NHẬN ĐỊNH TIẾT HỌC TRƯỚC
- Đa số các em tích cực học tập qua Zalo, trang web của trường nên bài kiểm tra kháo sát đa số đạt yêu cầu và tham gia tương đối đầy đủ, tuy nhiên học trực tuyến qua phần mềm Microsoft Teams thi có số ít tham gia.
Học sinh cần nắm được:
-Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
-Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. Dãy số biến thiên theo thời gian là dãy các số liệu gắn với 1 hiện tượng. Một lĩnh vực nào đó theo từng thời điểm
nhất định và kế tiếp nhau chẳng hạn từ tháng này sang tháng khác trong 1 năm, từ quý này sang quý khác, từ năm này sang năm khác (nhiệt độ trung bình hàng tháng, hàng năm ở 1 địa phương, lượng lúa sản xuất hàng năm của 1 nước...)
-Biết “đọc” các biểu đồ đơn giản.
Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ
Thời gian hoàn thành cùng 1 loại sản phẩm (tính bằng phút) của 35 công nhân
được ghi trong bảng sau:
3 5 4 5 4 6 3 4 7 5 5 5 4 4
5 4 5 7 5 7 6 5 5 7 6 4 5
5 6 3 6 7 7
5 8
Kiểm tra bài cũ
a)Dấu hiệu ở đây là gì?
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét?
Kiểm tra bài cũ
a. - Dấu hiệu ở đây là thời gian (phút) hoàn thành 1 sản phẩm của 35 công nhân
- Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
Giá trị (x) Tần số (n)
-Đa số nhân công hoàn thành 1 sản phẩm trong thời gian 4 đến 6 phút
-1 nhân công hoàn thành công việc trong 8 phút
b. 3
7 13 5 6 N=35
3 1
4 5 6 7 8
* Nhận xét
Ngoài số liệu thống kờ ban đầu,
bảng “tần số” trờn người ta cũn dựng biểu đồ để thể hiện một hỡnh ảnh cụ
thể về giỏ trị của dấu hiệu và tần số
biểu đồ biểu đồ
Bài 3
Trong thực tế cỏc em đó thấy rất nhiều cỏc loại biểu đồ như:
Biểu đồ hỡnh chữ nhật Biểu đồ hỡnh trũn
Biểu đồ đoạn thẳng
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
1980 1990 2000 2010
Viettel Vinaphone Moib
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
Bài 3:
biểu đồ biểu đồ
Tần số (n)
Giỏ trị (x) 3
7 13 5 6 N=35
3 1
4 5 6 7 8
Trong bài này chỳng ta chỉ đi xột dạng biểu đồ đơn giản đú là BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
Chỳng ta xột lại bảng “tần số” của phần kiểm tra bài cũ
Hóy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo cỏc bước sau:
Bài 3:
biểu đồ biểu đồ
1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
- Dựng hệ trục tọa độ, trục hoành biểu diễn cỏc giỏ trị x, trục tung biểu diễn tần số n
- Xỏc định cỏc điểm cú tọa độ là cỏc cặp giỏ trị và tần số của nú: (3;3) ; (4;7)...(lưu ý: giỏ trị viết trước, tần số viết sau).
- Nối cỏc điểm đú với điểm trờn trục hoành cú cựng hoành độ, vớ dụ (4;7) được nối với điểm (4;0)
1 2 3 4 5 6 7 8 x 13
10 8
7 6 5 4 3 2 1 0
n
Bài 3:
biểu đồ biểu đồ
1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
- Biểu đồ vừa dựng bờn là một vớ dụ về biểu đồ đoạn thẳng
1 2 3 4 5 6 7 8 x 13
10 8
7 6 5 4 3 2 1 0
n
Bài 3:
biểu đồ biểu đồ
1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
Hóy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng điểm kiểm tra 1 tiết của học sinh lớp 7 như sau:
Bài tập
6 9 2 9 8 7 8 2 8 7 6 5 8 7 4 8 8 7 5 10 7 7 8 6 4 3 6 2 5 5 6 5 9 7 8 5 5 8 7 4
Bài 3:
biểu đồ biểu đồ
- Lập bảng “tần số”
Điểm số (x)
Tần số (n) 3
5 4
3 7
1 3 7 5 8 10 2 1 6
2 8 9 10
N = 40
- Biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng Bài 3:
biểu đồ biểu đồ
- Biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
n
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
Bài 3:
biểu đồ biểu đồ
1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
- Như đầu bài, ngoài biểu đồ đoạn thẳng thỡ cũn cú dạng biểu đồ hỡnh chữ nhật như hỡnh 2
- Dạng biểu đồ này
được vẽ sỏt nhau để dễ nhận xột và so sỏnh.
2. CHÚ í
Bài 3:
biểu đồ biểu đồ
1995 1997 1997 1998 20
15 10
5
0 HèNH 2
1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
- Ngoài cỏc biểu đồ vừa giới thiệu thỡ cũn cú nhiều biểu đồ khỏc như:
2. CHÚ í
Bài 3:
biểu đồ biểu đồ
Bài 3:
biểu đồ biểu đồ
- Ôn tập lại cách lập bảng “tần số”
Hướng dẫn về nhà
- Nghiên cứu lại cách lập biểu đồ đoạn thẳng
- Làm các bài tập: 10, 11, 12 SGK - Đọc “bài đọc thêm”