• Không có kết quả nào được tìm thấy

10. Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang - Lần 1 (File word có lời giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "10. Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang - Lần 1 (File word có lời giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) (40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 017 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Na. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Fe.

C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Cu. D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

Câu 2: Công thức của axit panmitic là

A. C7H15COOH. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. HCOOH.

Câu 3: Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76 gam X với 75 ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của a là

A. 6,60. B. 6,24. C. 6,96. D. 5,04.

Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho thanh Mg vào dung dịch CuCl2

(b) Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng (c) Cho dây Ag vào dung dịch HCl

(d) Cho thanh Fe vào dung dịch FeCl3

(e) Trộn bột Fe với bột S rồi đun nóng Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn. B. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

C. Trong phân tử glucozơ có 2 nhóm ancol (OH). D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 6: Cho dung dịch chứa 0,1 mol glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 32,4. C. 21,6. D. 5,4.

Câu 7: Dãy các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là

A. Fe2+, Cu2+, Fe3+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe2+, Fe3+, Cu2+. D. Fe3+, Fe2+, Cu2+. Câu 8: Thủy phân 0,1 mol CH3COOCH3 bằng dung dịch chứa m gam NaOH vừa đủ. Giá trị của m là

A. 5,6. B. 4,0. C. 2,0. D. 8,0.

Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Gly-Ala. B. Ala-Gly. C. Gly-Gly. D. Ala-Ala-Gly.

Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Al.

Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.

(2)

Câu 12: Hòa tan hết 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 cần vừa đủ 200ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,3M và HCl 0,4M, thu được 0,896 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là

A. 10,64. B. 10,72. C. 11,72. D. 11,60.

Câu 13: Cho m gam bột Zn vào 500ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

A. 32,50. B. 48,75. C. 29,25. D. 20,80.

Câu 14: Chất nào sau đây là đipeptit?

A. Ala-Gly-Ala. B. Gly-Ala. C. Gly-Ala-Ala. D. Gly-Ala-Gly.

Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Trong các kim loại trên, số kim loại tác dụng với dung dịch HCl là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 16: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là

A. 46,0. B. 36,8. C. 18,4. D. 23,0.

Câu 17: Thủy phân tripanmitin có công thức(C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là

A. C17H33COONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. C15H31COONa.

Câu 18: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Polibutađien.

Câu 19: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Ag. B. Cu. C. Hg. D. Al.

Câu 20: Dung dịch chứa 0,1 mol glyxin (H2N-CH2-COOH) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M.

Giá trị của V là

A. 200. B. 100. C. 150. D. 50.

Câu 21: Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit. Chất X là

A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.

Câu 22: Chất nào sau đây là este

A. CH3COONa. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOH. D. CH3OH.

Câu 23: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với

A. 1,50. B. 2,60. C. 0,75. D. 1,30.

Câu 24: Thủy phân HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?

A. C2H5COONa. B. HCOOH. C. HCOONa. D. C2H5ONa.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:

(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng (b) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc

(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit

(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường

(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 26: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

(3)

A. Poliisopren. B. Poli(vinyl clorua).

C. Polietilen. D. Poli(etylen terephtalat).

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 18,0. B. 15,0. C. 8,5. D. 16,0.

Câu 28: Số nhóm amino (-NH2) trong phân tử glyxin là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 29: Chất nào sau đây được tạo bởi 1 gốc α-glucozơ liên kết với 1 gốc β-fructozơ?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Sobitol.

Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp xenlulozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 3,50. B. 4,14. C. 2,52. D. 5,40.

Câu 31: Glucozơ có công thức phân tử là

A. C2H6O. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11.

Câu 32: Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư, thu được 18,825 gam muối. Chất X là

A. valin. B. axit glutamic. C. alanin. D. glyxin.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch metylamin làm đổi màu quỳ tím.

B. Saccarozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.

C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Các este đều dễ tan trong nước và dung môi hữu cơ.

Câu 34: Cacbohidrat nào sau đây không tan trong nước?

A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.

Câu 35: Cho các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron, nilon-6,6. Trong các tơ trên, số tơ tổng hợp là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 36: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Câu 37: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Mg. B. Al. C. Cu. D. K.

Câu 38: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là

A. HCOOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.

Câu 39: Chất nào sau đây là amin?

A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3COOCH3. D. C2H5OH.

Câu 40: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

(4)

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT

1D 2C 3B 4A 5A 6C 7A 8B 9D 10C

11A 12A 13D 14B 15C 16B 17D 18C 19C 20B

21D 22B 23D 24C 25A 26D 27B 28B 29A 30B

31B 32C 33A 34C 35A 36D 37D 38D 39A 40C

Câu 3:

C : H : O = 14/12 : 1/1 : 8/16 = 7 : 6 : 3

—> X là C7H6O3 (0,02 mol) nKOH ban đầu = 0,075

—> nKOH phản ứng = 0,06

nX : nKOH = 1 : 3 nên X là HCOO-C6H4-OH

HCOO-C6H4-OH + 3KOH —> HCOOK + C6H4(OK)2 + 2H2O

—> nH2O = 0,04

Bảo toàn khối lượng —> m rắn = 6,24 gam

Câu 4:

(a) Mg + CuCl2 —> MgCl2 + Cu (b) Zn + H2SO4 —> ZnSO4 + H2 (c) Không phản ứng

(d) Fe + FeCl3 —> FeCl2 (e) Fe + S (t°) —> FeS

Câu 5:

A. Đúng, saccarozơ là tinh thể (chất rắn) B. Sai, saccarozơ không tráng bạc C. Sai, glucozơ dạng mạch hở có 5OH D. Sai, xenlulozơ mạch không nhánh

Câu 6:

nAg = 2nC6H12O6 = 0,2 —> mAg = 21,6 gam

Câu 8:

CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH

—> nNaOH = nCH3COOCH3 = 0,1

—> mNaOH = 4 gam

Câu 12:

(5)

nH2SO4 = 0,06; nHCl = 0,08; nH2 = 0,04 Bảo toàn H: 2nH2SO4 + nHCl = 2nH2 + 2nH2O

—> nO = nH2O = 0,06

—> m muối = 3 – 0,06.16 + 0,06.96 + 0,08.35,5 = 10,64

Câu 13:

nFe2(SO4)3 = 0,12 —> nFe3+ = 0,24 Zn + 2Fe3+ —> Zn2+ + 2Fe2+

Thời điểm phản ứng trên kết thúc thì nZn = 0,12 —> m dung dịch tăng = mZn = 7,8 < 9,6

—> Phản ứng trên đã kết thúc, sau đó Zn khử một phần Fe2+

nZn phản ứng = x —> nFe = x – 0,12

—> m dung dịch tăng = 65x – 56(x – 0,12) = 9,6

—> x = 0,32

—> mZn = 20,8 gam

Câu 15:

Có 3 kim loại tác dụng với dung dịch HCl là:

Na + HCl —> NaCl + H2 Al + HCl —> AlCl3 + H2 Fe + HCl —> FeCl2 + H2

Câu 16:

nC6H12O6 = 90/180 = 0,5 mol C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2 0,5……….1

—> mC2H5OH thu được = 1.46.80% = 36,8 gam

Câu 17:

(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH —> 3C15H31COONa + C3H5(OH)3

—> Muối X là C15H31COONa

Câu 20:

H2N-CH2-COOH + HCl —> ClH3N-CH2-COOH 0,1………..0,1

—> Vdd HCl = 100 ml

Câu 21:

Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam —> X có tính chất của ancol đa chức.

X bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit —> Chọn X là saccarozơ.

(6)

Câu 23:

A + 5NaOH → 5Muối + H2O B + NaOH → Muối + C2H5OH

Đặt ẩn giải hệ tính được nA = 0,03 và nB = 0,06 Quy đổi 0,09 mol X thành:

C2H3ON: 0,15 (Bảo toàn N: nN = 5nA) CH2: x

H2O: 0,03 C4H9NO2: 0,06

Khi đốt X thì tỷ lệ mX/(mCO2 + mH2O) = 41,325/96,975 = 551/1293

—> (0,15.57 + 14x + 0,03.18 + 0,06.103) / [44(0,15.2 + x + 0,06.4) + 18(0,15.1,5 + x + 0,03 + 0,06.4,5)] = 551/1293

—> x = 0,09

Bảo toàn Na —> a + b = 0,21

Bảo toàn C —> 2a + 3b = 0,15.2 + x + 0,06.2

—> a = 0,12 & b = 0,09

—> nGly : nAla = 4 : 3

Câu 25:

(a) Đúng, mỡ lợn hoặc dầu dừa đều là chất béo (b) Đúng, nước ép nho chín chứa glucozơ.

(c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng

Câu 27:

Chỉ có Zn tan trong HCl

—> nZn = nH2 = 0,2

Chất rắn không tan là Cu (2 gam)

—> m = mZn + mCu = 15

Câu 30:

Các chất glucozơ và saccarozơ có dạng Cn(H2O)m nên:

nC = nO2 = 0,24

—> mH2O = m hỗn hợp – mC = 4,14

Câu 32:

nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,15

(7)

—> MX = 89: X là alanin (NH2-CH(CH3)-COOH)

Câu 35:

Có 2 tơ tổng hợp là: nitron, nilon-6,6.

Còn lại các tơ xenlulozơ axetat, visco thuộc loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp).

Câu 36:

D sai, ch protein có d ng hình cầ u tan đỉ ạ ược trong nước t o thành dung d ch keo. Các protein hình s i hoànạ ị ợ toàn không tan.

Câu 38:

Thủy phân X (C4H8O2) tạo CH3OH nên X là C2H5COOCH3

—> Y là C2H5COOH.

Câu 40:

Có 2 chất phản ứng với dung dịch NaOH:

CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH NH2CH2COOH + NaOH —> NH2CH2COONa + H2O

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 32,712 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của... axit cacboxylic no và 17,952 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp

Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 32,712 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của... axit cacboxylic no và 17,952 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp

Thủy phân X trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y.. Số chất trong dãy phản ứng được với dung

Câu 76: Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu đợc sản phẩm gồm1. (e) Chất F là hợp chất hữu cơ

(f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.. Số phát biểu

Câu 10: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng.. Ca(HCO 3

Cho 5 lít dung dịch axit nitric 68% (có khối lượng riêng 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%... Biết

Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag?. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol