• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK1 Toán 10 CB năm 2018 – 2019 trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK1 Toán 10 CB năm 2018 – 2019 trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN

THOẠI NGỌC HẦU

ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN - LỚP 10CB

Năm học 2018-2019 Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 157

Câu 1. Cho hàm số

 

 

 

2

2 , ;0 1

1 , 0; 2 1 , 2;5 x x

y x x

x x

  

 

  

  



. Tính f

 

4 , ta được kết quả:

A. 2

3. B. 15. C. 5. D. 7.

Câu 2. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, trọng tâm G. Độ dài vectơ AG

bằng:

A. 3

6 . B. 3

2 . C. 3

3 . D. 3

4 . Câu 3. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x

 

x2 – x2, g x

 

x .

A. f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

là hàm số chẵn. B. f x

 

là hàm số lẻ, g x

 

là hàm số chẵn.

C. f x

 

là hàm số lẻ, g x

 

là hàm số lẻ. D. f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

là hàm số lẻ.

Câu 4. Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của AB. Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức

2 0

MA MB  MC

    .

A. M là trung điểm của IC. B. M là trung điểm của IA.

C. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM 2MC. D. M là trung điểm của BC. Câu 5. Cho A

x|x5

. Tập A là tập nào trong các tập hợp số sau:

A.

;5

B.

5;

C.

;5

D.

5;

Câu 6. Parabol yax2bx c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x 2 và đi qua A

0; 6

có phương trình là

A. yx24x12. B. 1 2

2 6

y2xx . C. yx22x6. D. 1 2

6 6

y 2xx . Câu 7. Cho hàm số y f x

 

ax2bx c . Gọi g x

 

f x

3

3f x

2

3f x

1

Tính g

 

1

A. g

 

1   a b c. B. g

 

1   a b c. C. g

 

1   a b c. D. g

 

1   a b c.

Câu 8. Cho A 

; 2m7

B

13m 1;

. Số nguyên m nhỏ nhất thỏa mãn AB  là?

A. 2 B. 1 C. 0 D. 1

Câu 9. Một hàm số bậc nhất y f x

 

, có f

 

 1 2f

 

2  3. Hàm số đó là
(2)

A. 5 1 3 yx

 B. 5 1

3 yx

 C. y 2 – 3x . D. y  2x 3. Câu 10. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó ABAC

bằng:

A. ABAC 2a

. B. Một đáp án khác. C. ABAC a 3

. D. 3

2 ABAC a

 

.

Câu 11. Tập xác định của phương trình 2 1 2 3 5 1 4 5

    

x x x

x là:

A. 4

\ 5 D  

  

 

 . B. ;4

D  5

  

 . C. ;4

D  5

  

 . D. 4;

D 5 

 

 .

Câu 12. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình 1

2 1

x y x y a

 



  

có nghiệm

x y,

thỏa xy?

A. 1

a 2. B. 1

a3. C. 1

a 2. D. 1 a 2.

Câu 13. Cho phương trình x22mxm2m0. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệtx x1, 2 thỏa mãn: x12x22 3x x1 2

A.  

 

 0 5 m

m . B.  

 

 0 5 m

m . C. m5. D. m0. Câu 14. Giao điểm của parabol yx23x 2 với đường thẳng y x1

A. . B.

1;0 , 3; 2 .

  

C.

0; 1 ,

 

 2; 3 .

D.

Câu 15. Giá trị của m để hai đường

  

d1 : m1

x my  5 0,

 

d2 :mx

2m1

y 7 0 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành là:

A. m4. B. 1

m 2. C. 5

m12. D. 7

m12.

Câu 16. Cho hai tập khác rỗng:A

m– 1; 4 ,  B

–2 ; 2m2

, với m. Xác định m để: AB ;

A. m5 B.  3 m5 C. m 3 D.  2 m5

Câu 17. Cho tam giác ABC với A

3; 6

;B

9; 10

1; 0

G3 

 

  là trọng tâm. Tọa độC là:

A. C

5; 4

. B. C

 5; 4

. C. C

5; 4

. D. C

5; 4

.

Câu 18. Cho tập hợpA

a; ; ;b c d

. Số tập hợp con của A có hai phần tử là

A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.

Câu 19. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC12. Tính độ dài của vectơ

vGBGC

 

. A. v 2

. B. v 2 3

. C. v 8

. D. v 4

.

Câu 20. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với OC

có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:

A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.

m

2;1 ; 0; –1

   

–1; 2 ; 2;1

  

(3)

Câu 21. Cho hai đường thẳng

 

d1

 

d2 lần lượt có phương trình: mx

m1

y2

m2

0

 

3mx 3m1 y5m 4 0 . Khi 1

m3 thì

 

d1

 

d2 :

A. trùng nhau. B. cắt nhau tại 1 điểm.

C. vuông góc nhau. D. Song song nhau.

Câu 22. Phương trình 2x24x 3 m có nghiệm khi:

A. m5. B. m5. C. m5. D. m5.

Câu 23. Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau 24

5 giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của vòi một chảy đuợc bằng 3

2 lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy riêng một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?

A. 12giờ. B. 10giờ. C. 8giờ. D. 3giờ.

Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A

1; 1

, B

1; 3

, C

2; 0

. Khẳng định nào sau đây sai?

A. BA2CA 0.

B. AB2AC. C. A B C, , thẳng hàng. D. 2

3 . BABC

 

Câu 25. Với giá trị nào sau đây của x thoả mãn phương trình 2x  3 x 3.

A. x7. B. x6. C. x9. D. x8.

Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A.    2 2 4. B.  4 216.

C. 23 5 2 232.5. D. 23  5 2 23 2.5.

Câu 27. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. AB2MB

. B. MA MB   0

. C. 1

MA 2AB

 

. D. MA MB . Câu 28. Với giá trị nào của x thì "x2 1 0,x" là mệnh đề đúng.

A. x0. B. x 1. C. x 1. D. x1.

Câu 29. Tìm độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng: khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là

A. 5cm6cm. B. 5cm10cm. C. 4cm7cm. D. 2cm3cm. Câu 30. Cho tam giác ABC, với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. MAMBMC. B. ABACAM. C. AMMBBA0. D. MAMBAB. Câu 31. Parabol yax2bx2 đi qua hai điểm M

1;5

N

2;8

có phương trình là

A. y2x22x2. B. yx2 x 2. C. yx22x. D. y2x2 x 2. Câu 32. Parabol yax2bx c đi qua A

0; 1

,B

1; 1

,C

1;1

có phương trình là

A. yx2  x 1. B. yx2 x 1. C. yx2 x 1. D. yx2 x 1.

Câu 33. Hàm số 1

2 1

x y x

m

 

 xác định trên

0;1

khi:
(4)

A. 1

m2hoặc m1. B. m2 hoặc m1.

C. 1

m 2. D. m1.

Câu 34. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?

(1) Huế là một thành phố của Việt Nam.

(2) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.

(3) Hãy trả lời câu hỏi này!.

(4) 51924.

(5) 68125.

(6) Bạn có rỗi tối nay không?

(7) x 2 11.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 35. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A

1; 2

B

 

3; 1 là:

A. 3 7

2 2

yx  . B. 3 1

2 2

y   x  . C. 1

4 4

yx  . D. 7

4 4

yx

  . Câu 36. Cho tam giác ABC, MN là hai điểm thỏa mãn: BM BC2AB

, CNx AC BC . Xác định x để A, M , N thẳng hàng.

A. 1 2.

 B. 1

3.

 C. 2. D. 3.

Câu 37. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại 3 x 4?

A. 2 3

2 1

y xx . B. y 2x23x1. C. 2 3 2 1

yxx . D. y4x23x1. Câu 38. Cho ba vectơ a

2; 1

, b

3; 4

, c

7; 2

. Giá trị của k h, để ck a h b. .

là:

A. k4, 6; h 5,1. B. k 4, 4; h 0, 6. C. k 3, 4; h 0, 2. D. k 2, 5; h 1, 3.

Câu 39. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A có AB3,AC4, B

2; 1

, C

5;3

. Tìm

tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC.

A. 17; 2 H 4 

 

  B. 7;1

H2 

 

 . C. 37 31;

5 5 H 

 

  D. 77 11;

25 25 H 

 

 

Câu 40. Cho tập hợpB

n* 3n2 100

. Số phần từ của B

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5

Câu 41. Cho tam giác.ABC. GọiM ,N ,P lần lượt là trung điểmBC,CA, AB. Biết A

1;3

,B

3;3

,

8;0

C . Giá trị của xMxNxP bằng:

A. 1. B. 6. C. 2. D. 3.

Câu 42. Mệnh đề  x ,x2 2 a0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng

A. a2. B. a2. C. a2. D. a2.

Câu 43. Cho A

3; 2

, B

5; 4

1; 0

C3 

 

 . Ta có ABn AC

thì giá trị n là:

(5)

A. n3. B. n 3. C. n2 D. n 4. Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m2

x m

 x m có vô số nghiệm?

A. m0 hoặc m 1. B.  1 m1,m0.

C. m 1. D. m0 hoặc m1.

Câu 45. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 1 0? A. 2x 2 0. B. x 2 0. C. (x1)(x2)0. D. x 1 0. Câu 46. Tập nghiệm S của phương trình

2 1

1

1 1

m x

x

 

  trong trường hợp m0 là:

A. S. B. S 22 .

m

 

  

  C. m 21 .

S m

  

  

  D. S  . Câu 47. Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi vectơ

AO DO

bằng vectơ nào?

A. AC. B. BA. C. BC. D. DC. Câu 48. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình

2 2

2 1 1 x mx

x

 

  vô nghiệm?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 49. Tập nghiệm S của phương trình 3 3

2 1 1

x x

x x

 

  là:

A. S

 

1 . B. 3 .

S  2

  

  C. S \ 1 .

 

D. 1;3 .

S  2

  

 

Câu 50. Cho hàm số:

y x 

2

 2 x  1

, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số nghịch biến trên

;1

. B. Đồ thị hàm số có đỉnh I

1; 2

.

C. Hàm số đồng biến trên

1;

. D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 2 --- HẾT ---

ĐÁP ÁN [toan 10 HKI]:

Mã đề [157]

1B 2C 3B 4A 5C 6B 7D 8C 9B 10C 11C 12A 13C 14B 15D 16D 17A 18A 19D 20B 21D 22D 23A 24B 25B 26A 27D 28D 29B 30C 31D 32A 33A 34D 35D 36A 37C 38B 39D 40C 41B 42C 43A 44C 45A 46B 47C 48A 49B 50D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Xác định tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại

Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A.. Khẳng định

Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng ABA. Tổng độ dài các đường cao của tam giác

Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhauA. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng

Bạn An đến siêu thị để mua một chiếc quần Jean và một chiếc áo sơ mi với tổng trị giá là 765.000 đồng (theo giá niêm yết của siêu thị trước đây). Khi đến mua,

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực trị.. Mệnh đề nào sau đây là

• Sau khi chấm xong, tổng điểm toàn bài được làm tròn đến 1 chữ số

Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC.. Mệnh đề nào dưới