• Không có kết quả nào được tìm thấy

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ " NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN"

Copied!
44
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

Bài 1. NGUYÊN HÀM I. Lý thuyết

1. Nguyên hàm

f x dx

 

F x

 

C

2. Tính chất

-

 

f x dx

  

' f x

 

f x dx

 

f x

 

C

-

k f x dx.

 

k f x dx

   

k 0

-

f x

   

g x dx

f x dx

 

g x dx

 

3. Bảng nguyên hàm

 

kdxkx Ckconst

 

1

1 1 x dx x C

  

u dx u11C

1dx ln x C

x  

 

1udxlnu C

x x

e dx e C

 

e dxu euC

ln

x

x a

a dx C

a

 

a dxu lnauaC

cosxdxsinx C

 

cosudxsinu C

sinxdx cosx C

 

sinudx cosu C

2

1 tan

cos dx x C

x  

 

cos12udxtanuC

2

1 cot

sin dx x C

x   

 

sin12udx cotuC

2 2 2

2 2

arcsin

2 2

a x x a x

a x dx C

a

    

a21 x2 arcsinax C

 

2 2

1 ln 2

dx a x

a x a a x C

  

 

 

a2dxx2 1aarctanaxC

2 2 2 2 2 2

2 2ln

x a

xa dxxaxxaC

dx2 ln 2

x x k C

x k

   

(2)

4. Các phương pháp tìm nguyên hàm a. Phương pháp đổi biến số

Nếu

f x dx

 

F x

 

C thì

f u x u x

   

. ' dxF u x

   

C

Đặt tu x

 

dtu x dx'

 

. Khi đó

f t dt

 

F t

 

 C F u x

 

C

Cách đặt biến:

Dạng 1: Đặt biến thường

 

f ax b dx

đặt tax b

 

f x x dx

đặt t x

 

n 1 .

f x xdx

đặt txn1

sin

cos

f x xdx

đặt tsinx

cos

sin

f x xdx

đặt tcosx

tan

f x dx

đặt ttanx

cot

f x dx

đặt tcotx

 

ln

f x x dx

đặt tlnx

 

x x

f e e dx

đặt tex

Dạng 2: Đặt lượng giác:

2 2

2 2

2 2

1 tant

cot 1

a x

x a x a t a x

a x

 

  

    



2 2

2 2

sin

1 cos

a x

x a t x a t a x

   

   

 

2 2

2 2

1 sin

cos x a x a

t x a

x a t

   

 

  

   

 

Sau khi tìm được nguyên hàm theo t thì ta thay ngược lại vào f x

 

.

b. Phương pháp nguyên hàm từng phần

(3)

Cho hai hàm số uu x

 

vv x

 

liên tục và có đạo hàm trên đoạn

 

a b; thì khi đó ta có udvuvvdu

 

Cách làm: đặt theo quy tắc: “nhất loga – nhì đa – thức tam – lượng tứ mũ”

c. Dạng nguyên hàm hữu tỉ

- Nguyên hàm dạng: dx 1ln

ax b C ax ba  

- Nguyên hàm dạng: 2

1 2

12

d 1

ln x x

x C

ax bx c a x x x x

  

   

với  0

- Nguyên hàm dạng:

 

 

d

P x x

G x

 Nếu Q x

 

là tích các nghiệm đơn Q x

  

xx1



xx2

 

... xxn

thì ta tách

   

1 1 2 2

d ... n

n

P x A A A

G x x x x x x x x

 

        

 

dx

 Nếu Q x

 

là tích các nghiệm đơn và nghiệm bội giả sử như

  

1



2



3

Q xxx xx xx n thì ta tách

   

1 1 2 2 1 3

23

2

31

1

3

d ... n n n n d

P x A A B B B B

x x

G x x x x x x x x x x x x x

 

        

       

 

 

 Nếu Q x

 

là tích các nghiệm đơn và một tam thức bậc hai vô nghiệm giả sử

xx1



xx2

 

x2 px q

,  p24q0 thì ta tách

 

 

1 1 2 2 2

d d

P x A A Bx C

x x

G x x x x x x px q

  

        

 

d. Dạng nguyên hàm vô tỉ

- Nguyên hàm dạng R x

, a2x2

đặt  xxaasincostt

- Nguyên hàm dạng R x

, a2x2

đặt xatant

- Nguyên hàm dạng R x

, x2a2

đặt xcosa t

- Nguyên hàm dạng , a x R x a x

  

 

  

  đặt xacos 2t - Nguyên hàm dạng ,n ax b

R x cx d

  

 

  

  đặt n ax b t cx d

 

(4)

- Nguyên hàm dạng

 

2

1 R n

ax bxx

    đặt t 1

ax b

 e. Dạng nguyên hàm lượng giác

- Nguyên hàm dạng

sinn x.cosxmd x

m n,

m n, chẵn thì dùng công thức hạ bậc

mlẻ thì đặt usinx,nlẻ thì đặt ucosx f. Một số dạng tích phân đặc biệt

- Cho hàm số f x

 

liên tục là hàm chẵn trên

a a;

thì ta có

   

0

2

a a

a

f x dx f x dx

.

- Cho hàm số f x

 

liên tục là hàm lẻ trên

a a;

thì ta có a

 

0

a

f x dx

.

- Cho hàm số f x

 

liên tục là hàm chẵn trên

 ;

thì ta có

   

1 0 a x

f x dx f x dx a

 

 

.

- Cho hàm số f x

 

liên tục trên 0;

2

 

 

  thì ta có 2

 

2

 

0 0

sin cos

f x dx f x dx

.

II. Sử dụng máy tính cầm tay

Bấm máy tính như sau:

 

x X

d DA DB

dx

1. Tích phân hữu tỉ

 Dạng

 

 

P x

Q x trong đó bậc của P x

 

Q x

 

. Ta thực hiện phép chia đa thức. Áp dụng phương pháp r100

Ta giả sử Q x

  

xx1



xx2



xx3

(nhiều hay ít hơn cũng làm tương tự):

     

1 2 3

P x A B C

Q xx xx xx xR x

   trong đó R x

 

là biểu thức dư của phép chia.

Tìm

    

    

    

2 3 1

1 3 2

1 2 3

d P x

A dx x x x x x x d P x

B dx x x x x x x d P x

C dx x x x x x x

  

      

  

  

   

     

  

   

     

.

(5)

Tìm

   

1



2



3

1 2 3 100

d P x A B C

R x dx x x x x x x x x x x x x x

 

             sử dụng cách tách 100

 Dạng

   

1 2

f x ax b

x x x x

 

  cần tách đưa về dạng

1 2

A B

x xx x

 

Cách 1. Bấm:

1



2

x X

aX b

d X x X x

dx

 

 

 

rX  x1 A r Xx2B Cách 2. Bấm:

   

1

1 2

aX b .

X x X x X x

 

 

r X  x1 0, 0000001A r Xx20, 0000001B

Cách 3: Bấm 2 1

2 1

d ax b

A dx x x x x

d ax b

B dx x x x x

    

    

  

   

   

    

Cả ba cách trên nếu tìm nguyên hàm đều cho dạng: Aln xx1Bln xx2C. VD. Tách

 

3 2 2

2 6

7 14 8

x x

F x x x x

 

    thành các phân thức tối giản

     

2 2

3 2

2 6 2 6

7 14 8 1 2 4 1 2 3

x x x x A B C

F x x x x x x x x x x

   

    

        

Bấm:

   

2 2 6

1 2 4 x X

X X

d X X X

dx

 

  

 

 

r X 1 hệ số A3

r X 2 hệ số B 7

(6)

r X 4 hệ số C5

Vậy

 

3 2 2

2 6 3 7 5

7 14 8 1 2 3

x x

F x x x x x x x

 

   

     

VD. Tính

3

d

1 1

x

x

Đặt t3 x 1 3 dt2 tdx 32 1 d

t t

t

Thực hiện phép chia bằng máy tính:

3 2

1 t t

Ta nhẩm lấy hệ số cao nhất của tử chia cho mẫu ta được 3 2

t 3 tt Nhập màn hình: r X 100 ta được

Ta để ý vì bậc tử chia bậc mẫu ra bậc nhất nên ta tách 300 101

 được hệ số tự do là 3.

Sửa màn hình:

Ta được 3 3 101t 1

 Vậy

2 2 2

3 3 3 3

3 3 3 3ln 1

1 1 1 2

t t t

t t t C

t    tt     

 

(7)

 

2

3

3 3

3 1

3 1 3ln 1 1

2

xx x C

      

VD. Tính nguyên hàm 1 2 sin3 4 d 2 sin .cos cos

x x

x x x

Ta biến đổi: 1 2 sin3 4 1 2 sin cos3 4 1 2 sin cos 14

d d . d

2 sin .cos cos 2 sin cos cos 2 tan 1 cos

x x x x x

x x x

x x x x x x x x

    

  

  

 

2 2

2

1 2 tan

1 tan 1 2 tan

cos . d d tan

2 tan 1 cos 2 tan 1

x x x

x x x

x x x

  

 

 

 

Ta thực hiện phép chia đa thức tử chia cho mẫu:

Đặt

2 2 1

tan 2 1

X X

X x

X

 

 

Ta chia bậc cao nhất của tử cho mẫu ta được

2 1

2 2

X X

X  Nhập màn hình: r X 100

Vì thương của phép chia là bậc 1, mà hạng tử chứa bậc 1 đã là 1

2X nên tiếp theo ta sẽ được 150 3

2014

Sửa màn hình: r X 100

Tách 1 1. 1 804 4 2X 1

Vậy ta được thương là 1 3 1. 1 1tan 3 1. 1

2 X 4 4 2 1 2 x 4 4 2 tan 1

X x

    

 

Suy ra 1tan 3 1. 1 d tan

 

1tan2 3tan 1ln 2 tan 1

2 x 4 4 2 tan 1 x 4 x 4 x 8 x C

x

        

  

 

Ta thực hiện

(8)

 Tách phân thức ax b a K cx d c cx d

  

 

Nhập máy tính: aX b a

cX d

CALC X 10 K

cX d c

     

  

 

Khi đó: ax b a K ax ln

dx dx Kc cx d

cx d c cx d c

       

   

 

VD. Tách

 

2 1

2 1

F x x x

 

2 1

2 1 1 2 1

x K

x x

  

 

Bấm 2 1 1

2 1

2 1

x x

x

    

  

  r x10  K 2 Vậy

 

2 1 1 2

2 1 2 1

F x x

x x

   

 

 Tách phân thức dạng:

   

1 1 2 2 1 3

23

2

31

1

3

d ... n n n n d

P x A A B B B B

x x

G x x x x x x x x x x x x x

 

              

 

VD. Phân tích hàm số

 

1



1

2

F x x

x x

   thành các phân thức tối giản

Ta có

1



1

2 1 1

1

2

x A B C

x x

x x    x

 

  

Ta sẽ tìm được A C, dễ hơn tìm B Bấm:

1

 

2 1

x X

x

d x x

dx

   

 

Tìm A r X 1 ta được 1 A 4 Để tìm C ta bấm

  

2

 

1

2

1 1

x x

x x

 

r X  1, 00001 ta được 1 C 2

(9)

Để tìm B ta bấm:

  

2

 

1

2

1 1

x x

x x

 

r X  1, 00001 ta được sau đó trừ đi 1

2

đem chia cho x1 xấp xỉ 1

4

 vậy 1

B4 Vậy

 

  

2

     

2

1 1 1

4 1 4 1

1 1 2 1

F x x

x x

x x x

   

 

  

Bài này khá phức tạp vì tìm B không r được như bình thường. Các bạn chú ý theo dõi kỹ chỗ tìm B: khi r được kết quả nào thì trừ cho phần nguyên của số đó. Rồi đem chia cho mẫu của phân thức ta cần tìm hệ số.

VD. Tách

 

31

F x 1

x

 thành các phân thức tối giản

 

3 2

1

1 1 1

A Bx C

F x x x x x

   

   

Tìm hệ số A bấm

3

1

1 1

1 x 3 d x

dx

   

 

Tìm Bx C ta có:

 

    

    

2

2

3 2 3

1 1 1

1 1 3 1 1 1 1

1 3 1 1 1 3

x x Bx C x

Bx C x x Bx C x

x x x x x

    

          

    

2

1 1 1

3 1 x x

Bx C x

  

  

 . Đến đây để tìm B C, ta vào hệ w2 nhập hàm bên r xi

Vậy 1 2

3 3

Bx Cx

  

(10)

Vậy

 

3 2

1 2

1 1 3 3

1 3( 1) 1

x

F x x x x x

 

  

   

III. Ví dụ

VD. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

x22x1

A.

 

1 3 2

F x 3xx x C B.

 

1 3 2

F x 3xx  x C

C. F x

 

2x 2 C D.

 

1 3 2 2

F x 3xx  x C

Ta có:

  

2 2 1

2 2 1 3 2

3

f x dxxxdxx dx  xdxdxxx  x C

    

. Chọn B.

VD. Nguyên hàm của hàm số

 

2

1 1

f x  x x là A. lnxlnx2C

B. lnx 1 C

 x C. ln x 1 C

 x D. ln x 1 C

 x Ta có: f x dx

 

1 12 dx 1dx 12 dx ln x 1 C

x x x x x

 

        

   

VD. Nguyên hàm của hàm số

 

1

5 1

f xx

 là A. 1ln 5 1

5 x C B. ln 5x 1 C

C. 1ln 5 1

5 x C

   D. ln 5x 1 C

Ta có: 1 dx 1ln ax b C

ax ba  

Áp dụng: 1 1ln 5 1

5 1dx 5 x C

x   

VD. Tìm nguyên hàm của f x

  

 3 x

4là:

A.

3

5

5

x C

   B.

3

5

5

x C

 

C. 4 3

x

5C D. 4 3

x

5C

Ta có:

1

1

u dx u C

(11)

Áp dụng:

 

4

3

5

3 5

x dx  x C

  

VD. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

2

1

3 2

f xx x

  và thỏa mãn 3 0.

F    2 Tính

 

3 .

F

A. F

 

3 ln 2 B. F

 

3 2 ln 2 C. F

 

3  2 ln 2 D. F

 

3  ln 2

Ta có: f x

 

x213x2

x1



1x2

xA1xB2

Đồng nhất thức ta được

   

     

2 1

1 2 1 2 1 2

A B x A B

A B

x x x x x x

  

  

       0 1

2 1 1

A B A

A B B

   

 

    

 

Ta có 1 1 ln 1 ln 2

1dx 2dx x x C

x x

       

 

 

3 0 0

f       2 C . Vậy f

 

3  ln 2.

Qua ví dụ trên ta lưu ý:

Có thể nhớ nhanh công thức:

xa



1x b

dxb a1 ln x bxa C

hay tổng quát hơn cho trường

hợp

 

ax b cx



1 d

dx ad1bcln ax bcxd C

VD. Xét I

x3

4x4 3

5dx. Bằng cách đặt u4x43. Khẳng định nào sau đâu đúng?

A. 1 5

I  4

u du B. I 121

u du5 C. I 161

u du5 D. I

u du5

Đặt u4x43 16 3 3

16 du x dx x dx du

    thay vào I

x3

4x43

5dx.ta được 1 5 .

16

u du

VD. Giả sử F x

 

ax2bx c e

x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x e2 x. Tính S  a b c

A. S1 B. S0 C. S5 D. S2

Ta có F x'

  

2ax b e

xex

ax2bx c 

exax2

2a b x b c

  e xx 2

1 1

2 0 2

0 2

a a

a b b

b c c

 

 

     

 

    

 

(12)

Hoặc một cách khác: dựa vào bản chất của nguyên hàm từng phần mà ta có:

Tạm ký hiệu như sau: u u u', '', ''',... là đạo hàm lần 1, 2, 3 …. Của u x

 

. v v v1, 2, ,...3 là nguyên hàm lần 1,2,3… của v x

 

.

Ta có được: uv1u v' 2u v'' 3 ... ...

Áp dụng: ux2  u' 2 , ''x u 2;vex  v1 e vx, 2e vx, 3ex

 

2 2

. x 2 . x 2 x x 2 2

x ex eee xx vậy ta cũng đã xác định được a b c, , nhanh chóng.

Vậy S      a b c 1 2 2 1 Bấm máy tính như sau: y

Tách: 9802 10000 200 2   x22x 2 F x

 

   1 2 2 1. Chọn A.

VD. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 2x

A. 1sin 2

2 x C B. 1sin 2

2 x C

 

C. 2sin 2x C D. 2sin 2x C

Đặt 2 2

2

txdtdxdxdt thay vào cos cos 1sin

2 2

xdxtdttC

 

Thay ngược lại ta được 1sin 2 2 x C

Ta có công thức nhanh: cos

ax b dx

1sin

ax b

C

  a  

;

sin

ax b dx

 1asin

ax b 

C

VD. Cho a b, là hai số thực thỏa mãn F x

  

acosx b sinx e

x là nguyên hàm của hàm số

 

xcos

f xe x. Tính P a b

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Đây là dạng nguyên hàm lặp lại, vì khi ta nguyên hàm hai lần sẽ quay lại đề bài ban đầu.

Đặt

1

' sin , '' cos cos

x x

u x u x

u x

v e dx dv e dx

   

 

 

 

   (ở đây có một quy ước nhỏ là v v1, 2 là nguyên hàm)

(13)

Ta có cos . sin . cos 2

cos sin

1cos 1sin

2 2

x x x x x

Ix ex e

e xdxIe xx  I e  xx

Vậy 1 1

a     b 2 S a b Ta có công thức giải nhanh:

 

2 2

cos cos sin

ax

ax e

e bxdx a bx b bx C

a b

  

 

2 2

sin sin cos

ax

ax e

e bxdx a bx b bx C

a b

  

VD. Biết

xe dx2x axe2xbe2xC a b

,

.Tính ab

A. 1

ab4 B. 1

ab4 C. 1

ab8 D. 1

ab8

Đặt 2 1 2

2

x x

du dx u x

v e

dv e dx

 

  

   

 

Ta có: 2 1 2 2 1 2

2 2 2 4

x x x x

x x

e

e dxeeC

1 2 1

1 8

4 a

ab b

 

    



Bấm máy tính như sau:

Tách: 199 200 1 2 1 1 . 1

4 4 4 4 2 4 8

x x

a b

      

VD. Cho

 

3

1 F x 3

x

  là một nguyên hàm của hàm số

 

f x .

x Tìm nguyên hàm của hàm số

 

' ln f x x. A. ln3 12

5

x C

xx  B. ln3 12

5

x C

xx  C. ln3 12

3

x C

xx  D. ln3 12

5

x C

x x

  

(14)

   

4

 

3

1 1

' f x

F x f x

x x x

   

Xét nguyên hàm

f '

 

x lnxdx đặt

 

 

ln 1 '

u x du dx

dv f x dx x

v f x

  

 

  

  

     

3 3

ln 1

' ln ln .

3

f x xdx x f x f x dx C

x x x

    

 

VD. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

ex2x thỏa mãn

 

0 3

F  2. Tìm F x

 

.

A. ( ) 2 3

2

F xexx  B. ( ) 2 2 1

2 F xexx

C. ( ) 2 5

2

F xexx  D. ( ) 2 1

2 F xexx

Ta có:

 

ex2x dx

 ex 2x2C

 

0 3 0 02 3 1

2 2 2

F  e     C C . Vậy ( ) 2 1 2 F xexx

VD. Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn f '

  

x x1

ex

f x dx

 

ax b e

xC với a b, .

Tính a b

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

Ta có F x

  

ax b e

xC là nguyên hàm của f x

 

f '

  

x x1

ex

Đặt F''

 

x f '

 

x

     

' 1 x x

f x dxxe dxxe  C f x

 

 

x

1

x

f x dxxe dxxeC

 

Vậy a1,b    1 a b 0

VD. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

3 3

2 1

1

x dx

x x

bằng

A. ln x2 1 C

 x B. ln x2 1 C

 x C. ln x 12 C

x  D. ln x 12 C

x

(15)

Sử dụng phương pháp tách

 

3 2

3 3

2 1

1 1

x A Bx

x x x x

  

 

r X 0, 000001 hệ số A 1

r X 1, 0000001 hệ số B3

Suy ra:

 

3 2

3 3

2 1 1 3

1 1

x x

x x x x

   

  Khi đó:

3

2

3

3 3

3

2 1 1 3 1 1

1 1

1

x x d x

dx dx dx

x x x x

x x

  

 

        

  

   

3

3 1 2 1

ln ln 1 ln x ln

x x C C x C

x x

          

Bấm máy trực tiếp: qy

VD. Tìm nguyên hàm f x

 

của hàm số

 

 

2

' cos

2 sin f x x

x

 

A.

 

2

sin 2 sin

x C

x

 B. 1

2 cos C

x

 C. 1

2 sin C x

 

 D. sin

2 sin

x C

x

 Ta có:

   

 

2 2

2 sin

cos 1

2 sin

2 sin 2 sin

d x

x dx C

x x x

   

  

 

. Chọn C

VD. Giả sử một nguyên hàm của hàm số

 

 

2 3 2

1

1 1

f x x

x x x

 

  có dạng 1 3

1 a x b

  x

 . Tính a b

A. 2 B. 8

3

C. 2 D. 8

3

(16)

Ta có

 

 

2 3 2

1

1 1

f x dx x dx dx

x x x

 

 

  

Tính

2

1 3

x dx

x

đặt t 1x3 2tdt  3x dx2

2

3 3 1

2 2 2 2

3 3 3 1 3

1

x dx dt t C x A

x

 

        

Tính

1

2 2

1

2

1

2 2 2

1 1 1

dx d x C B

x x x x

       

  

 

Vậy 8

a b  3

VD. Gọi F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2x, thỏa mãn

 

0 1

F ln 2. Tính giá trị biểu thức T F

 

0 F

 

1 F

 

2  ... F

2017

A.

22017 1 1009.

T  ln 2 B. T 22017.2018

C.

22017 1

T  ln 2 D.

22018 1 T  ln 2

Ta có

 

2 2

ln 2

x

F x

xdx C

 

0 1 0

 

2

ln 2 ln 2

x

F    C F x

 

0

 

1

 

2 ...

2017

20 2 21 ... 22017 1 1 22018 22018 1

ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1 ln 2

T F F F F  

           

 Bấm máy: ta cũng biến đổi để ra được

 

2

ln 2

x

F x  Bấm: qi

ta được bấm gán vào A, lấy A trừ đi

đáp án đã rút gọn

. Chọn D.

(17)

Bài 2. TÍCH PHÂN I. Lý thuyết

1. Tích phân

     

b

a

f x dxF bF a

2. Tính chất

Tích phân của tổng thì bằng tổng các tích phân: b

   

b

 

b

 

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

 

 

  

Có thể đưa hằng số ra ngoài tích phân: b

 

b

 

a a

kf x dxk f x dx

 

Tích phân tại một điểm bằng 0: a

 

0

a

f x dx

Chèn điểm c

 

a b; vào cận ta có: b

 

c

 

b

 

a a c

f x dxf x dxf x dx

  

Tính bất biến của tích phân: b

 

b

 

b

 

...

a a a

f x dxf t dtf y dy

  

II. Sử dụng máy tính cầm tay

Sử dụng chức năng y để tính tích phân.

III. Ví dụ

1. Tích phân dạng hàm

VD. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên

 

1; 4 và thỏa mãn f

 

1 1, 4

 

1

' 2

f x dx

. Giá trị f

 

4

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Ta có: 4

   

4

     

1 1

' 4 1 2 4 3.

f x dxf xff   f

VD. Cho hàm số f x

 

liên tục trên và F x

 

là nguyên hàm của f x

 

, biết 9

 

0

d 9

f x x

 

0 3

F  . Tính F

 

9
(18)

A. – 6 B. – 12 C. 12 D. 6 Ta có b

 

d

   

a

f x xF bF a

từ đó ta có thể tính được một yếu tố khi biết hai yếu tố còn lại.

       

9

0

d 9 9 0 9 9 3 6

f x x FFF   

. Chọn D.

VD. Cho hàm số f x

 

liên tục trên

1; 4

,

 

4

 

1

4 2017, ' d 2016

f f x x

. Tính f

 

1

A. f

 

 1 3 B. f

 

 1 1 C. f

 

  1 1 D. f

 

 1 2

Ta có: 4

         

1

' d 4 1 2017 1 2016 1 1

f x x f f f f

         

. Chọn B.

VD. Cho hàm số f x

 

liên tục trên

1; 2

F x

 

là nguyên hàm của f x

 

, biết 2

 

1

d 1

f x x

 

1 1

F    . Tính F

 

2

A. 2 B. 0 C. 3 D. 1

Chọn A.

VD. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn 5

 

2

10 f x dx

. Tính 2

 

5

2 4

I

  f x dx

A. I 32 B. I 34 C. I 36 D. I40

Từ 2

 

2 2

 

2 5

 

5

5 5 5 2

2 4 2 4 2 4 6 40 34

I

  f x dx 

dx

f xx

f x    

Hoặc

Mẹo: b

   

a

f x dx K f x K

  b a

Áp dụng: 5

   

2

10 10

f x dx  f x  3

2

 

2

5 5

2 4 2 4.10 34

I

  f x dx 

  3 

VD. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn 10

 

0

7 f x dx

6

 

2

3 f x dx

. Tính 2

 

10

 

0 6

I

f x dx

f x dx
(19)

A. I 10 B. I 4 C. I 7 D. I  4 Áp dụng tính chất b

 

c

 

b

 

a a c

f x dxf x dxf x dx

  

Ta có:

               

10 2 6 10 2 10 2 10

0 0 2 6 0 6 0 6

7 3 4

f x dxf x dxf x dxf x dx  f x dx  f x dxf x dxf x dx

       

VD. Cho 2

 

4

 

2 2

1, 4

f x dx f t dt

  

 

. Tính 4

 

2

. I f y dy

A. – 5 B. – 3 C. 3 D. 5

         

4 2 4 2 4

2 2 2 2 2

1 4 5

f y dy f y dy f y dy f x dx f t dt

         

    

VD. Tính F' 0

 

của hàm số

 

2

0

0 cos

x

F

tdt

x0 .

A. 0 B. – 2 C. 2 D. 2

Đặt yt 2ydydt

Đổi cận tích phân: t 02 y 0 y x t x

 

 

   

 Ta được:

 

2

0 0

cos 2 cos

x x

F x

tdt

y ydy

Đặt 2 2

cos sin

u y du dy

dv ydy v y

 

 

   

 

Ta có:

 

0 0 0 0

2 sin 2 sin 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2

x

x x x

y y

ydyy yyx xx F x

Ta có f '

 

x 2 cosx x f

 

0 0

VD. Cho hàm số f x

 

liên tục trên và thỏa mãn 4

 

2

2.

f x dx

 Khẳng đinh nào sau đây sai?

A. 2

 

1

2 1

f x dx

B. 3

 

3

1 2

f x

  C. 2

 

1

2 2

f x dx

D. 6

 

0

1 2 1

2

f xdx
(20)

Ta có: 4

   

2

2 1

2 4 2 3

f x dx f x

   

 Bấm:

Đáp án A.

Đáp án B

Đáp án D

Chọn C vì ở câu A ta đã loại được C.

VD. Cho f x

 

liên tục trên

 

0; 2 thỏa mãn f x

 

2f

2x

2 .x Tính 2

 

0

d . f x x

A. 4

3 B. 2

3 C. 4

3

 D. 2

Cách 1:

Từ

   

2

 

2

 

2

0 0 0

2 2 2 d 2 2 d 2 d 4

f xfxx

f x x

fx x

x x2

 

2

 

0 0

3 d 4 d 4

f x x f x x 3

 

Cách 2:

Chọn x1 thay vào f x

 

2f

2x

2x f

 

1 2f

 

1 2

   

2

 

2 2

 

0 0 0

2 2 4 4

3 1 2 1 1 d d d

3 3 3 3

f f f x x f x x

    

 

VD. Cho 1

 

1

d 4

1 2x f x x

 

trong đó

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có

Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I   2;5 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I  2;5  và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I   2;5 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I 2;9   và trục đối xứng song song với trục

Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là mổ phần của đường parabol có đỉnh I   2;7 và trục đối xứng của parabol song song với

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng