• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 33, 34, 35 Unit 5 Vocabulary and Grammar

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 33, 34, 35 Unit 5 Vocabulary and Grammar"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

B. Vocabulary and Grammar

1 (trang 33 SBT Tiếng Anh 6) Fill each gap with a word / phrase from the box to complete the sentences (Hãy điền vào chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp để hoàn thành câu)

remember backpack suncream plaster compass

1. When you go out in this weather, you must use ______________ to protect your skin from the sun.

2. Take some ______________ with you. You may need it if you get hurt.

3. We’ll have a long walk, so don’t put so many things in your ______________.

4. I don’t think you need to bring a ______________. The town is small, and you can’t get lost.

5. When you climb the Fansipan,______________to bring an umbrella. It’s sunny there.

Đáp án

1. suncream 2. plaster 3. backpack

4. compass 5. remember

Hướng dẫn dịch

1. Khi bạn ra ngoài vào mùa hè, bạn phải dùng kem chống nắng để bảo vệ da khỏi nắng.

2. Hãy mang theo băng dán. Bạn có thể cần nó nếu bạn bị đau.

3. Chúng ta sẽ đi bộ xa đấy, đừng mang nhiều đồ trong balo.

4. Tôi không nghĩ bạn cần mang la bàn.

5. Khi bạn leo Phan-xi-păng, hãy nhớ mang ô. Ở đó nhiều nắng.

(2)

2 (trang 33-SBT Tiếng Anh 6) Choose the word different from the other words in each line. (Hãy chọn từ khác với các từ còn lại)

1. A. island B. mountain C. bay D. building 2. A. long B. deep C. wonderful D. high 3. A. rock B. waterfall C. river D. lake 4. A. watch B. see C. enjoy D. look 5. A. must B. have C. should D. can Đáp án

1-D 2-C 3-A

4-C 5-B

1. Các đáp án A, B, C thuộc nhóm địa hình

2. Các đáp án A, B, D thuộc nhóm tính từ miêu tả chiều cao 3. Các đáp án B, C, D thuộc nhóm nước

4. Các đáp án A, B, D thuộc nhóm hành động nhìn 5. Các đáp án A, C, D thuộc nhóm động từ khuyết thiếu

3 (trang 34 SBT Tiếng Anh 6) Fill the crossword with words describing natural wonders. (Điền vào ô chữ với các từ miêu tả các kỳ quan thiên nhiên)

(3)

Đáp án

1. wonderful (tuyệt vời) 6. mount (núi) 2. desert (hoang mạc) 7. coast (bờ biển) 3. marvellous (diệu kì) 8. beach (biển) 4. shallow (nông, cạn) 9. bay (vịnh)

5. rock (đá) 10. islands (đảo)

4 (trang 34 SBT tiếng anh 8) Which one is different? Circle A, B, or C (Từ nào khác? Khoanh tròn A, B hoặc C)

1. A. river B. lake C. water 2. A. tea B. apple C. cake 3. A. wonder B. nature C. desert 4. A. sandwich B. meat C. bread

(4)

5. A. beach B. cave C. beauty 6. A. item B. plaster C. compass Đáp án:

1C 2A 3B 4A 5C 6B

5 (trang 34-SBT Tiếng Anh 6) Choose the correct option to complete each sentence.

1. Her ______________ very curly.

A. hair is B. hairs are

2. Today I have got ______________ to do.

A. much work B. many works

3. I think too ______________ taught in schools.

A. many mathematics are B. much mathematics is 4. We are all eager to increase our ______________.

A. knowledge B. knowledges

5. Could you pass me ______________, please?

A. a salt B. some salt

6. ______________ cheese cubes have you got in the box?

A. How much B. How many Đáp án

1-A 2-A 3-B

(5)

4-B 5-B 6-B Hướng dẫn dịch

1. Tóc của cô ấy rất quăn.

2. Hôm nay tôi có quá nhiều việc phải làm.

3. Tôi nghĩ Toán được dạy quá nhiều ở trường.

4. Tất cả chúng ta đều mong muốn nâng cao kiến thức của mình.

5. Bạn có thể chuyển cho tôi một ít muối không?

6. Bạn có bao nhiêu viên phô mai trong hộp?

6 (trang 35-SBT Tiếng Anh 6) Tick Y (Yes) or N (No) for these sentences (Tích vào Y hoặc N cho các câu này)

Y N

1. You must pay attention during the lesson.

2. You must be quiet in the library.

3. You mustn’t wear trainers when you do sport.

4. You must shout at the museum.

5. Passengers mustn’t talk to the driver while the bus is in motion.

6. You mustn’t eat fruit and vegetables every day.

Đáp án

Y N

1. You must pay attention during the lesson. v

2. You must be quiet in the library. v

(6)

3. You mustn’t wear trainers when you do sport. v

4. You must shout at the museum. v

5. Passengers mustn’t talk to the driver while the bus is in motion. v

6. You mustn’t eat fruit and vegetables every day. v

Dịch:

1. Các bạn phải chú ý trong giờ học.

2. Bạn phải yên tĩnh trong thư viện.

3. Bạn không được mặc đồ tập khi chơi thể thao.

4. Bạn phải hét vào viện bảo tàng.

5. Hành khách không được nói chuyện với tài xế khi xe buýt đang chuyển động.

6. Bạn không được ăn trái cây và rau quả mỗi ngày.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nước đổ thẳng xuống vách đá và đổ xuống và tạo bọt trên bức tường hẻm núi thấp hơn.. Tia phun mịn bắt sáng và lấp lánh

Khi xem chương trình, trẻ có thể đến thăm những vùng đất xa xôi, gặp gỡ những con người thú vị, tìm hiểu về thế giới xung quanh, cười đùa với các diễn viên hài và

Học sinh Việt Nam chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau trong giờ giải lao.. Vì ở Việt Nam không có tuyết nên chúng tôi không thể đi

Em gái tôi và những người bạn của tôi / của cô ấy thường ngồi dưới gốc cây và chơi những trò chơi yêu thích của chúng tôi.. Đôi khi tôi tham gia cùng

Chúng ta có thể tìm thấy người ngoài hành tinh trên Trái Đất một ngày nào đó, nhưng tôi chắc chắn họ sẽ không nói ngôn ngữ của

Nếu bạn tái sử dụng những chai này, bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều tiền.. Nếu học sinh sử dụng giấy tái chế, các em sẽ tiết kiệm được

(Làm việc với người bạn. Em nhìn vào các bức hình bên dưới và bạn của em nhìn vào những bức hình trang 39. Hỏi và trả lời về điểm giống nhau và khác nhau của 2 bức

Tôi muốn nó giúp tôi sửa chữa những chiếc máy bị hỏng trong xưởng của tôi vì tôi không thể làm việc đó một mình.. Tôi quá bận rộn với việc học nên không có đủ thời