• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc nghiệm Hữu Cơ hay

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc nghiệm Hữu Cơ hay"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

Chương I. ESTE – LIPIT

Câu 1. Este metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH3. B. CH3COO–CH=CH2. C. CH2=CH–COOCH3. D. HCOO–CH3. Câu 2. Đun nóng metyl acrylat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3–CH=O.

C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. CH3CH2COONa và CH3OH.

Câu 3. Thủy phân este có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được ancol metylic. CTCT của este là:

A. HCOO–C(CH3)=CH2. B. HCOO–CH=CH–CH3.

C. CH3COO–CH=CH2. D. CH2=CH–COO–CH3.

Câu 4. Để điều chế este etylaxetat người ta cho etanol tác dụng với

A. CH3–COOH B. HCOOH C. CH3–COONa D. (CH3CO)2O

Câu 5. Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có công thức phân tử C4H6O2. Tên gọi của este đó là:

A. metyl acrylat B. metyl metacrylat C. metyl propionat D. vinyl axetat Câu 6. Este nào sau đây không được tạo thành từ axit và ancol tương ứng.

A. metyl acrylat B. metyl metacrylat C. metyl propionat D. vinyl axetat Câu 7. Phát biểu đúng là:

A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

B. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Câu 8. Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3. B. CH3COO–CH=CH2. C. CH2=CH–COOCH3. D. HCOO–CH3. Câu 9. Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOO–CH3. B. CH3–COOH C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.

Câu 10. Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc:

A. CH3COOC6H5. B. HCOO–CH=CH2. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 11. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều không có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là

A. CH3–COO–CH=CH2. B. HCOO–CH2–CH=CH2. C. HCOO–CH=CH–CH3. D. CH2=CH–COO–CH3. Câu 12. Công thức nào là công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở?

A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2n–2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2).

Câu 13. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH2CH3, có tên là

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl propionat. D. propyl axetat.

Câu 14. Công thức nào là công thức của este có tên metyl propionat?

A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 15. Tristearin có công thức thu gọn là

A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 16. Chất X có CTPT là C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT thu gọn nào sau đây là của X?

A. C2H5COOH. B. HO–C2H4–CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 17. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este có công thức phân tử là C4H8O2?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 18. Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng với NaOH?

A. 2. B. 3 C. 4 D. 6.

Câu 19. Có bao nhiêu este của glixerin chứa đồng thời 3 gốc axit stearic, oleic và pamitic?

A. 3 B. 6 C. 2 D. 5

Câu 20. Vì sao dầu thực vật ở trạng thái lỏng?

A. Vì chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. Vì chứa hàm lượng lớn các gốc axit béo không no.

(2)

2

C. Vì chứa chủ yếu các gốc axit thơm. D. Vì chứa chủ yếu các gốc axit béo tự do.

Câu 21. Thủy phân este có CTPT C4H8O2 trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của este là:

A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 22. Chất nào sau đây là este?

A. C2H5OH B. CH3COOC2H5. C. CH3–COOH D. CH3CHO Câu 23. Chất nào sau đây là chất béo không no

A. Tristearin B. Trioleic. C. Tripanmitin D. Trilinolein Câu 24. Xét về mặt cấu tạo, chất béo thuộc loại hợp chất

A. Ancol B. Este C. Protein D. Anđehit

Câu 25. Cho hai axit béo RCOOH và R'COOH tác dụng với glixerol. Số trieste chứa cả hai gốc axit là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 26. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất so với các chất còn lại?

A. C4H9OH B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH

Câu 27. Một este X có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dd AgNO3/NH3. CTCT của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.

Câu 28. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH, CH3COOH.

Câu 29. Dầu chuối là este isoamyl axetat được điều chế từ

A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2CH2OH B. CH3COOH và C2H5OH

C. C2H5COOH và C2H5OH D. CH3COOH và CH3 – CH–CH2–OH Câu 30. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành các chất gồm

A. NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. H2O và CO2. D. NH3 và H2O.

Câu 31. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Cô cạn ở nhiệt độ cao. B. Hiđro hóa (có xúc tác Ni, t°).

C. Oxi hóa chất béo lỏng. D. Xà phòng hóa.

Câu 32. Este nào dưới đây không được tạo thành từ axit và ancol tương ứng?

A. HCOO–CH3. B. CH3–COOH C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.

Câu 33. Khi cho C4H8O2 tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. CTCT của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.

Câu 34. Chất béo là

A. đieste của glixerol với các axit béo. B. trieste của glixerol với các axit béo.

C. trieste của glixerol và các axit no, mạch hở. D. monoeste của glixerol với axit béo.

Câu 35. Khi xà phòng hóa tripanmitin bởi NaOH ta thu được sản phẩm nào sau đây?

A. C17H35COONa và glyxerol. B. C15 H31COONa và glyxerol.

C. C15 H29COONa và glyxerol. D. C17H33COONa và glyxerol.

Câu 36. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.

Câu 37. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 38. Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm nào sau?

A. C2H5COOH, HCHO B. C2H5COOH, CH3CHO

C. C2H5COOH, CH2=CH-OH D. C2H5OH, CH3CHO

Câu 39. Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo sản phẩm có tên gọi là gì ? A. Axetyl etylat B. Etyl axetat C. Axyl etylat D. Metyl axetat Câu 40. Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường axit là:

A. phản ứng xà phòng hoá B. phản ứng không thuận nghịch C. Phản ứng cho-nhận electron D. phản ứng thuận nghịch Câu 41. Cho chất X có công thức cấu tạo C6H5COOCH3. X có tên gọi là:

A. Metyl benzoat B. Benzyl axetat C. Phenyl axetat D. Benzen axetat

(3)

3

Câu 42. Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 43. Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 44. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. CH3COO–CH=CH2 có khả năng trùng hợp tạo ra polime.

B. CH3COO–CH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 hoặc cộng H2/Ni, t°.

C. CH3COO–CH=CH2 tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit.

D. CH3COO–CH=CH2 được tạo thành từ axit và ancol tương ứng.

Câu 45. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. este nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).

C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.

D. đốt cháy este no, đơn chức thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước.

Câu 46. Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng: axit axetic, phenol, etyl acrylat.

A. Quì tím B. CaCO3. C. dung dịch NaOH D. dung dịch Br2.

Câu 47. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ là A. CH3COOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK.

C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5OK.

Câu 48. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerol

A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etylaxetat.

Câu 49. Cho các phát biểu sau:

a. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

b. Lipit gồm có chất béo, sáp, stearoid, photpholipit, ...

c. chất béo đều là các chất lỏng.

d. ở nhiệt độ phòng, khi chất béo chứa gốc axit không no thì chất béo ở trạng thái lỏng. Khi chất béo chứa gốc axit no thì chất béo ở trạng thái rắn.

e. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

f. chất béo là thành phần chính của mỡ động vật, dầu thực vật.

Những phát biểu đúng là

A. a, b, c, d và e. B. a, b, d, e và f. C. a, b, c, d. D. a, b, d, e.

Câu 50. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Các chất béo đều là chất rắn ở nhiệt độ phòng.

B. Chất béo nhẹ hơn nước.

C. Chất béo không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

D. Dầu ăn và dầu nhớt hiện nay không có cùng thành phần nguyên tố.

Câu 51. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn.

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.

Câu 52. Chất béo triolein phản ứng được với dãy các chất nào sau đây?

A. NaOH, Cu(OH)2, H2. B. NaOH, H2, Br2, H2O/H+. C. H2O/H+, NaOH, Cu(OH)2, Br2. D. KOH, H2, Br2, AgNO3/NH3. Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Câu 54. Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là

(4)

4

A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 55. Este X no, đơn chức, mạch hở X có % khối lượng C xấp xỉ bằng 54,54%. CTPT của X là

A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2. Câu 56. Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với không khí là 3,517. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl propionat D. metyl fomat

Câu 57. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là

A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3

Câu 58. Xà phòng hóa 26,4 g hh etyl axetat và metyl propionat cần V ml dd NaOH 0,5M. Giá trị của V là

A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.

Câu 59. Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.

Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là A. C4H8O4. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.

Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam nước. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8 gam muối natri. CTCT của X là

A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3.

Câu 62. Cho 8,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu được 9,52g muối natri. CTCT của E là A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D .CH3COOCH3

Câu 63. Cho 35,2 gam este no đơn chức có tỉ khối đối với H2 là 44 tác dụng với 2 lít dd NaOH 0,4M, thu được 48,8 gam chất rắn B. CTCT thu gọn của 2 este là

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3. Câu 64. Thuỷ phân hoàn toàn 22.88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 8,32 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. metyl fomat B. etyl axetat C. metyl propionat D. propyl axetat Câu 65. Đun 7,4 gam metyl axetat với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 9,6 gam B. 8,2 gam C. 10,2 gam D. 15,6 gam

Câu 66. Làm bay hơi 2,58 gam este đơn chức X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,96 gam ôxi cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH2 =CH–COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 67. Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử là C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol và bao nhiêu gam muối?

A. 4,2 gam B. 3,4 gam C. 4,1 gam D. 8,2 gam

Câu 68. Xà phòng hóa 5,28 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là

A. 8,56 gam B. 3,28 gam C. 10,4 gam D. 8,2 gam

Câu 69. Chất hữu cơ Y có CTPT C4H8O2. Cho 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 8,2 gam muối khan. Chất Y có CTCT là

A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.

Câu 70. Cho 4,4 gam este no, đơn chức tác dụng với 200 ml dd NaOH 0,25M thu được 4,8 gam muối.

CTCT của este là

A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 71. Đun nóng 3,6 gam axit axetic với 3,68 gam ancol etylic có H2SO4 đặc xúc tác. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu? Biết hiệu xuất phản ứng đạt 80%.

A. 5,281g B. 5,152g C. 6,892g D. 4,224g

Câu 72. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 75,0% B. 62,5% C. 60,0% D. 41,7%

Câu 73. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng

(5)

5 este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là

A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.

Câu 74. Cho 4,4 gam X có CTPT là C4H8O2 tác dụng với 200 gam dd NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn khan. CTCT của X là

A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 75. Cho X là este no, đơn chức có tỉ khối hơi so với khí mêtan là 5,5. Đem đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 76. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được 9,2 gam glyxerol. Giá trị của m là

A. 89gam. B. 198 gam. C. 890 gam. D. 8,9 gam.

Câu 77. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo X bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được 13,8 gam glyxerol và 125,1 gam muối. Giá trị của m là

A. 133,5gam. B. 137,7 gam. C. 120,9 gam. D. Giá trị khác

Câu 78. Xà phòng hóa hoàn toàn 44,2 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được m gam glyxerol và 45,6 gam muối. Giá trị của m là

A. 18,4 gam. B. 13,2 gam. C. 9,2 gam. D. 4,6 gam

Câu 79. Thủy phân 66,75 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được 6,9 gam glyxerol. CTCT của X là:

A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 80. Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là:

A. 8,82 gam B. 9,91 gam C. 10,90 gam D. 8,92 gam

Câu 81. Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 2,3 (g) glixerol và 22,95 (g) muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là

A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5

Câu 82. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là:

A. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.

Câu 83. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,75M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:

A. 12,2 gam. B. 8,2 gam. C. 3,28 gam. D. 10,2 gam.

Câu 84. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.

Chỉ số axit của mẫu chất béo là

A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2

Chương II: Cacbohiđrat

Câu 85. Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ

A. gốc α–glucozơ và β–fructozơ. B. gốc β–glucozơ và α–fructozơ.

C. 2 gốc α–glucozơ. D. 2 gốc β–glucozơ.

Câu 86. Tính chất đặc trưng của saccarozơ: (1) polisaccarit; (2) tinh thể không màu; (3) khi thủy phân tạo glucozơ và fructozơ; (4) tham gia pứ tráng bạc; (5) phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng?

A. 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 4, 5 D. 2, 3, 5.

Câu 87. Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là

A. glucozơ. B. fructozơ. C. sacarozơ. D. mantozơ Câu 88. Thủy phân cặp chất nào sau đây thu được cũng một sản phẩm.

A. xenlulozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, tinh bột C. saccarozơ, tinh bột. D. xenlulozơ, saccarozơ Câu 89. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột

(6)

6 Câu 90. Đồng phân của saccarozơ là

A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.

Câu 91. Một chất thủy phân trong môi trường axit đun nóng, tạo ra 2 sản phẩm là:

A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. mantozơ.

Câu 92. Saccarozơ và glucozơ đều A. phản ứng với dung dịch NaCl.

B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam.

C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.

D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

Câu 93. Chất thuộc loại đường đisaccarit là

A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ.

Câu 94. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.

Câu 95. Mỗi gốc Glucozo trong phân tử Xenlulozo có

A. 2 nhóm OH. B. 3 nhóm OH. C. 4 nhóm OH. D. 5 nhóm OH.

Câu 96. Đồng phân của glucozơ là

A. saccarozơ. B. xenloluzơ. C. fructozơ. D. mantozơ.

Câu 97. Glucozơ thuộc loại

A. polime. B. amin. C. monsaccarit. D. đisaccarit.

Câu 98. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dịch đường vào tĩnh mạch), đó là đường A. saccarozơ B. fructozơ C. mantozơ D. glucozơ

Câu 99. Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ, glixerol. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 100. Cho dãy các dd: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd phản ứng được với Cu(OH)2

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 101. Cho dãy các chất: tinh bột, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 102. Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng bạc là

A. anđehit axetic, saccarozơ, mantozơ B. axit axetic, glucozơ, mantozơ.

C. axit fomic, glucozơ, mantozơ. D. rượu etylic, glucozơ, mantozơ.

Câu 103. Cacbohiđrat thuộc loại

A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.

C. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH (hiđroxyl) và –CHO (cacbonyl).

D. hợp chất chỉ có trong thực vật.

Câu 104. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Glucozo có độ ngọt cao hơn Fructozo B. Saccarozo ít tan trong nước và có vị ngọt

C. Glucozo có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%

D. Tinh bột chỉ có dạng mạch không phân nhánh.

Câu 105. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ?

A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm C. dung dịch nước brom D. dung dịch CH3COOH và H2SO4 đặc Câu 106. Cách dùng thuốc thử nào sau đây là không đúng?

A. Dùng I2 để phân biệt tinh bột với Xenlulozo.

B. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Saccarozo với Xenlulozo.

C. Dùng Br2 để phân biệt Glucozo với fructozo.

D. Dùng AgNO3/NH3 để phân biệt Glucozo với Mantozo

Câu 107. Chất nào sau đây có hàm lượng ổn định trong máu người là 0,1%.

(7)

7

A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ

Câu 108. Amilozơ được tạo thành từ các gốc:

A. -fructozơ B. -glucozơ C. fructozơ D. Glucozơ Câu 109. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?

A. tính chất của nhóm anđehit B. tính chất của poliol

C. tham gia phản ứng thuỷ phân D. tác dụng với CH3OH trong HCl Câu 110. Cacbohiđrat nào sau đây có thể sản xuất tơ nhân tạo?

A. tinh bột B. saccarozơ C. xenlulozơ D. mantozơ

Câu 111. Cho các chất: (X) glucozơ; (Y) mantozơ; (Z) saccarozơ; (T) xenlulozơ. Các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Z và T B. Y và Z C. X và Y D. X và Z

Câu 112. Cho các chất sau: (1) xenlulozơ; (2) amilozơ; (3) mantozơ; (4) saccarozơ; (5) amilopectin. Những chất nào khi thủy phân đến cùng đều cho glucozơ?

A. 1 và 2 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 3, 5 D. 1 và 5

Câu 113. Cho các chất: (X) glucozơ; (Y) saccarozơ; (Z) tinh bột; (T) glixerol; (H) xenlulozơ. Những chất bị thủy phân là

A. X, Z, H B. Y, T, H C. X, T, Y D. Y, Z, H

Câu 114. Glucozơ tác dụng được với các chất nào dưới đây?

1. Cu(OH)2. 2. H2 (Ni, to) 3. AgNO3/NH3. 4. CH3COOH / H2SO4 đặc xúc tác

A. 1 và 2 B. 1 và 4 C. 1 và 3 D. 1, 2, 3, 4

Câu 115. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 116. Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.

(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.

(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.

(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 117. Phản ứng nào sau đây không chứng minh được glucozơ có nhóm chức anđehit

A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.

C. Lên men glucozơ bằng enzim xúc tác. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t°.

Câu 118. Phản ứng nào sau đây chứng minh được glucozơ có 5 nhóm chức ancol

A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.

C. Lên men glucozơ bằng enzim xúc tác. D. Phản ứng este hóa với (CH3CO)2O Câu 119. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2. B. tráng bạc C. trùng ngưng D. thủy phân Câu 120. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.

(8)

8

C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng

D. Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 121. Phát biểu không đúng là

A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.

B. Thủy phân trong môi trường axit saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH khi đun nóng cho kết tủa màu đỏ gạch.

Câu 122. Để nhận biết 3 dung dịch: Glucozơ, ancol etylic, saccarozơ, ta có thể dùng thuốc thử là A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3. C. dung dịch brom D. CH3OH/HCl Câu 123. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 124. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu 125. Trong các công thức sau công thức nào của xenlulozơ?

A. [C6H5O2(OH)5]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)2]n. D. [C6H7O2(OH)3]n.

Câu 126. Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.

Câu 127. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.

B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.

C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

Câu 128. Cho các dd: glucozơ, glixerol, ancol etylic. thuốc thử có thể phân biêt các dd trên là?

A. Cu(OH)2/OH. B. dung dịch brom C. Na D. AgNO3/NH3.

Câu 129. Cho m gam glucozơ phản ứng dd AgNO3 trong NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,2 g B. 9,0 g C. 36,0 g D. 18,0 g

Câu 129. Từ 16,2 tấn xenlulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat, hiệu suất đạt 90%. Giá trị của m là A. 29,7 tấn B. 33,0 tấn C. 26,73 tấn D. 25,46 tấn

Câu 130. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% có D = 1,4 g/ml cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 80% là

A. 42,34 lít B. 42,86 lít C. 34,29 lít D. 53,57 lít

Câu 131. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dd chứa m kg HNO3, HS đạt 90%. Giá trị của m là

A. 42 kg B. 10 kg C. 30 kg D. 21 kg

Câu 132. Dùng 243 kg xenlulozơ và 264,6 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat (biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%)?

A. 415,8,kg B. 519,75 kg C. 332,64 kg D. 83,16 kg

Câu 133. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,97 tấn. D. 3,67 tấn.

Câu 134. Tại một nhà máy, cứ 40,5 kg tinh bột sẽ sản xuất được 13,8 kg ancol etylic. HS cuả quá trình là

A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.

Câu 135. Thủy phân 342 gam saccarozơ với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch X thu được khối lượng Ag là

A. 345,6 g B. 388,8 g C. 486 g D. 216 g

Câu 136. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất đạt 80% là A. 2,25 gam B. 1,82 gam C. 3,375 gam D. 2,7 gam

(9)

9

Câu 137. Để thu được 3132 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân hoàn toàn là

A. 5950,8 g. B. 4468 g. C. 4959 g. D. 4995 g

Câu 138. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit thu được dung dịch X.

Cho lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là

A. 6,57 g B. 7,65 g C. 13,50 g D. 8,50 g

Câu 139. Thủy phân saccarozơ, thu được 135 gam hh glucozơ và fructozơ. Lượng saccarozơ thủy phân là

A. 256,5 g B. 135 g C. 144 g D. 128,25 g

Câu 140. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị m là

A. 45,0 g B. 22,5 g C. 14,4 g D. 11,25 g

Câu 141. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 300 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 360 gam

Câu 142. Cho m gam tinh bột thủy phân và lên men thành etanol với hiệu xuất là 81%. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hòan toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 55 g kết tủa. Giá trị của m là

A. 45 gam B. 55 gam C. 65 gam D. 50 gam

Câu 143. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu (biết etanol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, etanol bị hao hụt mất 10%). Thể tích rượu 400 thu được là:

A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml

Câu 144. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.

Chương 3: Amin – Amino axit

Câu 145. Chất thuộc loại amin bậc ba là

A. CH3CH2NH2. B. CH3–NH–CH3. C. CH3NH2. D. (CH3)3N

Câu 146. Cho các amin sau: C6H5NH2, (CH3)2NH, C2H5NHCH3, (CH3)3N, C2H5NH2 C2H5N(CH3)2, CH3CH(CH3)NH2, C6H5NHCH3. Số amin bậc 2 là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 147. Số đồng phân cấu tạo của amin C2H7N và C3H9N lần lượt là:

A. 1 và 2. B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4

Câu 148. Số đồng phân cấu tạo bậc 2 tương ứng với amin C3H9N và C4H11N lần lượt là:

A. 1 và 3. B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 1 và 4

Câu 149. Có bao nhiêu đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C4H11N?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 150. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H9N?

A. 3 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 151. Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân là amino axit?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 152. Ứng với công thức phân tử C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân là amino axit?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 153. Ứng với công thức phân tử C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân là α–amino axit?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 154. Cho 3 amino axit X, Y, Z. Có bao nhiêu tripeptit khác nhau, mỗi tripeptit đều chứa X, Y, Z.

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 155. Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit?

A. 3 B. 9 C. 4 D. 6

Câu 156. Cho 2 amino axit X, Y. Có bao nhiêu đipeptit khác nhau, mỗi đipeptit đều chứa X, Y.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

(10)

10

Câu 157. Từ 2 phân tử Glixin và 2 phân tử alanin có thể tạo được tối đa bao nhiêu đipeptit.

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 158. Từ 1 phân tử Glixin và 1 phân tử alanin có thể tạo được tối đa bao nhiêu đipeptit.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 159. Từ 1 phân tử Glixin và 2 phân tử alanin có thể tạo được tối đa bao nhiêu đipeptit.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 160. α–amino axit là aa có nhóm NH2 gắn ở vị trí C số?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 161. Chất nào sau đây thuộc loại amin thơm?

A. etyl amin. B. anilin C. đimetyl amin D. benzyl clorua Câu 162. Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh

A. điphenylamin. B. anilin C. đimetyl amin D. phenylamoni Clorua Câu 163. Chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?

A. phenyl amin. B. amoniac C. etyl amin. D. benzyl amin.

Câu 164. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?

A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3CH2NH2. Câu 165. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với hợp chất CH3–CH(NH2)–COOH?

A. Axit 2–aminopropanoic. B. Glixin. C. Axit α–aminopropionic. D. Alanin.

Câu 166. Chất H2N–CH2–COOH có tên là

A. axit aminopropionic B. axit aminoaxetic C. axit α–amino propionic D. axit glutamic Câu 167. Chất HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH có tên là

A. Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin

Câu 168. Chất C2H5N(CH3)2 có tên là

A. etylmetylamin B. đimetyletylamin C. N,N - đimetyletanamin D. N - metyletanamin Câu 169. Amin CH3CH2CH(CH3)NH2 có tên là

A. butylamin B. isobutylamin C. metylpropylamin D. secbutylaminh

Câu 170. Chất C6H5CH2–NH2 có tên là

A. Phenyl amin. B. Benzyl amin. C. Anilin. D. Phenyl metyl amin.

Câu 171. Công thức của Lysin là

A. HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. H2N – [CH2]4 – CH(NH2) - COOH D. H2N–CH2–COOH

Câu 172. Cho các chất: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là

A. propan-2-amin và axit aminoetanoic B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. propan-1-amin và axit aminoetanoic.

Câu 173. Chất có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl trong phân tử là chất nào trong các chất sau:

A. Glyxin B. anilin C. axit glutamic D. lysin

Câu 174. Amino axit có 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau:

A. Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin

Câu 175. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH3–COOH B. H2NCH2COOH

C. H2N–[CH2]4–CH(NH2)COOH D. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH Câu 176. Peptit chứa 3 gốc α–amino axit thì gọi là

A. đipeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D. polipeptit

Câu 177. Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ tạo hợp chất có A. màu vàng B. màu tím C. màu xanh D. màu đỏ

Câu 178. Anilin tác dụng với dd brom sẽ cho hiện tượng:

A. kết tủa vàng B. hợp chất màu tím C. dd màu xanh D. kết tủa trắng Câu 179. Loại protein có trong lòng trắng trứng là

A. Glixin B. anbumin C. nicotin D. alanin Câu 180. Sự đông tụ protein có thể xảy ra do:

(11)

11

A. nhiệt độ B. axit C. kiềm D. Tất cả đều đúng Câu 181. Trong thuốc lá có chứa 1 loại amin rất độc là:

A. parapin B. anilin C. nicotin D. cafein Câu 182. CTPT của amin no, đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n+1N (n ≥ 1) B. CnH2n+3N (n ≥ 1) C. CnH2n+1NO2 (n ≥ 2) D. CnH2n+3N (n ≥ 2) Câu 183. CTPT của amino axit mạch hở chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH là:

A. CnH2n+1N (n ≥ 1) B. CnH2n+3N (n ≥ 1) C. CnH2n+1NO2 (n ≥ 2) D. CnH2n+3N (n ≥ 2) Câu 184. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. dd NaOH. B. dd HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.

Câu 185. Thuốc thử nào dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala?

A. Cu (OH)2/NaOH. B. dd NaCl. C. dd HCl. D. dd NaOH.

Câu 186. Thuốc thử nào dùng để phân biệt lòng trắng trứng, Glucozo, Glixerol là?

A. Na. B. Cu (OH)2/NaOH. C. dd AgNO3/NH3. D. dd NaOH.

Câu 187. Polipeptit là hợp chất được hình thành từ các phân tử:

A. α–amino axit. B. axit và ancol. C. axit và anđêhit. D. ancol và amin.

Câu 188. Trong cơ thể protein chuyển hóa thành

A. các axit béo. B. các amino axit. C. gốc glucozơ. D. các axit hữu cơ.

Câu 189. Trong phân tử pentapeptit chứa

A. 4 liên kết peptit và 5 gốc α–amino axit. B. 4 liên kết peptit và 4 gốc α–amino axit.

C. 3 liên kết peptit và 4 gốc α–amino axit. D. 5 liên kết peptit và 6 gốc α–amino axit.

Câu 190. Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin, (4) dimetylamin. Lực bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

A. (1) < (3) < (2) < (4) B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (3) < (1) < (4) < (2) D. (3) < (1) < (2) < (4) Câu 191. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại đipeptit?

A. H2N–CH2CONH–CH2CONH–CH2–COOH B. H2N–CH2CONH–CH(CH3)–COOH C. H2N–CH2–CH2CONH–CH2–COOH D. H2N–CH2CONH–CH2–CH2–COOH Câu 192. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphthalein (môi trường kiềm) là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 193. Cho các chất: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5OH, H2NCH2COOC2H5, H2NCH2COONa, CH3NH3Cl, HOOC–CH2–NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 194. Cho các dd sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic (HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH); (3) anilin;

(4) CH3–NH2; (5): NH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch của chất nào kể trên làm quỳ tím hóa xanh?

A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 4 C. 4 và 5 D. 2, 3, 5

Câu 195. Nhận xét nào dưới đây là không đúng?

A. anilin có tính bazơ yếu B. anilin là chất lỏng dễ tan trong nước C. anilin có pứ tạo kết tủa trắng với nước brom D. anilin tan được trong dung dịch HCl Câu 196. Chọn câu phát biểu sai.

A. amino axit ở thể rắn tại điều kiện thường B. amino axit đều là chất lưỡng tính

C. amino axit đều có chứa nhóm NH2 và COOH. D. amino axit đều không làm đổi màu quì tím Câu 197. Phát biểu không đúng là

A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra ancol etylic

B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ

D. Đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit Câu 198. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit Câu 199. Phát biểu nào sau đây là đúng?

(12)

12

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.

Câu 200. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đipeptit là những phân tử chứa 2 gốc α–aminoaxit.

B. Trong phân tử tripeptit có 2 liên kết peptit.

C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2/OH tạo phức chất màu tím

D. Từ 3 phân tử α–aminoaxit khác nhau có thể thu được 6 tripeptit đồng phân.

Câu 201. Chọn phát biểu đúng.

A. Axit aminoaxetic có tính lưỡng tính.

B. Các amin đều có tính bazơ và làm quỳ tím hóa xanh.

C. Các amin đều có tính bazơ mạnh hơn amoniac.

D. Amino este (H2N–R–COOR’) phản ứng được với dung dịch NaOH do có tính axit.

Câu 202. Cho các phát biểu sau:

1. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính

2. Amino axit có chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl 3. Các amin đều độc

4. Tất cả protein đều tan trong nước 5. Tất cả peptit đều có phản ứng màu biure 6. Amino axit là hợp chất tạp chức.

Số phát biểu đúng là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 203. Khi thủy phân tripeptit H2N–CH(CH3)CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH sẽ tạo ra các aminoaxit là

A. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH(CH3)COOH; H2NCH2COOH.

C. H2NCH(CH3)COOH; H2NCH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH Câu 204. Bột ngọt hay mì chính có CTCT là

A. HOOC–(CH2)3–CH(NH2)–COOK. B. HOOC–(CH2)2–CH(NH2)–COONa.

C. CH3–CH(CH3)–CH(NH2)–COOLi. D. NaOOC–(CH2)2–CH(CH3)–COONa.

Câu 205. Những chất nào sau đây không là α–amino axit: (1) CH3–CH(NH2)–COOH, (2) CH3CH(NH2)–

CH(CH3)–COOH, (3) H2N–CH2–COOH, (4) H2N–(CH2)4–CH(NH2)–COOH, (5) CH2(NH2)CH2COOH.

A. Chỉ có 5. B. (2) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (2) và (5).

Câu 206. Cặp chất nào sau đây không tác dụng với nhau trong dung dịch?

A. H2NCH2COOH; NaOH. B. H2NCH2COONa; KOH.

C. H2NCH2COOH; C2H5OH (khí HCl) D. H2NCH2COONH4 và NaOH.

Câu 207. H2NCH2COOC2H5 là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa:

A. Alanin và ancol metylic. B. Glyxin và ancol metylic C. Valin và ancol etylic D. Glyxin và ancol etylic.

Câu 208. Có các dd riêng biệt sau: C6H5-NHCl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClHN-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số dd có pH < 7 là

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 209. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 210. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 211. Anilin phản ứng được với dãy chất nào sau đây:

A. dd NaOH, dd Br2. B. dd HCl, dd NaOH

C. dd HCl, dd Br2 D. dd HCl, dd NaOH, dd Br2.

(13)

13 Câu 212. Alanin phản ứng được với:

A. dd HCl. B. dd NaOH C. ancol etylic D. Tất cả đều đúng.

Câu 213. Glyxin không phản ứng được với:

A. dd KOH. B. dd H2SO4 C. H2NCH2COOH D. dd Br2. Câu 214. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.

Câu 215. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.

Câu 216. Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl là

A. H2N–CH2COOH, C2H5NH2, CH3COONH4. B. C6H5OH, H2N–CH2COOH, C6H5NH2. C. C2H5NH2, CH3NH3Cl, CH3–COONa. D. C2H5NH2, CH3NH3Cl, CH3–COOH.

Câu 217. Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?

A. Ancol B. Dung dịch AgNO3/NH3

C. Dung dịch axit clohiđric D. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối

Câu 218. Glyxin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất: Ba(OH)2, CH3OH, HCl, Cu, C2H5OH, Na2SO4, Ag, KCl, H2SO4.

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7

Câu 219. Dd aa (T) chứa x nhóm NH2 và y nhóm COOH. Khi cho 0,1 mol (T) tác dụng vừa đủ dd chứa 3,65 gam HCl và cũng 0,1 mol (X) tác dụng vừa đủ 200 ml dd KOH 1M. Giá trị x và y lần lượt là

A. x = y =1. B. x = 2 và y = 1. C. x = y = 2. D. x = 1 và y = 2.

Câu 220. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit (X) thu được 2 mol alanin, 2 mol glyxin và 1 mol valin.

Nếu thủy phân không hoàn toàn (X) thu được các đipeptit: Ala–Val, Val–Ala, Ala–Gly. Thứ tự các amino axit trong phân tử (X) là

A. Gly–Ala–Val–Gly–Ala. B. Gly–Ala–Val– Ala–Gly C. Ala–Val–Ala–Gly–Gly. D. Val–Gly– Ala–Gly–Ala

Câu 221. Một amin A là đồng đẳng với metylamin có chứa 68,97% C về khối lượng. CTPT của A là A. C2H7N. B. C5H13N. C. C3H9N. D. C4H11N.

Câu 222. Amin đơn chức X có chứa 23,73% N về khối lượng. CTPT của X là

A. C2H7N. B. C5H13N. C. C3H9N. D. C4H11N.

Câu 223. Amin đơn chức X có tỉ khối so với H2 là 22,5. CTPT của X là

A. C2H7N. B. C5H13N. C. C3H9N. D. C4H11N.

Câu 224. Amin đơn chức X có tỉ khối so với không khí là 3,2. CTPT của X là

A. C5H13N. B.C6H5NH2. C. C3H7NH2. D. C4H11N.

Câu 225. Cho 18,6 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 25,9 g. B. 22,95 g C. 22,59 g. D. 21,85 g

Câu 226. Cho 20 gam hỗn hợp gồm các amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M rồi cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 160 ml. B. 640 ml. C. 480 ml. D. 320 ml.

Câu 227. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Khối lượng anilin trong dung dịch là

A. 4,50 g. B. 4,65 g. C. 9,30 g. D. 4,56 g.

Câu 228. Cho 7,3 gam amin đơn chức X tác dụng với dd HCl thu được 10,95 gam muối. CTPT của X là A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.

Câu 229. Đốt cháy m gam amin X đơn chức thu được 17,6 g CO2; 12,6 g nước. Chất X có công thức là A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.

Câu 230. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đều đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N

Câu 231. Cho 17,8 gam aa X (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) tác dụng với dd NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan. CTPT của (X) là

A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C5H9O2N D. C4H9O2N

Câu 232. Cho 7,5 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch thu được 11,15 gam muối. Giá trị của V là

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhấtB. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 , tạo phức màu xanh làm (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi

So sánh hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ về: thành phần nguyên tố, đặc điểm liên kết hóa học trong phân tử. Hợp chất vô cơ Hợp chất

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.. (e) Khi đun nóng glucozơ

Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức A.. cacboxyl

Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm: glucozơ, saccarozơ, metanal và axit ethanoic toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong bình chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư,

Câu 29: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được bốn chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic,

Nguyên tử cacbon không những tạo được liên kết với các nguyên tử của nguyên tố khác mà còn liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.. Trong các hợp chất hữu