Bài1: Đọc các số:
811, 307, 484
Toán:
Bài 2: Viết các số 842, 965, 404 theo mẫu:
Toán:
842 = 800 + 40 + 2
Toán:
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
1
Tính nhẩm:300 + 200 = 600 – 400 = 500 + 300 = 700 – 400 = 30 + 50 =
20 + 40 = 90 – 30 = 80 – 70 =
70 - 50 =
40 + 40 =
60 – 10 =
50 + 40 =
1
Tính nhẩm:
300 + 200 = 600 – 400 = 500 + 300 = 700 – 400 = 30 + 50 =
20 + 40 = 90 – 30 = 80 – 70 =
80 60 60 10
500 200
800 300
Toán:
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Toán:
2
Tính: Ôn tập về phép cộng và phép trừ+
34 62 - 968 503+
64 18+ 286
701 +
600 99 - 765
315
-
9038
-
7236
-
6825
425 361 +
+
3737 - 566
40
Toán:
2
Tính: Ôn tập về phép cộng và phép trừ+
34 62 - 968 503+
64 1896 43 465
+ 286
701 +
600 99 - 765
315
-
9038
-
7236
-
6825
Toán:
2
Tính: Ôn tập về phép cộng và phép trừ+
34 62 - 968 503+
64 1896 43 465
+ 286
701 +
600 99 - 765
315
-
9038
-
7236
-
6825
82 36 52
450 987 699
Tóm tắt
Gái : 265 học sinh Trai : 234 học sinh Trường đó : ….. học sinh ?
3
Bài giải
Số học sinh trường tiểu học đó có là:
265 + 234 = 499 (học sinh) Đáp số: 499 học sinh.
Một trường tiểu học có 265 học sinh gái và 234 học sinh trai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ?
Bể thứ nhất chứa được 865l nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 200l nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao
nhiêu lít nước?
Tóm tắt Bể thứ nhất:
Bể thứ hai:
865 l
200 l
? l
4
Bài giải Số lít nước bể thứ hai chứa được là:
865 - 200 = 665 ( l ) Đáp số : 665 l nước
Toán:
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Bắt đầu
S
Đáp án
a)
67
-
4215
Bắt đầu
Đ
Đáp án
b)
28 82
-
54Đáp án
Đ
Đáp án
c)
379 242