• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 VẬT LÝ 10- THẦY HOÀNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 VẬT LÝ 10- THẦY HOÀNG"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/3 - Mã đề thi 134 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

Họ và tên

...

Lớp:10..

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM : 2019_2020 MÔN: Vật lí 10CB Thời gian làm bài: 45 phút

(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 134

Chọn câu trả lời đúng bằng cách tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 1: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc của chất điểm chuyển động tròn đều là : A.

vr .  2

B.

v   . r

C.

  v. r

D.

v 2

  r

Câu 2: Hai đầu máy xe lửa cùng chạy trên đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 32km/h và 68km/h. Tính độ lớn vận tốc tương đối của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai trong trường hợp hai đầu chạy ngược chiều.

A. 100km/h. B. -100km/h. C. 36km/h. D. -24km/h.

Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 20t(x: km; t:h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?

A. 10km. B. - 10km. C. 40km. D. - 40km.

Câu 4: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Cho g = 10m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu?

A. 4s. B. 2s. C. 3s. D. 1s.

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 180m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ngay khi chạm đất là:

A. 18m/s. B. 60m/s. C. 25m/s. D. 40m/s.

(2)

Trang 2/3 - Mã đề thi 134 Câu 6: Hai vật được thả rơi từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ hai gấp hai

lần khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất. Tỉ số các độ cao 2

1

h h

là :

A. 0,5. B. 2. C. 4. D. 0,25.

Câu 7: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?

A. Một hòn sỏi. B. Một sợi chỉ. C. Một cái nón. D. Một chiếc lá.

Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t ( x: km; t:h).

Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.

B. Từ điểm cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.

C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.

D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.

Câu 9: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng đều ? A. x = 5t2. B. x = t2 + 3t. C. x = 4t. D. x = -3t2 + 1.

Câu 10: Chọn câu sai : Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. B. đặt vào vật chuyển động tròn.

C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi.

Câu 11: Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc. Sau 2 giây xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

A. 2,5 m/s2. B. 1,5 m/s2. C. 2 m/s2. D. 1 m/s2. Câu 12: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì :

A. a luôn luôn âm. B. a luôn ngược dấu với vo. C. a luôn cùng dấu với vo. D. v luôn luôn âm.

Câu 13: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 15 m/s bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm là:

A. 900m. B. 600m. C. 225m. D. 500m.

Câu 14: Chu kì của vật chuyển động tròn đều là

A. số vòng vật quay trong 1 giây. B. thời gian vật quay n vòng.

C. số vòng tổng cộng vật quay được. D. thời gian vật quay được 1 vòng.

Câu 15: Một xe đang chuyển động với vận tốc 36km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều. Đi được 50m thì xe dừng hẳn. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe thì gia tốc của xe là :

A. - 2m/s2. B. 2m/s2. C. 1m/s2. D. - 1m/s2.

Câu 16: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều ?

A.

v

2

v

02

 2 as

B.

vv

0

 2 as

C.

v

2

v

02

 2 as

D.

vv

0

 2 as

Câu 17: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

A. Chuyển động của con lắc đồng hồ.

B. Chuyển động của một mắc xích xe đạp.

C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.

D. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Câu 18: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?

A. Xe chở khách đang chạy trong bến.

B. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.

C. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.

D. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.

Câu 19: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A. x = 1 + 2t + 3t2. B. x = 5t + 4. C. x = 4t. D. x = - 3t.

Câu 20: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu?

A. 9s. B. 2s. C. 4,5s. D. 3s.

(3)

Trang 3/3 - Mã đề thi 134 Câu 21: Chọn công thức đúng :

A.

 2 1 

f T

B.



1  2

T f

C.

T   f

  2  2

D.

fT

  2   2

Câu 22: Tần số của vật chuyển động tròn đều là

A. thời gian vật quay được 1 vòng. B. số vòng tổng cộng vật quay được.

C. thời gian vật quay n vòng. D. số vòng vật quay trong 1 giây.

Câu 23: Một máy bay bay theo đường thẳng, ngược chiều gió với vận tốc 500km/h so với đất. Tính vận tốc của máy bay so với gió? Biết vận tốc của gió so với đât là 20km/h?

A. 10000km/h. B. 520km/h. C. 480km/h. D. 250km/h.

Câu 24: Công thức nào sau đây là công thức cộng vận tốc:

A. v1,3v1,2v2,3 B. v1,3 v1,2v2,3 C. v1,3 v1,2v2,3 D. v1,3v1,2v2,3 Câu 25: Chuyển động thẳng đều không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Quỹ đạo là một đường thẳng.

B. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.

C. Vật đi được những quãng đường như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.

D. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.

Câu 26: Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi.

B. Véctơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống.

C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ.

D. Gia tốc rơi tự do là 9,81 m/s2 tại mọi nơi.

Câu 27: Chuyển động tròn đều có đặc điểm nào dưới đây?

A. Véctơ gia tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

B. Véctơ gia tốc không đổi.

C. Tốc độ góc thay đổi.

D. Quỹ đạo là đường tròn.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây đúng cho chuyển động rơi tự do?

A. Gia tốc tăng đều theo thời gian. B. Quỹ đạo là một nhánh Parabol.

C. Vận tốc tăng đều theo thời gian. D. Chuyển động thẳng đều.

Câu 29: Trong phép đo các đại lượng vật lý, sai số nào cho biết độ chính xác của phép đo?

A. Sai số ngẫu nhiên. B. Sai số hệ thống. C. Sai số tuyệt đối. D. Sai số tỉ đối.

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do?

A. Chuyển động đều. B. Phương thẳng đứng.

C. Chiều từ trên xuống. D. Gia tốc không đổi tại cùng một điểm.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 4. Tổng của hai chồng sách là 90 quyển. Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai. Tìm số

Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.. hình thang

Một thanh nhẹ AB, đầu B có gắn một quả cầu nhỏ khối lượng m, đầu A được giữ bằng một bản lề cố định và có thể quay trong mặt phẳng thẳng đứng (hình vẽ 3)..

Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là A.. Luôn ngược chiều quay kim

Chú ý: Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vec tơ vận tốc (vận tốc dài) không đổi nhưng hướng của nó thay đổi, luôn có phươg tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi vị trí

Chú ý: Cần xem lại phần “Kiến thức cần nắm vững” để xác định chính xác dấu của vận tốc và gia tốc Ví dụ 3: Một xe buýt bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1

Nếu chọn trục toạ độ Ox trùng với đường chuyển động của ô tô, chiều dương hướng từ A đến B, gốc toạ độ O nằm giữa A và B và cách A 10km, gốc thời gian là lúc 8

Câu 9 : Một vật có khối lượng 5 kg chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của một hợp lực không đổi 10 NA. Câu 10: Trong chuyển động tròn đều thì điều