• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 26, 27, 28 Unit 10 Vocabulary and Grammar | Giải SBT Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 26, 27, 28 Unit 10 Vocabulary and Grammar | Giải SBT Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

B.Vocabulary and Grammar

1. Circle one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud (Khoanh tròn từ khác loại. Đọc to chúng)

1. A. apartment B. house C. cottage D. factory 2. A. and B. in C. on D. at

3. A. kitchen B. window C. bedroom D. living room 4. A. computer B. dishwater C. housework D. washing machine

5. A. city B. building C. village D. countryside Đáp án và giải thích:

1-D 2-A 3-B

4-C 5-Ba

Giải thích

1. Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các loại nhà 2. Các đáp án B, C, D thuộc nhóm giới từ

3. Các đáp án A, C, D thuộc nhóm các phòng trong nhà 4. Các đáp án A, B, D thuộc nhóm các đồ dùng gia đình

5. Các đáp án A, C, D thuộc nhóm các loại hình đô thị, nông thôn

2 (trang 26- sbt Tiếng Anh 6). Complete the sentences using the words in 1.

The first letter of the word is provided for you. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong phần 1. Chữ cái đầu tiên của từ được cung cấp cho bạn.) 1. We live in an a________ in the centre of Ha Noi.

2. There is a beautiful picture o_______ the wall of my room.

(2)

3. They cook and eat meals in their small k_______.

4. I have a c________ to surf the internet.

5. My uncle lives in a cottage in the v_________.

Đáp án:

1. apartment 2. on 3. kitchen

4. computer 5. village

Hướng dẫn dịch

1. Chúng tôi sống trong một căn hộ ở trung tâm Hà Nội.

2. Có một bức tranh đẹp trên tường phòng tôi.

3. Họ nấu ăn và dùng bữa trong căn bếp nhỏ của họ.

4. Tôi có một máy tính để lướt internet.

5. Chú tôi sống trong một ngôi nhà tranh trong làng.

3. Complete the crossword puzzle (Hoàn thành câu đố chữ)

(3)

Across

1. In the future, they will have a _______ to learn English.

2. They will have a ________ to surf the internet.

3. She will have a ________ that cleans dishes without water.

4. They will have a ________ to look after the children.

Down

5. Next century, we will have a ________ to buy food from the supermarket.

6. They will have a _______ to watch programmes from other planets.

7. They will have a _______ to wash and iron our clothes.

Đáp án:

(4)

1. phone 2. watch 3. dishwasher 4. robot 5. computer 6. television 7.washing machine

Dịch:

1. Trong tương lai, họ sẽ có một chiếc điện thoại để học tiếng Anh.

2. Họ sẽ có một chiếc đồng hồ để lướt internet.

3. Cô ấy sẽ có một chiếc máy rửa bát có thể rửa sạch bát đĩa mà không cần nước.

4. Họ sẽ có một người máy để trông trẻ.

5. Thế kỷ tới, chúng ta sẽ có một chiếc máy tính để mua thực phẩm từ siêu thị.

6. Họ sẽ có một chiếc TV để xem các chương trình từ hành tinh khác.

7. Họ sẽ có máy giặt để giặt và ủi quần áo của chúng tôi.

4(trang 27 SBT Tiếng Anh 6). Match the questions with the answers (Nối câu hỏi với câu trả lời)

1. Will they live longer in the future? a. Next decade.

2. When will they have computers in their school?

b. By spaceship.

3. How will they travel to the Moon? c. Yes, they will.

4. What will help them to do the housework?

d. Under the ocean.

5. Where will they live? e. The robots will.

Đáp án:

1. c 2. a 3. b

(5)

4. e 5. d Hướng dẫn dịch

1. Họ sẽ sống lâu hơn trong tương lai à? – Đúng thế.

2. Khi nào họ có máy tính trong trường? – Thập kỉ tới.

3. Họ sẽ du hành lên Mặt trăng bằng cách nào? – Bằng tàu không gian.

4. Điều gì sẽ giúp họ làm việc nhà? – Những con rô-bốt.

5. Họ sẽ sống ở đâu? – Dưới biển.

5(trang 27 SBT Tiếng Anh 6). Complete the dialogues with will or won’t. (Hoàn thành bài hội thoại với will hoặc won’t)

1. - A: What would you like to drink?

- B: I _______ have a lemonade, please.

2. - A: I’m afraid Linda can’t see you until 4 o’clock.

- B: Oh, in that case I _______ wait.

3. - A: I’m very worried about my examination next week.

- B: Don’t worry. You _______ pass.

4. - A: Look at that dog. It’s dangerous.

- B: Don’t worry. It _______ hurt you.

5. - A: It’s cold in this room.

- B: Is it? I _______ turn on the heater.

Đáp án:

1. will 2. won’t 3. will

(6)

4. won’t 5. will Hướng dẫn dịch

1. - A: Bạn muốn uống gì?

- B: Làm ơn cho tôi một cốc nước chanh.

2. - A: Mình lo là Linda không thể gặp bạn trước 4h.

- B: Ồ, trong tình huống đó mình không thể đợi được.

3. - A: Mình rất lo về bài thi tuần sau.

- B: Đừng lo, bạn sẽ đỗ thôi.

4. - A: Nhìn con chó kia đi. Thật nguy hiểm!

- B: Đừng lo, nó không làm đau bạn đâu.

5. - A: Trong phòng này lạnh quá.

- B: Thế hả? Mình sẽ bật lò sưởi.

6 (trang 28 SBT Tiếng Anh 6). Complete the dialogues using will (‘ll) and the suggested cues in brackets. (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng will (‘ll) và các gợi ý trong ngoặc)

1. - A: I’ve got a terrible headache.

- B: ______________________. (get some medicines) 2. - A: Wait! Don’t go!

- B: ______________________. (stay) 3. - A: I need a new camera.

- B: ______________________. (buy) 4. - A: I don’t know how to use this computer.

(7)

- B: ______________________. (show)

5. - A: Please remember to turn off the lights before you leave.

- B: ______________________. (not forget) Đáp án:

1. I’ll get you some medicines.

2. I’ll stay. 3. I’ll buy you one.

4. I’ll show you. 5. I won’t forget.

Hướng dẫn dịch

1. - A: Tôi bị đau đầu kinh khủng.

- B: Tôi sẽ đưa bạn một ít thuốc.

2. - A: Chờ đã! Đừng đi!

- B: Tôi sẽ ở.

3. - A: Tôi cần một máy ảnh mới.

- B: Tôi sẽ mua cho bạn một cái.

4. - Đáp: Tôi không biết sử dụng máy tính này.

- B: Tôi sẽ chỉ cho bạn.

5. - A: Hãy nhớ tắt đèn trước khi bạn rời đi.

- B: Tôi sẽ không quên đâu.

7(trang 28 SBT Tiếng Anh 6). Choose the correct option in brackets to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu)

1. Linh (might/ must) be there on time, I guess.

(8)

2. I (might not/ cannot) attend our English contest next Saturday, but I’ll try my best.

3. He practises running every morning. I think he (has to/ might) become a professional runner one day.

4. Her family (should/ might) move to the city, but I’m still not sure.

5. We (might/ must) find aliens on Earth one day, but I’m sure they will not speak our language.

Đáp án:

1. might 2. might not 3. might

4. might 5. might

Hướng dẫn dịch

1. Linh có thể ở đó đúng giờ, tôi đoán thế.

2. Tôi có thể sẽ không có mặt ở cuộc thi tiếng Anh của chúng ta thứ Bảy tới, nhưng tôi sẽ cố hết sức.

3. Cậu ấy thực hành chạy mỗi sáng. Tôi nghĩ cậu ấy có thể trở thành một vận động viên chạy chuyên nghiệp một ngày nào đó.

4. Gia đình của cô ấy có thể chuyển tới thành phố, nhưng tôi không chắc.

5. Chúng ta có thể tìm thấy người ngoài hành tinh trên Trái Đất một ngày nào đó, nhưng tôi chắc chắn họ sẽ không nói ngôn ngữ của chúng ta.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1 (trang 33 SBT Tiếng Anh 6) Fill each gap with a word / phrase from the box to complete the sentences (Hãy điền vào chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp

Nước đổ thẳng xuống vách đá và đổ xuống và tạo bọt trên bức tường hẻm núi thấp hơn.. Tia phun mịn bắt sáng và lấp lánh

Chúc bạn thành công trong công việc và một năm mới hạnh phúc.. Chúc bạn thành công trong học tập và tiếng cười

Hàn Quốc - Vào những ngày Tết, trẻ em mặc Hanbok, trang phục truyền thống của Hàn Quốc, cúi chào người lớn tuổi và chúc họ sống lâu và khỏe mạnh.. Đổi lại, họ nhận

Năm tới, tôi sẽ học chăm chỉ hơn và trở thành một người con gái ngoan trong gia đình. Tôi sẽ không làm ba mẹ buồn và sẽ không lười

Trong ba hoặc bốn ngày hàng năm, ngôi làng có rất nhiều người ở mọi lứa tuổi đến đây để tham gia lễ hội âm nhạc pop Glastonbury hàng năm.. Họ thường ở trong lều, nhà lưu

Khi xem chương trình, trẻ có thể đến thăm những vùng đất xa xôi, gặp gỡ những con người thú vị, tìm hiểu về thế giới xung quanh, cười đùa với các diễn viên hài và

Học sinh Việt Nam chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau trong giờ giải lao.. Vì ở Việt Nam không có tuyết nên chúng tôi không thể đi