QUY
QUY HOẠ HOẠCH S CH SỬ DỤ Ử DỤNG NG ĐẤ ĐẤT ĐAI T ĐAI Q
Q Ạ Ạ Ụ Ụ
LAND USE PLANNING
PHAN VĂN T PHAN VĂN TỰỰ
BỘ MÔN QUY HOẠCH
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI & BẤT ĐỘNG SẢN
Ờ Ô Â Ồ Í
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
Tel/Fax : 08.7220732 – E.mail : phanvantu@hcmuaf.edu.vn - phanvantu@gmail.com – Website : www.cadas.hcmuaf.edu.vn/phanvantu
Giới thiệu môn học Giới thiệu môn học
Yêu cầu kiến thức:
{
Các môn học cơ sở (khoa học đất, đánh giá đất đai kinh tế đất hệ thống nông nghiệp GIS
đai, kinh tế đất,hệ thống nông nghiệp,GIS,…
{
Các môn học chuyên ngành (quy họach liên ngành, quy họach ngành, đăng ký thống kê đất đ i ả lý hà h hí h ề đấ đ i
đai, quản lý hành chính về đất đai,...
Phương pháp học:
Phương pháp học:
{
Sinh viên đọc tài liệu trước & sau khi đến lớp.
{
Sinh viên tham gia thảo luận.
{
Kết hợp lý thuyết & thực hành thực tập.
Giới thiệu môn học (tt) Giới thiệu môn học (tt)
Tài liệu học tập:
{ Slides bài giảng (softcopy).
{ Phương pháp luận quy họach sử dụng đất đai, 2003, chương trình hợp tác VN-Thụy Điển (CPLAR), Tổng cục Địa chính.
{ Land use planning, FAO, 1991.
Tài liệ đ thê
{ Tài liệu đọc thêm:
Luật đất đai 2003
Nghị định 181
Thông tư 28
Thông tưThông tư 3030
Thông tư 04
Quyết định 04
Quyết định 10
Đá h iá ô h
Đánh giá môn học:
{ Bài tập tại lớp : 15%.
{ Seminar : 15%.
{ Thực tập môn học : 20%
ố %
{ Thi cuối kỳ: 50%.
Giới thiệu môn học (tt) Giới thiệu môn học (tt)
Chương trình học:
Chương trình học:
1. Một số khái niệm, thuật ngữ chuyên môn.
2. Thực tiển công tác quy họach sử dụng đất đai ở Việt Nam
3 Phân biệt quy trình quy họach sử dụng đất đai của FAO với Bộ 3. Phân biệt quy trình quy họach sử dụng đất đai của FAO với Bộ
Tài nguyên – môi trường.
4. Các văn bản pháp quy ảnh hưởng đến quy họach sử dụng đất đai
5. Đặc điểm, yêu cầu, nguyên tắc, quan điểm QHSDĐĐ.
6. Nội dung quy họach sử dụng đất đai (cấp tòan quốc, tỉnh, huyện, xã)y )
7. Phương pháp nghiên cứu trong quy họach sử dụng đất đai.
8. Thực hành thục tập : ngọai nghiệp, nội nghiệp & xây dựng phương án QHSDĐĐ cấp xã
Giới thiệu môn học (tt) Giới thiệu môn học (tt)
Thời lượng học:
{
90 tiết (60 tiết lý thuyết + 60 tiết thực tập)
{
Seminer
{
3 lần kiểm tra nhanh giữa kỳ và 1 buổi thi cuối kỳ.
{
1 buổi ôn tập cuối kỳ
{
1 buổi ôn tập cuối kỳ.
Hỗ trợ học tập:
Hỗ trợ học tập:
{
Thầy Trần Văn Trọng,
{
Thầy Trần Duy Hùng
{
Thầy Trần Duy Hùng
{
Thầy Trương Ngọc Trí Dũng
MỘT SỐ KHÁI NIỆM, MỘT SỐ KHÁI NIỆM,
THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN
Phâ biệt
Phân biệt :
{ Nghiên cứu tiền kế họach
{ Tổng sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuât
{ Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuât
Q h h
{ Quy hoạch
Phân biệt :
{ Dự án
{ Đề cương
{ Đề án
{ Phương án
{ Dự án tiền khả thi
{ Dự án khả thi
{ Luận chứng kinh tế - kỹ thuật
Phân biệt :ệ
{ Quy họach liên ngành
{ Quy họach ngành
{ Quy hoạch chuyên ngành
MỘT SỐ KHÁI NIỆM, MỘT SỐ KHÁI NIỆM,
THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN
GĐ I
GĐ
II GĐ
III
Tiền
Tiền quyquy hoạchhoạch LậpLập quyquy hoạchhoạch HậuHậu quyquy hoạchhoạch
Chuẩn bi
Dự án đầu tư
Thiết kế Quy hoạch
Thực hiên QH Thi công
Dự án đầu tư (Đề cương) Thẩm định Phê duyệt
Quy hoạch Thẩm định Phê duyệt
Thi công
CHU TRÌNH LẬP QH, KHSDĐ CHU TRÌNH LẬP QH, KHSDĐ
GĐ I GĐ II GĐ III
TiÒn quy ho¹ch LËp quy ho¹ch Hậu quy ho¹ch
G G
LËp Ch Lậ Lậ Cô Gi¸
Xin chñ tr−¬ng
Ëp và duyệt
Dù
¸
Công bố QH
Đã
Thu hót
®Çu
Gi¸m s¸t, Thanh
tra Chọn
CQ Tư vấn
Lập quy hoạch
sử
Lập Kế hoạch
sử
Thẩm định
Nghị quyết HĐND
Phê Duyệt g
(vốn) ¸n
®Çu t−
được duyệt
t− KiÓm tra lập
QH
dụng đất
dụng đất
ị HĐND yệ
MÔT SỐ KHÁI NIỆM,
THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN (tt) THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN (tt)
Quy họach sử dụng đất đai
Quy họach sử dụng đất đai
{ Định nghĩa
{ Quy họach sử dụng đất đai là lọai hình QH gì ?
{ Mối quan hệ của QHSDĐĐ với các lọai hình QH ? Phâ biệt
Phân biệt :
{ Quy họach sử dụng đất đai
{ Kế hoạch sử dụng đất đai (kỳ đầu, kỳ cuối)
Phân biệt :
Phân biệt :
{ Quy họach sử dụng đất đai định hướng
{ Quy họach sử dụng đất đai chi tiết
Phân biệt :
ấ
{ Lập quy họach sử dụng đất đai
{ Điều chỉnh quy họach sử dụng đất đai
Phân biệt :
{ Chỉ tiêu định hướng
{ Chỉ tiêu định hướng
{ Chỉ tiêu pháp lệnh
Năm đầu vào, năm đầu ra (định hình) quy họach