• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý 2021 có lời giải chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý 2021 có lời giải chi tiết"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω là

A. ωA2. B. ω2A. C. (ωA)2. D. ωA.

Câu 2. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u=U 2 cos

(

 t+

)

và có dòng điện trong mạch i=I 2 cost. Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?

A. P=UIcos . B. P=I R2 . C.

2

cos2 . P U

R

= D.

2

cos . P U

R

= Câu 3. Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của

A. tia tử ngoại. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia γ.

Câu 4. Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào

A. năng lượng nghỉ. B. năng lượng liên kết.

C. năng lượng liên kết riêng. D. độ hụt khối.

Câu 5. Một kim loại có công thoát A, Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không.

Giới hạn quang điện λ0 của kim loại đó được tính theo công thức A. 0 =hcA. B. 0 hc.

 = A C. 0 A.

 = hc D. 0 h.

 = A Câu 6. Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có

A. anten. B. mạch bến điệu. C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng.

Câu 7. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là A. mức cường độ âm. B. biên độ âm. C. cường độ âm. D. tần số âm.

Câu 8. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 µm. Ánh sáng kích thích không thể là A. tia tử ngoại. B. ánh sáng đỏ. C. tia X. D. ánh sáng tím.

Câu 9. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu có định là chiều dài sợi dây phải bằng A. số lẻ lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng.

C. số chẵn lần bước sóng. D. số nguyên lần bước sóng.

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức

A. cos .

L C

R

Z Z

 =

B. tan ZL ZC.

= R C. cos ZL ZC .

= R D. tan .

L C

R

Z Z

=

Câu 11. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

A. F = mωx. B. F = ‒mω2x. C. F = mω2x. D. F = ‒mωx.

(2)

Trang 2 Câu 12. Hai hạt nhân 31H32He có cùng

A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.

Câu 13. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây có hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240 V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12 V thì số vòng dây của cuộn dây thứ cấp là

A. 100 vòng. B. 10000 vòng. C. 20000 vòng. D. 50 vòng.

Câu 14. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là

A. 4 μs. B. 4 2 μs. C. 2 2 μs. D. 8 μs.

Câu 15. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.

Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được

A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J.

Câu 16. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M?

A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần.

Câu 17. Một đoạn dây dài l = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng

A. 0,4 N. B. 0,2 N. C. 0,5 N. D. 0,3 N.

Câu 18. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình li độ là x = 5cos(4πt +π/2) (cm) (t tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tốc độ cực đại của vật là 20π cm/s.

B. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox.

C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s.

D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm.

Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1m. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m.

Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vân sáng bậc 2 là

A. 0,5 µm. B. 0,5 mm. C. 1 µm. D. 1 mm.

Câu 20. Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV;

2,26 eV và 4,14 eV. Lấy h=6, 625.1034J.s, c=3.108m/s, 1eV =1, 6.1019J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở

A. kali và đồng. B. kali và canxi. C. canxi và bạc. D. bạc và đồng.

(3)

Trang 3 Câu 21. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10‒4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá trị là

A. 5,2.10‒3 Wb. B. 5,2.10‒7 Wb. C. 3.103 Wb. D. 3.10‒7 Wb.

Câu 22. Hạt nhân 6027Co có cấu tạo gồm

A. 27 proton và 33 notron. B. 33 proton và 27 notron.

C. 27 proton và 60 notron. D. 33 proton và 27 notron.

Câu 23. Trong y học, người ta dùng một máy laze phát ra chùm laze có bước sóng λ để đốt các mô mềm.

Biết rằng đề đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 30.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn l mm3 mô là 2,53 J.

Biết hằng số P-lăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là A. 683 nm. B. 485 nm. C. 489 nm. D. 589 nm.

Câu 24. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng

A. 2,41.108 m/s. B. 2,75.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,24.108 m/s.

Câu 25. Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng

A. 4 Ω. B. 2 Ω. C. 0,75 Ω. D. 6 Ω.

Câu 26. Mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4L=R C2 vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f0 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần số bằng 0

2

f thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị

A. 0,80. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,50.

Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J.

Biên độ dao động của vật bằng

A. 8 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.

(4)

Trang 4 Câu 28. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A, B lần lượt là d1 = 12 cm và d2 = 24 cm thuộc vân giao thoa

A. cực đại bậc 3. B. cực tiểu thứ 3. C. cực đại bậc 4. D. cực tiểu thứ 4.

Câu 29. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L

= 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là

A. λ = 150 m. B. λ = 500 m. C. λ = 100 m. D. λ = 250 m.

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y – âng. Nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 520nm và 2

(

620nm−740nm

)

. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc λ1, λ2 và vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng có màu của bức xạ λ1 nằm độc lập. Bước sóng λ2 có giá trị là

A. 693,3 nm. B. 732 nm. C. 624 nm. D. 728 nm.

Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ, thuộc của động năng Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng

A. 37,5 Hz. B. 10 Hz. C. 18,75 Hz. D. 20 Hz.

Câu 32. Biết khối lượng nghỉ của hạt nhân 1737Cl, notrôn, prôtôn lần lượt là mCl= 36,9566u, mn = 1,0087u, mP= 1,0073u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1737Cl bằng

A. 8,5975 MeV/nuclôn. B. 0,3415 MeV/nuclôn.

C. 8,4916 MeV/nuclôn. D. 318,1073 MeV/nuclôn.

Câu 33. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm cho ảnh A’B’ cao 1 cm. Vị trí của vật cách thấu kính một khoảng là

A. 60 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.

Câu 34. Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng

A. 4. B. 3. C. 6. D. 9.

Câu 35. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở, một tụ điện có điện dung C = 31,8 μF và một cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L = 1/2π H. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch

( )

2 cos100 .

u=Ut V Giá trị lớn nhất của công suất khi R thay đổi là 144 W. Giá trị U là

(5)

Trang 5

A. 100 V. B. 220 V. C. 120 V. D. 120 2 V.

Câu 36. Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là

A. 64 cm và 48 cm. B. 80 cm và 48 cm. C. 64 cm và 55 cm. D. 80 cm và 55 cm.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đôi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gôm cuộn cảm thuân L, biên trở R và tụ điện C. Gọi URC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL

là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URC, UL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi R = 2R0, thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là

A. 0,96. B. 0,79. C. 0,63. D. 0,85.

Câu 38. Trên sợi dây đang có sóng dừng ổn định với chu kì T. Các điểm A, B, C ở trên dây sao cho A và B là hai điểm gần nhau nhất dao động biên độ cực đại ngược pha với nhau. Biết khoảng cách gần nhất giữa A và C là 35 cm, khoảng cách gần nhất và xa nhất giữa A và B lần lượt là 20 cm và 10 5 cm. Tại thời điểm t0 = 0, vận tốc của điểm A bằng 50π cm/s và đang tăng đến thời điểm t1 = T/4 thì lần đầu đạt giá trị −50 3 cm/s. Ba điểm A, B, C thẳng hàng lần thứ 2019 vào thời điểm t gần nhất với giá trị

A. 504,75 s. B. 100,95 s. C. 504,25 s. D. 100,945 s.

Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 392 nm đến 711 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 582 nm. Bước sóng dài nhất của 4 bức xạ nói trên có giá trị

A. 710 nm. B. 698 nm. C. 656 nm. D. 600 nm.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 100 V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 50 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 150. Tiếp tục tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 66 V. B. 62 V. C. 70 V. D. 54 V.

(6)

Trang 6 Đáp án

1.D 2.D 3.A 4.C 5.B 6.D 7.D 8.B 9.B 10.B

11.B 12.B 13.D 14.B 15.B 16.A 17.C 18.D 19.C 20.B

21.D 22.A 23.D 24.D 25.B 26.D 27.D 28.A 29.D 30.D

31.A 32.A 33.A 34.A 35.C 36.D 37.A 38.D 39.B 40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

Tốc độ cực đại vmax = ωA Câu 2: Đáp án D

Công suất tiêu thụ cảu mạch được xác định bằng biểu thức

2

cos2

P U

R

= Câu 3: Đáp án A

Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của tia tử ngoại.

Câu 4: Đáp án C

Để so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào năng lượng liên kết riêng.

Câu 5: Đáp án B

Giới hạn quang điện 0 của kim loại đó được tính theo công thức 0 hc

 = A Câu 6: Đáp án D

Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.

Không có mạch tách sóng.

Câu 7: Đáp án D

Tần số của âm là đặc trưng vật lý gắn liền với đặc trưng sinh lý độ cao của âm Câu 8: Đáp án B

Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 μm. Ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng đỏ.

Câu 9: Đáp án B

Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 10: Đáp án B

Góc lệch pha  giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức

L C

Z Z

tan R

 = − . Câu 11: Đáp án B

Lực kéo về tác dụng lên vật F=ma= − m 2x. Câu 12: Đáp án B

(7)

Trang 7 Hai hạt nhân có cùng số Nucleon.

Câu 13: Đáp án D

Áp dụng công thức máy biến áp

1 1 2

2 1

2 2 1

U N U 12

N N 1000 50

U = N  = U = 240 = .

Câu 14: Đáp án B

Ta có T C→ với C=2C1 thì T= 2T1 =4 2 s . Câu 15: Đáp án B

Động năng cực đại là cơ năng của con lắc

( )

2

2 2

1 1

E kA 100 4.10 0, 08J

2 2

= = = .

Câu 16: Đáp án A Ta có

N M

I I

N 10

M

I 10 10000

I

= =

Câu 17: Đáp án C

Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn F = IBl = 5.0,2.0,5 = 0,5 N.

Câu 18: Đáp án D

Chiều dài quỹ đạo của vật L = 2A = 10cm.

Câu 19: Đáp án C

Vân sáng bậc 2 ứng với k = 2

→ Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vân sáng bậc 2 là: d2−d1=  =2 2.0, 5 1 m=  . Câu 20: Đáp án B

Năng lượng của bức xạ:

34 8

19 6

hc 6, 625.10 .3.10

6, 023.10 J 3, 76eV 0,33.10

 = = = =

→ Có thể gây ra hiện tượng quang điện cho canxi và kali.

Câu 21: Đáp án D

Từ thông qua khung dây  =BScos =5.10 .12.10 cos 604 4  =3.10 Wb7 . Câu 22: Đáp án A

Hạt nhân 6027Co có cấu tạo gồm 27 proton và 33 notron.

Câu 23: Đáp án D

Năng lượng cần thiết để đốt phần mô mềm có thể tích 4mm3:

34 8

18 6, 625.10 .3.10 9

A 4.2,53 30.10 . 589.10 (m) 589 (nm)

= = →  = =

 .

Câu 24: Đáp án D

(8)

Trang 8

Ta có d 0 8

2 2

1 1 1

E E 1 v 2, 24.10 m/s

2 v 2

1 c

= → − = → =

.

Câu 25: Đáp án B

Hiệu suất của nguồn điện H R R r

= +

→ Từ đồ thị ta có, tại R= 6 thì H 0, 75 0, 75 6 r 2

= → = 6 r→ = 

+ .

Câu 26: Đáp án D Với

2 2

L C

4L CR Z Z R

= → = 4 , để đơn giản, ta chọn C

L

R 1 1

Z x Z 4x

 =

→ =

 =

 .

+ Khi f =f0 thì

2 2

x 1

cos 1 0,8

x 0, 25 1 x 1

4x

 =

 = + −  = →  =

 

+ Khi f0 f = 2 ; với

L

C

Z x 0, 5

x 1 2 cos 1

Z 1 0, 5

4.0, 5

 = =

= → →  =

 = =



Với L

C

x 1

x 0, 25 Z 2 8 cos 0, 47

Z 2

 = =

= → →  =

 =

. Câu 27: Đáp án D

( ) ( )

2 3 1 t2 9 t1 d2 9 d1 0, 32 9 0, 48 0, 5 x = xW = WWW = WWW − = W − W = J

1 1 0, 5 0, 48 0, 02

t d

W W W J

 = − = − =

1 1 5.2 10 .

25 5

t

W A

W x A cm

 =  =  = =

Câu 28: Đáp án A

Ta có:  =d 24 12− =12=3.4 Vậy tại M có vân cực đại bậc 3.

Câu 29: Đáp án D

Ta có:  =c.2 . LC =3.10 .2 . 880.10812.20.106 =250m. Câu 30: Đáp án D

Trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc  1, 2 và vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng có màu của bức xạ 1 nằm độc lập → Vị trí vân trùng nhau thứ nhất của hai vân sáng đơn sắc

1, 2 ứng với vân sáng bậc 7 của bức xạ 1.

(9)

Trang 9

1

1 1 2 2 1 2 2 2

2 2 2

7 7.520 3640

k k 7 k

k k k

  =    =    =  = =

Mà: 2

( )

2

2

620nm 740nm 620 3640 740 4,9 k 5,9

  −   k    

2 2

k 5 3640 728nm

 =   = 5 = . Câu 31: Đáp án A

HD: Từ đồ thị thấy 6 ô tương đương với 10 × 10– 3 s.

Từ đỉnh trên đến đỉnh dưới liên tiếp của đồ thị cách nhau 4 ô

4.10.10 3 1 2

37,5 .

2 6 75 75

d

d

T T s T s f Hz

 =  =  =  =

Câu 32: Đáp án A

Năng lượng liên kết của hạt nhân: Wlk = mc2 =

(

17mP+20mn −mCl

)

c2 =318,1072 (MeV) Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân: Wlk 8,5975 MeV/nuclon

 = A = .

Câu 33: Đáp án A

Áp dụng công thức thấu kính ta có:

d A B 1 1

k d d

d AB 2 2

   

= − = = −  =

1 1 1 1 1 1

d 60cm f d d 20 d 1d

2

= +  = +  =

 .

Câu 34: Đáp án A

Tốc độ chuyển động của electron trên quỹ đạo n: vn 1

−n.

K N

v 4

v 1 4

→ = = . Câu 35: Đáp án C HD: Ta có

2

.sin 2 2 L C P U

Z Z

= −

nên khi R thay đổi

2 2

max 144 120 .

2 L C 2 50 100

U U

P U V

Z Z

 =  =  =

− −

Câu 36: Đáp án D Câu 37: Đáp án A

(10)

Trang 10 Ta có:

( ) ( ) ( )

2 2

C C L

RC 2 2 C 2 2 L 2 2

L C L C L C

U R Z UZ UZ

U ; U ; U

R Z Z R Z Z R Z Z

= + = =

+ − + − + − .

Khi R thay đổi, UC và UL đều chắc chắn biến thiên. Vậy đường đồ thị (1) chỉ có thể là URC. Để URC không đổi, ZL−ZC =ZCZL =2ZC

Khi R = O, RC C C

L C

U UZ U

Z Z

= =

− . Vậy đường đồ thị (2) biểu diễn UC, còn đường đồ thị (3) biểu diễn UL Khi R=RO

( ) ( )

2 2

O C L 2 2 2

RC L 2 2 2 2 O C L O C

O L C O L C

U R Z UZ

U U R Z Z R 3Z

R Z Z R Z Z

= → + = → + = → =

+ − + −

Khi R=2RO =2 3ZC, hệ số công suất của đoạn mạch AB:

( )

C

2 2

C C

2 3.Z

cos R 0, 96

Z 2 3.Z Z

 = = =

+

.

Câu 38: Đáp án D

A và B dao động ngược pha  A và B nằm ở hai bó sóng cạnh nhau Khoảng cách gần nhất giữa AB là 20cm 40cm

2

 =   =

Gọi Ab là biên độ của bụng sóng. Khoảng cách xa nhất giữa A và B là: 2 102+A2b =10 5Ab =5cm

C cách A 35cm  C cách nút sóng gần nó nhất đoạn d = 5cm

Biên độ dao động tại C: AC =A sin2 d =2,5 2cm

Thời điểm ban đầu vA =50 cm/s và thời điểm t T

= 4 có vA= − 50 3 cm/s được biểu diễn như hình vẽ

Ta có:

2 2

50 50 3

1 20 (rad/s) T 0,1s

A A

 

 

  +  =   =   =

    

   

Phương trình dao động của ba điểm A, B, C là: xA 5cos 20 t cm 6

 

=   − 

(11)

Trang 11

B

x 5cos 20 t cm 5cos 20 t 5 cm

6 6

 

   

=   − +  =   + 

C

2 35 23

x 2,5 2 cos 20 t cm 2,5 2 cos 20 t cm

6 40 12

  

   

=   − −  =   − 

   

Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi xB xA xC xA xC 2xB 0 x 2,5 2 cos 20 t 7 0

2 12

+  

=  + − =  =   + =

Trong 1 chu kì x = 0 hai lần. Sau thời gian t = 1009T có 2018 lần x = 0 và đi tới vị trí ban đầu Thời điểm x = 0 lần thứ 2019 là 1009T 11T 100,945s

+24 = . Câu 39: Đáp án B

Câu 40: Đáp án A

2 2

L C max

U R Z

U 100V

R

= = +

Với UC =50; tan15 =ZLRZC ZC =ZL − −

(

2 3 R

)

Ta có: UC 1UC max

=2

( )

( )

( )

2 2 2 2

L L L

C

2 2 L

2 2 2

L C

Z 2 3 R

U R Z R Z

UZ 1

. Z R

2 R R

R Z Z R 2 3 R

+ − − +

 =  =  =

+ − + −

Với

( )

2 2

C L

C 2 2

L C

U R Z

UZ 2 2 2U

U 40V .

5 R R

R Z Z

=  = + =

+ − (*)

Thay R=ZL vào (*), suy ra ZC =0, 61ZL

Ta có: L L L

C C

U Z

U 65,5V

U = Z  = .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi vào hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếpA. Gọi N

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L  3R và tụ điện có điện

Câu 129 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L , biến trở R và tụ điên có điện dung C được mắc nối tiếp

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp..