+ =4 0 D) x− =2 0
Câu 11:Cho nhị thức 1 ( ) 2 4 f x = x
− . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x
( )
<0 làA)
(
−∞; 2]
B)[
2;+∞)
C)(
2;+∞)
D)(
−∞; 2)
Câu 12:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f x( )=(m−2)x2+5x+9là tam thức bậc hai?
A) m≠2 B) m≠0 C) m∈¡ D) m=2 Câu 13:Cho nhị thức f x( )= −6 2x. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x
( )
≤0 làA)
[
− +∞2;)
B)(
−∞;3]
C)[
3;+∞)
D)(
−∞;6]
Câu 14:Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A) Có cùng tập hợp nghiệm B) Có cùng tập xác định C) Có cùng dạng phương trình D) Cả A,B,C đều đúng Câu 15:Điều kiện xác định của phương trình x2+3x= x− +3 4 là
A) x≥3 B) x≥0 C) x<3 D) x≥ −3
Câu 16:Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2 2( 1) 1 2 5 0
x m x
x x
+ + + ≥ + + nghiệm đúng với mọi x∈¡?
A) 3 B) 2 C) 1 D) 5
Câu 17:Cho tam giác ABC có BC=3;AC =5;AB=6, độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh C là :
A) 10 B) 3 C) 5 D) 2 2
Câu 18:Cho tam giác ABC có BC =a AC; =b AB; =c, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A) cosA=b2+ −c2 2bc B) a2=b2+ +c2 2bc.cosA C) a2 =b2+ −c2 2bc.cosA D) cosA= + −b c 2bc
Câu 19:Cho tam giác ABC có BC =a AC; =b AB; =c, có a2= + +b2 c2 bc 2. Số đo của góc Alà :
A)1500 B)1200 C)1350 D) 450
Câu 20:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxycho điểm I(1; 2)− . Hỏi điểmI là tâm của đường tròn nào sau đây?
A)
(
x+1) (
2+ y−2)
2 =1 B)(
x−2) (
2+ y+1)
2=1C)
(
x−1) (
2+ y+2)
2=1 D)(
x−1) (
2+ y−2)
2=1Câu 21:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2x−3y+ =5 0. Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳngd?
A) nr
( )
2;3 B)