Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Trường Tiểu học Liên Hồng
TOÁN - LỚP 4 C
Ô số bí mật
1 2
4
3
Câu 1: So sánh hai phân số sau
8
16 8
14 và
8 16 8
14
Ô số bí mật
1 2
4
3
Câu 2: So sánh hai phân số sau
Câu 2: So sánh hai phân số sau
100
23 100
24 và
100 23 100
24
Ô số bí mật
1 2
4
3
Câu 3: Phân số nào sau đây bé hơn 1?
Các phân số bé hơn 1 là
22
; 33 100
; 10 2
; 10 9
; 16 4
3
100 10 4
3 và
Ô số bí mật
1 2
4
3
Câu 4: Phân số nào sau đây lớn hơn 1?
22
; 33 100
; 10 2
; 10 9
; 16 4
3
- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số, ta chỉ cần so sánh hai tử số:
+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
+ Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
+ Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?
Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2021 Toán
Luyện tập (trang 120)
Bài 1: So sánh hai phân số:
a) 1
5
3
5 và b)
9
10 và
11 10
c) 13
17 và
15 17
d) 25
19 và
22 19
a) 1 5
3
5 > b)
9
10 <
11 10
c) 13 17 <
15 17
d) 25 19 >
22 19 Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh các phân số sau với 1:
11
; 14 16
; 16 15
; 14 3
; 7 5
; 9 7
; 3
4
1
Bài 2: So sánh các phân số sau với 1:
16
16 = 1
14
11 > 1
9
5 > 1
14
15 < 1
> 1
3 7
4
1 < 1 7
3 < 1
Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
5
; 3 5
; 4 5 ) 1 a
9
; 7 9
; 5 9 ) 8 c
Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
7
; 5 7
; 8 7 ) 6 b
11
;10 11
;16 11
) 12 d
3 4
1 2
Ô số 1: Đọc một phân số bé hơn 1
Ô số 2: Đọc một phân số lớn hơn 1 Ô số 2: Đọc một phân số lớn hơn 1
Ô số 3: So sánh hai phân số:
2
9 5
và< 9
Ô số 4: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- Ôn lại bài học.
- Làm lại bài 1 (trang 120) vào vở ô li, chụp lại gửi Zalo cho cô giáo kiểm tra.
- Tự học các bài còn lại (nếu chưa xong)
- Xem trước bài: So sánh hai phân số khác mẫu số (trang 121)