• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lê Hồng Phong – Khánh Hòa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lê Hồng Phong – Khánh Hòa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018-2019

Môn thi: TOÁN Đề thi có 03 trang Ngày thi: 09/5/2019

(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:………..SBD:…………..Phòng thi:…………

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 24 câu – 6 điểm) Câu 1. Cho . Kết quả đúng là:

A. ; . B. ; .

C. ; . D. ; .

Câu 2. Cho tam giác ABC. Trung tuyến mađược tính theo công thức

A. 2 2 2 2

2 4

a b c a

m +

= + . B. 2 2 2 2

2 4

a b c a

m +

= − . C. 2 2 2 2

2 4

a a c b

m +

= − . D. 2 2 2 2

4 2

a b c a

m +

= − .

Câu 3. Đường thẳng đi qua A

(

−1; 2

)

, nhận n=(2; 4)−

làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x– 2 – 4 0y = . B. x y+ + =4 0. C. – 2 – 4 0x+ y = . D. x– 2y+ =5 0. Câu 4. Đường tròn x2y2 6x 8y0 có bán kính bằng bao nhiêu?

A. 10. B. 25. C. 5. D. 10 .

Câu 5. Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10?

A. 2 + 2 1 25 9

x y = . B. 2 2 1

25 16

xy = . C. 2 + 2 1 25 16

x y = . D. 2 + 2 1

100 81 x y = . Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3 3 2 3

1 0

x x

x

+ > +

 − >

 là:

A. S= −

(

1;0

)

. B. S= −

(

1;1

)

. C. S =

(

1;+∞

)

. D. S=

( )

0;1 . Câu 7. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A

( ) ( )

2;3 ; 3;1B là:

A. 3

1 2 .

x t

y t

 = −

 = +

B. 2 2

3 .

x t

y t

 = +

 = +

C. 2

3 2 .

x t

y t

 = +

 = +

D. 1 2

2 3 .

x t

y t

= − +

 = + Câu 8. Cho bảng xét dấu: 

x −∞ 2 +∞

( )

f x + 0

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:

A. f x

( )

=16 8x B. f x

( )

= − −x 2 C. f x

( )

= −8 4x D. f x

( )

= −2 4x Câu 9. Rút gọn biểu thức sin sin 3

2cos

x x

A x

= +

A. A=sin 4 .x B. A=sin .x C. A=sin 2 .x D. A=cos 2 .x Câu 10. Cho b<0, chọn phép biến đổi đúng

A.bx b− ≤ ⇔ ≤0 x 1. B.bx b− ≤ ⇔ ≥0 x 1.

C.bx b− ≤ ⇔ ≤ −0 x 1. D.bx b− ≤ ⇔ ≥ −0 x 1.

Câu 11. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2 8

1 1

x x

x x

≤ +

− − là

A. 6 . B. 7 . C. 4. D. 3 .

Câu 12. Cặp số

(

1; –1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

)

A. x y+ – 3 0> . B. – –x y<0. C. x+3y+ <1 0. D. – – 3 –1 0x y < . π α π2 < <

sinα >0 cosα >0 sinα <0 cosα <0 sinα >0 cosα <0 sinα <0 cosα >0

Mã đề 246

(2)

A. l=40π . B. l= 40π . C. l =5π . D.l=10π. Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. cos 2a=cos2a−sin2a. B. cos 2a= −1 2cos2a. C. cos 2a= −1 2sin2a. D. cos 2a=2cos2a−1.

Câu 15. Điểm O

( )

0;0 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. 3 6 0

2 4 0

x y x y

+ − <

 + + >

 . B. 3 0

2 4 0

x y x y

+ ≥

 + − <

 . C. 3 0

2 4 0

x y x y

+ <

 + + >

 . D. 3 6 0

2 4 0

x y x y

+ − <

 + + ≥

 .

Câu 16. Cung có số đo 5

rad đổi sang đơn vị độ bằng

A. 3000. B. 50. C. 6000. D. 2700.

Câu 17. Cho tam giác ABC có AB=5;A=30 ,0 B=700. Độ dài của cạnh BC có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây

A. 2,5. B. 2,6. C. 9,8. D. 5,2.

Câu 18. Cho đường tròn

( )

C x: 2+

(

y+2

)

2 =16 và đường thẳng d x: 6 −8y−46 0= . Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 2 7. Đường thẳng chắn trên hai trục tọa độ một tam giác vuông có diện tích bằng

A. 15.

2 B. 49 .

24 C. 6. D. 7 .

3 Câu 19. Cho hai hàm số

( )

4

1 f x x

x

= −

− và

( )

( )

2 2019

7 10 3

x x

g x x

− + −

= − có tập xác định theo thứ tự lần lượt là

1, 2

D D . Tập hợp D1D2 là tập nào sau đây

A.

[ ] { }

2;4 \ 3 . B.

[ ]

1;5 . C.

(

2;5 \ 3 .

] { }

D.

(

1;5 .

]

Câu 20. Cho tan 2

(

a b+ + =1 2;tan

) (

b a−3 +2020 10

)

= . Giá trị của tan 2019 5a

(

)

bằng A. 7 .

−15 B. 7 .

15 C. 8 .

−21 D. 8 .

21

Câu 21. Cho hai điểm A

( ) ( )

2;0 ; 1;2B . Tập hợp các điểm N thỏa mãn NA=2NB là đường tròn

( )

C có tâm I a b

( )

; bán kính R. Giá trị của a b R+ + 2 thuộc khoảng nào sau đây

A.

( )

0;1 . B.

( )

8;9 . C.

( )

5;6 . D.

( )

6;8 .

Câu 22. Cho tanx+cotx m= . Biết tan4 x+cot4x am bm cm dm e a b c d e= 4+ 3+ 2+ +

(

, , , , ∈

)

, tính giá trị của T a b c d e= + + + + là

A. T = −1. B. T =1. C. T = −2. D. T =2.

Câu 23. Bất phương trình 2

( )

2

2 2 3 4 3

4 5 0

x m x m

x x

− − + −

− + − < có tập nghiệm là tập số thực khi và chỉ khi

( )

;

m a b∈ . Chọn khẳng định đúng

A. b a−3 =0. B. b−2a=0. C. b a+ =5. D. b a+ =3.

Câu 24. Cho hàm số y f x=

( )

có đồ thị là parabol ( hình bên)
(3)

Tập nghiệm S của bất phương trình

(

x3 .

)

f x

( )

2 >0

A. S = −∞ − ∪

(

; 3

) ( )

1;3 . B. S = −

(

1;1

) (

∪ 3;+∞

)

. C. S = −

(

3;1

) (

∪ 3;+∞

)

. D. S = −∞ − ∪

(

; 1

) ( )

1;3 . B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)

Bài 1. Giải bất phương trình sau: 2 2 0

4 3

x

x x

− ≥

− +

Bài 2. Cho sin 4 a=5 với

2 a

π < <π. Tính cos ;tan

a π6 −a

Bài 3. Cho tam giác ABC có cạnh CB=7,AC=10,C=600. Tính cạnh AB và diện tích tam giác ABC.

Bài 4. Viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A

(

−1;4 ,

) (

B −3;6

)

---HẾT--- ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

(4)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018-2019

Môn thi: TOÁN Đề thi có 03 trang Ngày thi: 09/5/2019

(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:………..SBD:…………..Phòng thi:…………

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 24 câu – 6 điểm)

Câu 1. Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10?

A. 2 + 2 1 25 9

x y = . B. 2 + 2 1 25 16

x y = . C. 2 + 2 1 100 81

x y = . D. 2 2 1 25 16 xy = . Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3 3 2 3

1 0

x x

x

+ > +

 − >

 là:

A. S =

( )

0;1 . B. S= −

(

1;1

)

. C. S =

(

1;+∞

)

. D. S= −

(

1;0

)

. Câu 3. Điểm O

( )

0;0 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. 3 0

2 4 0

x y x y

+ <

 + + >

 . B. 3 0

2 4 0

x y x y

+ ≥

 + − <

 . C. 3 6 0

2 4 0

x y x y

+ − <

 + + >

 . D. 3 6 0

2 4 0

x y x y

+ − <

 + + ≥

 .

Câu 4. Đường tròn x2y26x8y0 có bán kính bằng bao nhiêu?

A.10. B.25. C.5. D. 10.

Câu 5. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2 8

1 1

x x

x x

≤ +

− − là

A.4. B. 3. C. 6. D.7 .

Câu 6. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A

( ) ( )

2;3 ; 3;1B là:

A. 2 2

3 .

x t

y t

 = +

 = +

B. 1 2

2 3 .

x t

y t

= − +

 = +

C. 2

3 2 .

x t

y t

 = +

 = +

D. 3

1 2 .

x t

y t

 = −

 = + Câu 7. Cho bảng xét dấu: 

x −∞ 2 +∞

( )

f x + 0 −

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:

A. f x

( )

= −8 4x B. f x

( )

=16 8xC. f x

( )

= − −x 2 D. f x

( )

= −2 4x Câu 8. Cho b<0, chọn phép biến đổi đúng

A.bx b− ≤ ⇔ ≤0 x 1. B.bx b− ≤ ⇔ ≥0 x 1.

C.bx b− ≤ ⇔ ≤ −0 x 1. D.bx b− ≤ ⇔ ≥ −0 x 1.

Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. cos 2a= −1 2sin2a. B. cos 2a=cos2a−sin2a. C. cos 2a= −1 2cos2a. D. cos 2a=2cos2a−1. Câu 10. Cặp số

(

1; –1

)

là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. x y+ – 3 0> . B. – – 3 –1 0x y < . C. – –x y<0. D. x+3y+ <1 0. Câu 11. Cung có số đo 5

rad đổi sang đơn vị độ bằng

Mã đề 357

(5)

Câu 13. Cho . Kết quả đúng là:

A. ; . B. ; .

C. ; . D. ; .

Câu 14. Trên đường tròn bán kính r=20, độ dài của cung có số đo rad 2

π là:

A. l=40π . B. l 40

= π . C. l=5π. D.l=10π.

Câu 15. Rút gọn biểu thức sin sin 3 2cos

x x

A x

= +

A. A=sin 4 .x B. A=sin 2 .x C. A=cos 2 .x D. A=sin .x Câu 16. Đường thẳng đi qua A

(

−1; 2

)

, nhận n =(2; 4)−

làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x– 2y+ =5 0. B. x y+ + =4 0. C. x– 2 – 4 0y = . D.x+2 – 4 0y = . Câu 17. Cho hai hàm số

( )

4

1 f x x

x

= −

− và

( )

( )

2 2019

7 10 3

x x

g x x

− + −

= − có tập xác định theo thứ tự lần lượt là

1, 2

D D . Tập hợp D1D2 là tập nào sau đây

A.

[ ] { }

2;4 \ 3 . B.

(

1;5 .

]

C.

(

2;5 \ 3 .

] { }

D.

[ ]

1;5 . Câu 18. Cho tan 2

(

a b+ + =1 2;tan

) (

b a−3 +2020 10

)

= . Giá trị của tan 2019 5a

(

)

bằng

A. 8 .

−21 B. 7 .

15 C. 8 .

21 D. 7 .

−15

Câu 19. Cho tam giác ABC có AB=5;A=30 ,0 B=700. Độ dài của cạnh BC có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây

A. 2,5. B. 2,6. C. 9,8. D. 5,2.

Câu 20. Bất phương trình 2

( )

2

2 2 3 4 3 0

4 5

x m x m

x x

− − + −

− + − < có tập nghiệm là tập số thực khi và chỉ khi

( )

;

ma b . Chọn khẳng định đúng

A. b a−3 =0. B. b−2a=0. C. b a+ =5. D. b a+ =3.

Câu 21. Cho tanx+cotx m= . Biết tan4x+cot4x am bm cm dm e a b c d e= 4+ 3+ 2+ +

(

, , , , ∈

)

, tính giá trị của T a b c d e= + + + + là

A. T =2. B.T = −1. C.T = −2. D.T =1.

Câu 22. Cho hai điểm A

( ) ( )

2;0 ; 1;2B . Tập hợp các điểm N thỏa mãn NA=2NB là đường tròn

( )

C có tâm I a b

( )

; bán kính R. Giá trị của a b R+ + 2 thuộc khoảng nào sau đây

A.

( )

0;1 . B.

( )

8;9 . C.

( )

5;6 . D.

( )

6;8 .

Câu 23. Cho đường tròn

( )

C x: 2+

(

y+2

)

2 =16 và đường thẳng d x: 6 −8y−46 0= . Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 2 7. Đường thẳng ∆ chắn trên hai trục tọa độ một tam giác vuông có diện tích bằng

A. 7 .

3 B. 6. C. 49 .

24 D. 15.

Câu 24. Cho hàm số y f x=

( )

có đồ thị là parabol ( hình bên) 2 π α π2 < <

sinα >0 cosα >0 sinα <0 cosα <0 sinα >0 cosα <0 sinα <0 cosα >0

(6)

Tập nghiệm S của bất phương trình

(

x3 .

)

f x

( )

2 >0

A. S = −∞ − ∪

(

; 3

) ( )

1;3 . B. S = −

(

1;1

) (

∪ 3;+∞

)

. C. S = −

(

3;1

) (

∪ 3;+∞

)

. D. S = −∞ − ∪

(

; 1

) ( )

1;3 . B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)

Bài 1. Giải bất phương trình sau: 2 1 0 2 x

x x

− ≤

Bài 2. Cho sin 3

a=5 với 2 a

π < <π . Tính cos ;tan

a π3 a

 

 

Bài 3 . Cho tam giác ABC có cạnh CB=8,AC=10,C=1200. Tính cạnh AB và diện tích tam giác ABC.

Bài 4 .Viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A

( ) (

1;4 ,B −3;6

)

---HẾT--- ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

(7)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 10

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018-2019

Môn thi: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM-MÃ ĐỀ 246

I. TỰ LUẬN

Nội dung Điểm

BÀI 1 .Giải bất phương trình sau: 2 2 0

4 3

x

x x

− ≥

− + 1,0

Đk:x≠1,x≠3

2 0 2; 2 4 3 0 1 3

x− = ⇔ =x xx+ = ⇔ = ∨ =x x

BXD x −∞ 1 2 3 +∞

2

x− - | - 0 + | +

2 4 3

xx+ + 0 - | - 0 +

VT - || + 0 - || +

Vậy: T =

(

1,2

(

3,+∞

)

0,25 0,25 0,25 0,25 BÀI 2. Cho sin 4

a=5 với

2 a

π < <π . Tính cos ;tan

a π6−a

1,0

2 9 3

cos cos

25 5

a= ⇒ a= −

tan 6 tan 48 25 3

tan 6 1 tan .tan 11

6 a a

a π π

π

− +

 − = =

 

  +

2x 0,25

2x 0,25

BÀI 3 . Cho tam giác ABC có cạnh CB=7,AC =10,C =600. Tính cạnh AB và diện tích tam giác ABC

1,0

2 2 2 2.CB. .cos 49 100 2.7.10.cos60 79 79

AB CB AC AC C o

AB

= + − = + − =

⇒ =

0,25 0,25

1 . .sin 1.7.10.sin 60 35 3

2 2 o 2

S= CB AC C = = 0,25

0,25 BÀI 4 .Viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A

(

−1;4 ,

) (

B −3;6

)

1,0

Tâm I

(

−2;5

)

(

1; 1 ,

)

2 IA= − R IA= =



Phương trình đường tròn là:

(

x+2

) (

2+ y5

)

2 =2

0,25x2 0,50 ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tương ứng với từng ý của câu)

II. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B D C C D A C C B D C D B C Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24

Đáp án A A B D D C A A B

(8)

HƯỚNG DẪN CHẤM - MÃ ĐỀ 357 I. TỰ LUẬN

Nội dung Điểm

BÀI 1 .Giải bất phương trình sau: 2 1 0 2 x

x x

− ≤

1,0

Đkx≠0,x≠2

1 0 1; 2 2 0 0 2

x− = ⇔ =x xx= ⇔ = ∨ =x x

BXD x −∞ 0 1 2 +∞

1

x− - | - 0 + | +

2 2

xx + 0 - | - 0 +

VT - || + 0 - || +

Vậy T = −∞

(

,0

)

∪ 1,2

)

0,25 0,25 0,25 0,25 BÀI 2. Cho sin 3

a=5 với 2 a

π < <π. Tính cos ;tan

a π3a

 

 

1,0

2 16 4

cos cos

25 5

a= ⇒ a= −

tan 3 tan 48 25 3

tan 3 1 tan .tan 11

6 a a

a π π

π

− +

 − = = −

 

  +

2x 0,25

2x 0,25

BÀI 3 . Cho tam giác ABC có cạnh CB=8,AC=10,C=1200. Tính cạnh AB và diện tích tam giác ABC

1,0

2 2 2 2.CB. .cos 64 100 2.8.10.cos120 244 2 61

AB CB AC AC C o

AB

= + − = + − =

⇒ =

0,25 0,25

1 . .sin 1.8.10.sin120 20 3

2 2 o

S = CB AC C= = 0,25

0,25 BÀI 4 .Viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A

( ) (

1;4 ,B −3;6

)

1,0

Tâm I

(

−1;5

)

(

2; 1 ,

)

5 IA= − R IA= =



Phương trình đường tròn là:

(

x+1

) (

2+ y5

)

2 =5

0,25x2 0,50 ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tương ứng với từng ý của câu)

II. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A A C B D A B C D D B C D B Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24

(9)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn- lớp: Toán – 10 MA TRẬN NHẬN THỨC

Chủ đề Mức nhận thức

Cộng

1 2 3 4

TN TL TN TL TN TL TN TL

Hệ thức lượng trong tam giác

( 5 tiết)

Nhận biết công thức

Cho tam giác. Tính cạnh và diện tích

Ứng dụng

định lí sin 1,5

điểm

Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 3 câu

Đường thẳng, đường tròn,

Elip ( 9 tiết)

Nhận biết các yếu tố cơ bản của đường thẳng, đường tròn

- Viết pttq của đường thẳng đi qua điểm và có VTPT- Lập phương trình của elip

Viết phương trình đường tròn có đường kính

- Tương giaođường thẳng và đường tròn

Quỷ tích

điểm 2,5

Số câu: 2 Số câu:

2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 7 câu

phương Bất trình, dấu nhị

thức, dấu đa thức và

dụng ứng ( 10 tiết )

- Biết được bảng xét dấu của hàm số.

- Nghiệm của HBPT.

-Phép biến đổi tương đương.

-Tìmnghiệm bptchứa điềukiện

Giải Bất phương trình dạng thương

Tập xác định hàm số

Tìm m;

ứng dụng đồ thị

2,75 điểm

Số câu: 3 Số câu:

1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 8 câu

phương Bất trình,hệ phương bất trình bậc nhất

2 ẩn ( 2 tiết)

- Nghiệm của hệ bất PT bậc nhất một ẩn, hai ẩn

điểm 0,5

Số câu: 2 2 câu

(10)

Lượng giác ( 10 tiết)

-Quy đổi góc giữa 2 đơn vị độ và rad.-Tính độ dài cung tròn.

- Nhận biết góc phần tư -Nhận biết các công thức lượng giác

Rút gọn Biến đổi

biểu thức

- Ápdụng đượcCTLG để tính giá trị LGcủa mộtbiểu thức

Biến đổi

biểu thức 3,0

điểm

Số câu: 4 Số câu:

1 Số câu: 1 Số

câu: 1 Số câu: 1 11câu

Tổng

Số câu: 12 Số

câu:4 Số câu: 3 Số câu: 4 Số

câu: 1 Số câu:

4 Số

câu: 28 câu Số điểm:

3,0 - 30%

điểm: Số 1,0 - 10%

Số điểm:

3,0 - 30% Số điểm:

1,0- 10%

điểm: Số 1,0 - 10%

Số điểm:

1,0 – 10%

điểm: Số 0 -0%

10,0 điểm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB  12 m cùng thẳng hàng với chân C của

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng.. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm

Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số (các chữ số không cần khác nhau).. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình

Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng  thuộc mặt phẳng chứa d và d ' , đồng thời cách đều hai đường thẳng

Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng ABA. Tổng độ dài các đường cao của tam giác

A. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB = 12m cùng thẳng hàng với chân C

Hỏi chi phí mua nguyên vật liệu ít nhất bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không

Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng