• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hà Nam - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hà Nam - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM

(Đề thi gồm 02 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2017 – 2018

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y2x33x2 và Parabol y x210x4.

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 2: Cho hàm số g x

 

log 2

x4 .

Tính g 

 

1 .

A.

 

1 1 .

2ln10

g   B.

 

1 1 .

g   ln10 C.

 

1 1 .

2ln10

g    D.

 

1 1 .

g  ln10

Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 16 và độ dài đường sinh bằng 8. Tính bán kính đường tròn đáy r của hình nón đã cho.

A. r4. B. 1

2.

rC. r2. D. r1.

Câu 4: Hàm số 1 4 2 1

4 2

yxx  có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 5: Cho hàm số y ex.sin .x Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 2

 

2 2 .

2 y x

y  e

  B. 2

 

2 . 2

y x

y  e

  C. 2

 

2 . 4

y x

y  e

  D. 2

 

2 2 . 4

y x

y  e

 

Câu 6: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

2 2

2 1

2 5 2.

y x

x x

 

 

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 7: Cho khối chóp S ABC. có SA SB SC, , đôi một vuông góc; , , 2 . 2

SA a SB  a SCa Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .

A. 1 3 2 .

Va B. 1 3

3 .

Va C. Va3. D. 1 3 6 . Va Câu 8: Biết log 32a, log 53b. Tính log100027 theo a b, .

A. .

1 b

ab B. .

1 a

ab C. .

1 ab

ab D. 1

1ab.

Câu 9: Biết hàm số y x35x23x4 nghịch biến trên khoảng

 

a b; với a b a b ; ,

và đồng biến trên các khoảng

;a

 

, b; 

. Tính S 3a3 .b

A. S 6. B. S 9. C. S 10. D. S 12.

Câu 10: Cho tứ diện S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

SA a . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S ABC. theo a.

Mã đề 124

(2)

A. 7 4 .

Ra B. 7.

R a 12 C. 7

3 .

Ra D. 7

12 . Ra

Câu 11: Gọi x x1, 2 là các nghiệm của phương trình

1 2

9 27 1.

x x x x

Tính Tx x1 2. A. T 2. B. T  2. C. T 6. D. T  6.

Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số yln

x25x4 .

A. D

 

1; 4 . B. D

4; 

.

C. D 

;1 .

D. D   

;1

 

4; 

.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm). Cho hàm số y x34x25x2.

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

 

C của hàm số.

b) Gọi ,A B là các điểm cực trị của

 

C . Cho 11; 1 .

C 2   Chứng minh rằng các điểm ,

A ,B C thẳng hàng.

Bài 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 1 1

9 4.3 0.

3

xx   b) log4

x46x29

log 52

x

.

Bài 3 (3,0 điểm). Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD2 ,a 2.

CD a Biết SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

SA3a 2. Gọi K là trung điểm của đoạn AD.

a) Tính thể tích khối chóp S BCK. theo a.

b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AD, theo a. c) Chứng minh rằng

SBK

vuông góc với

SAC

.

Bài 4 (1,0 điểm). Cho , ,a b c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

    

2 2 2

4 9

2 2 .

P 4

a b a c b c a b c

 

  

  

--- HẾT ---

(3)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MÃ ĐỀ 124 THỰC HIỆN BỞI NGUYỄN THẾ DUY

https://www.facebook.com/theduy1995

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. C 2. D 3. C 4. A 5. D 6. B

7. D 8. B 9. C 10. B 11. A 12. A

Câu 1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y2x33x2 và Parabol y x210x4.

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

HD: Phương trình hoành độ giao điểm của

 

C

 

P 2x33x  2 x210x4

   

3 2

2; 3

2 13 6 0 2 1 2 3 0 1 .

2

x x

x x x x x x

x

  



          

  Vậy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt. Chọn C.

Câu 2: Cho hàm số g x

 

log 2

x4 .

Tính g 

 

1 .

A.

 

1 1 .

2ln10

g   B.

 

1 1 .

g   ln10 C.

 

1 1 .

2ln10

g    D.

 

1 1 .

g  ln10

HD: Ta có

 

log 2 log

2

    

1

 

1 1 .

2 .ln10 ln10

g x x g x g

x

       

 Chọn D.

Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 16 và độ dài đường sinh bằng 8. Tính bán kính đường tròn đáy r của hình nón đã cho.

A. r4. B. 1

2.

rC. r2. D. r1.

HD: Ta có 16 16 16 2.

8 8

8

Sxq rl

l r l

   

 

 

   

   

 Chọn C.

Câu 4: Hàm số 1 4 2 1

4 2

yxx  có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

HD: Hàm số trùng phương y ax 4bx2c a

0

với tích ab0 có 1 điểm cực trị.

Vậy hàm số 1 4 2 1

4 2

yxx  có duy nhất 1 điểm cực trị là x0. Chọn A.

Câu 5: Cho hàm số y ex.sin .x Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 2

 

2 2 .

2 y x

y  e

  B. 2

 

2 . 2

y x

y  e

  C. 2

 

2 . 4

y x

y  e

  D. 2

 

2 2 . 4

y x

y  e

 

(4)

HD: Ta có y  ex.sinx e x.cosx

cosxsinx e

x

y  

sinxcosx e

x

cosxsinx e

x  2ex.cosx .cos .

2 y x

e x

 

Khi đó y2 y22

ex.sinx

 

2 ex.cosx

 

2 sin2xcos2x e

2x e2x. Chọn D.

Câu 6: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 22 2 1 .

2 5 2

y x

x x

 

 

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

HD: Hàm số đã cho dạng phân thức

 

 

y u x

v x và có đồ thị

 

C ta thấy rằng:

degu x

 

degv x

 

(với deg là bậc của đa thức) 

 

C có tiệm cận ngang là y0.

 Phương trình v x

 

 0 12 2 x x

 

 

 

C có hai tiệm cận đứng là 1 2. 2 x x

 

 

 Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Chọn B.

Câu 7: Cho khối chóp S ABC. có SA SB SC, , đôi một vuông góc; , , 2 . 2

SA a SB  a SCa Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .

A. 1 3 2 .

Va B. 1 3

3 .

Va C. Va3. D. 1 3 6 . Va HD: Khối chóp S ABC. có SA SB SC, , đôi một vuông góc . . .

6 .

S ABC

SA SB SC

V

Với , , 2

2

SA a SB a SCa  Thể tích

3 .

. .22 .

6 6

S ABC

a a a a

V   Chọn D.

Câu 8: Biết log 32a, log 53b. Tính log100027 theo , .a b

A. .

1 b

ab B. .

1 a

ab C. .

1 ab

ab D. 1

1ab. HD: Ta có

 

3

3

2 2

1000 10 10

2 2

log 27 log 3

1 1 1

log 27 log 27 log 27 . . .

3 3 log 10 3 log 2.5

   

2 2

2 2 3

3.log 3 3.log 3

1 1 1 3

. . . .

3 1 log 5 3 1 log 3.log 5 3 1 1

a a

ab ab

   

    Chọn B.

Câu 9: Biết hàm số y x35x23x4 nghịch biến trên khoảng

 

a b; với a b a b ; ,

và đồng biến trên các khoảng

;a

 

, b; 

. Tính S 3a3 .b

A. S 6. B. S 9. C. S 10. D. S 12.

HD: Xét hàm số y x35x23x4 trên , có y 3x210x  3; x .

(5)

Phương trình 0 3 2 10 3 0

3 1



3

0 13. 3

y x x x x x

x

 

          

 

 Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 1

;3

 

 

  và

3; 

; hàm số nghịch biến trên 1 3;3 .

 

 

  Do đó 1

; 3

a3 b  1

3 3 3. 3.3 10.

Sab 3  Chọn C.

Câu 10: Cho tứ diện S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

SA a . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S ABC. theo a.

A. 7

4 .

Ra B. 7.

R a 12 C. 7

3 .

Ra D. 7

12 . Ra

HD: “ Tứ diện ABCD có một cạnh vuông góc với một mặt, chẳng hạn có đường thẳng AB vuông góc với mặt phẳng

BCD

. Gọi h là chiều cao của tứ diện ABCD r là bán kính , đường tròn ngoại tiếp BCD. Khi đó, ta có công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là 2 2

4 Rrh

Áp dụng CTTN, ta có

2 2 2

2 3 7

4 3 4 12.

ABC

SA a a

R R   a

       Chọn B.

Câu 11: Gọi x x1, 2 là các nghiệm của phương trình

1 2

9 27 1.

x x x x

Tính Tx x1 2. A. T 2. B. T  2. C. T 6. D. T  6.

HD: Điều kiện: 0 1. x x

 

  

 Ta có 1 21 2. 1 3. 21 2

1

3

2

9 27 3 3 .

1

x x

x x

x x

x x x x

x x

 

    

    

2 2 2 1

2

3 7

2 1 1 3 2 2 2 3 6 6 2 0 .

3 7

x x x x x x x x x x

x

   

              

  



Vậy tích Tx x1 2 2. Chọn A.

Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số yln

x25x4 .

A. D

 

1; 4 . B. D

4; 

.

C. D  

;1 .

D. D   

;1

 

4; 

.

HD: Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x25x    4 0 1 x 4.

Vậy tập xác định của hàm số là D

 

1; 4 . Chọn A.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 (1,5 điểm). Cho hàm số y x34x25x2.

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

 

C của hàm số.
(6)

b) Gọi A B, là các điểm cực trị của

 

C . Cho 11; 1 .

C 2  

  Chứng minh rằng các điểm A, B, C thẳng hàng.

Lời giải. a) Học sinh tự làm.

b) Ta có y 3x28x  5; x . Phương trình

 

1 1 0

0 5 5 4 .

3 3 27

x y

y x y

  



          Khi đó

 

1;0 , 5; 4

3 27

A B    2 4 3; 27 AB  

 và 9

; 1 . AC2  



Vậy 27

AC 4 AB

 

suy ra ba điểm , ,A B C thẳng hàng.

Bài 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 1 1

9 4.3 0.

3

xx   b) log4

x46x29

log 52

x

. Lời giải. a) Ta có 9x4.3x1  13 0 3. 3

 

x 24.3x  1 0

3x1 3.3



x 1

0

0 1

3 1 0 3 3 0

1.

3.3 1 0 3 3

x x

x x

x x

      

        Vậy phương trình có tập nghiệm là S

0; 1 .

b) Điều kiện: x5. Ta có log4

x46x29

log 52

x

log22

x2 3

2 log 52

x

2

  

2 2

2 2

log 3 log 5 3 5 2 0 1

2

x x x x x x x

x

 

                (tmđk).

Vậy phương trình có tập nghiệm là S

1; 2 .

Bài 3 (3,0 điểm). Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD2 ,a 2.

CD a Biết SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

SA3a 2. Gọi K là trung điểm của đoạn AD.

a) Tính thể tích khối chóp S BCK. theo a.

b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AD, theo a. c) Chứng minh rằng

SBK

vuông góc với

SAC

.

Lời giải. a) Ta có SBKCSABCDSABKSKCDa2 2.

Suy ra thể tích khối chóp S BCK. là

2 3

.

1 1

. . .3 2. 2 2

3 3

S BCK BCK

VSA Sa aa (đvtt).

b) Vì AD//BCAD//

SBC

d SB AD

;

d A SBC

;

  

Kẻ AH vuông góc với SB

HSB

AH

SBC

Tam giác SAB vuông tại ,A có 1 2 12 12 AHSAAB

K

C

A D

B

S

H

(7)

Suy ra

 

   

2 2 2 2

. 3 2. 2 3

; .

3 2 2 5

SA AB a a a

d SB AD

SA AB a a

  

 

c) Ta có  AC BK.

 AB AD

 

.  BA BD

 

 AB AD

 

. 2 AB AD

   2

2 2 2 2 2

2AB AB AD AD. AD 2AB 2a 2. a 2 0.

          

Suy ra  AC BK.  0 ACBK

SABKBK

SAC

SBK

 

SAC

.

Bài 4 (1,0 điểm). Cho , ,a b c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

    

2 2 2

4 9

2 2 .

P 4

a b a c b c a b c

 

  

  

Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có

a b

 

a2c b



2c

 

a b

.a b 2 4c a2b22ab24ac4bc2

a2b2c2

.

Đặt ta2b2 c2 4, suy ra t2 và

2

4 9

2 4 . P t t

Xét hàm số f t

 

 4t 2

t294

với t2. Ta có f t

 

  t42

t29t4

2   0 t 4.

Tính các giá trị

   

2

4 5; lim 8 t

f f t

  và

 

lim4 0.

t f t

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f t

 

5.

8 Dấu " " xảy ra  a b c  2.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 5 8.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Biết một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón (như hình vẽ).. Tính bán kính đáy

Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Khi quay hình đó xung quanh đường thẳng chứa một cạnh, chẳng hạn cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành một hình được gọi là hình trụ tròn xoay hay còn được gọi

d) Tính thể tích của hình nón có đường sinh bằng 5 cm và bán kính đáy bằng 3 cm.. d) Tính thể tích của hình nón có đường sinh bằng 5 cm và bán kính

Khi giải “Bài toán liên quan đến rút về đơn vị” thường tiến hành qua mấy bước?. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIANG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC

Trong thực tế, những đồ vật nào có dạng hình tròn.. Mặt đồng hồ Cái đĩa

+ Đặt đầu có đỉnh nhọn vào đúng tâm O, quay đầu bút chì.