SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 Năm học 2018-2019
Môn thi: TOÁN (Đề thi có 01 trang, gồm 05 bài) Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 05/6/2018
Bài I. (3,0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức: 1
4 2 3 12
A 2 . 2. Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/ x4 x2 20 0 b/ 3 11
2 9
x y x y
.
3. Cho phương trình x2 2x 5 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức: B x12 x22; C x15 x25.
Bài II. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol
P :y 12x2 và đường thẳng
d :y x m.1. Vẽ
P và
d trên cùng một mặt phẳng tọa độ khi m 2.2. Định các giá trị của m để
d cắt
P tại hai điểm phân biệt A và B. 3. Tìm giá trị của m để độ dài đoạn thẳng AB 6 2.Bài III. (1,5 điểm)
Hai bến sông A và B cách nhau 60 km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng từ B về A. Thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 20 phút. Tính vận tốc ngược dòng của ca nô, biết vận tốc xuôi dòng lớn hơn vận tốc ngược dòng của ca nô là 6 km/h.
Bài IV. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn
AB AC
, các đường cao AF, BD, CE cắt nhau tại H. 1. Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp trong một đường tròn.2. Chứng minh AE BD. AD AC. .
3. Chứng minh FH là tia phân giác của EFD.
4. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh DOC FED. Bài V. (1,0 điểm)
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 256 cm 2 và bán kính đáy bằng 1
2 đường cao. Tính bán kính đáy và thể tích hình trụ.
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI Bài I. (3,0 điểm)
1. A
3 1
2 3 3 1 3 1.2. a/ x4 x2 20 0, (1) Đặt x2 t, điều kiện t 0.
Khi đó phương trình trở thành: t2 t 200, (2)
Ta có 12 4.1. 20
81 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt:1
1 9 4
t 2.1 (nhận)
1
1 9 5
t 2.1 (loại)
Với t 4 x2 4 x 2.
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S
2;2 .b/ 3 11 3 11 3 11 1
2 9 5 20 4 4
x y x y x y y
x y x x x
.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
x y; 4;1 .3. x2 2x 5 0
Ta có a c. 1. 5
5 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm x1, x2. Theo hệ thức Vi-et ta có: S x1x2 2; P x x1 2 5.Ta có: B x12 x22 S2 2P 22 2 5
14. Mặt khác:
x12 x22
2 x14 x24 2 .x x12 22 x14 x24
x12 x22
2 2 .x x12 22
S2 2P
2 2P2 S4 4S P2 2P2Nên C x15 x25
x1 x2
x14 x x1 23 x x1 22 2 x x1 23 x24
x1 x2
x14 x24 x x1 22 2 x x1 23 x x1 23
x1 x2
x14 x24 x x1 22 2 x x x1 2
12 x22
4 4 2 2 2 2 2 2
4 5 2 5 2
S S S P P P P S P S S S P P
24 2
2 2 5.2 . 5 5. 5 482
. Bài II. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol
P :y 12x2 và đường thẳng
d :y x m.1. Khi m 2,
d :y x 2.x 2 1 0 1 2
P :y 21x2 2 12 0 12 2x 0 1
d :y x 2 2 32. Phương trình hoành độ giao điểm của
d và
P có dạng
1 2 2 2 0, 1
2 x m x x m
d cắt
P tại hai điểm phân biệt A và B khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
1 2 1. 2
m
0 1 2m 0 m 12 .
Vậy 1
m 2 thì
d cắt
P tại hai điểm phân biệt A và B. 3. Gọi A x y
1; 1
,B x y2; 2
,với x x1, 2 là nghiệm của phương trình (1) thỏa S x1x2 2;P x x1. 2 2m y1 x1 m y; 2 x2 m.
Ta có: AB
x2 x1
2 y2 y1
2
2 1
2 2 1
26 2 x x x x
2 1
26 2 2 x x
722
x2 x1
2 36
x2 x1
22 2
2 1 2 1
36 x x 2x x
36S2 2P 2P 36S2 4P
36 22 4 2m m 4
.
Bài III. (1,5 điểm) Ta có 20 phút 1
3 giờ.
Gọi x
km/h
là vận tốc ngược dòng của ca nô. Điều kiện: x 0. Vận tốc xuôi dòng của ca nô là: x 6
km/h
Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là: x606
h .Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B đến A là: 60x
h .Ta có phương trình là: 60 60 1 6 3 x x
180 6 180 6
3 6 3 6 3 6
x x x x
x x x x x x
180 x 6 180x x x 6
x2 6x 108 0.
x y
d O
PGiải phương trình trên ta được: x 30 (nhận) và x 36 (loại).
Vậy vận tốc ngược dịng của ca nơ 30 km/h
.Bài IV. (2,5 điểm)
1. Ta cĩ: BEC 90, BDC 90 và hai gĩc BEC BDC , cùng nhìn cạnh BC . Vậy tứ giác BEDC nội tiếp trong một đường trịn.
2. Xét hai tam giác AEC và tam giác ADB, cĩ A chung và 1 ABD ACE 2s ED
đ
Vậy AEC ~ ADB( gĩc – gĩc).
Suy ra AE AC . .
AE BD AD AC
AD BD .
Vậy AE BD. AD AC. . 3. Ta cĩ
+ HEBF nội tiếp một đường trịn ( do BEH BFH 90)
Nên 1
BFE BHE 2s BE
đ
+ CDHF nội tiếp một đường trịn ( do CDH CFH 90)
Nên 1
CFD CHD 2s CD
đ
Mà BHE CHD nên BFE CFD Mặt khác:
90 90 BFE EFA CFD DFA
Do đĩ EFA DFA. Vậy FH là tia phân giác của EFD. 4. Ta cĩ DOC s CDđ (1)
Mặt khác 1
DEC 2s CDđ (*) Gọi I là giao điểm của BH và EF .
Ta cĩ:
180
180 ( ); 1
2 IEH EIH EHI
IBF BIF IFB
EIH BIF EHI IFB s EB
đối đỉnh đ
. Suy ra: 1
IEH IBF 2s CDđ (**)
Từ (*) và (**), suy ra: FED DECIEH s CDđ (2)
I O H E
D
B F C
A
Từ (1) và (2) suy ra DOC FED. Bài V. (1,0 điểm)
Ta có: 1 2 2
r h h l r Diện tích xung quanh hình trụ là:
2 2
2 256 cm 2 .2 256 64 8 cm
Sxq rl r r r r . Suy ra: h l 2.816 cm.
Thể tích hình trụ:
2 .8 .162 1024 cm3
V r h . Vậy hình trụ có bán kính đáy là r 8 cm và thể tích V 1024 cm 3.