• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa lớp 12 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa lớp 12 có đáp án"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 12

- Họ và tên thí sinh: ... – Số báo danh : ...

Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Ag =108.

Câu 1. Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic và tất cả khí CO2 thoát ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư thì thu được dung dịch chứa 3,18g Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là

A. 1,8 B. 3,6 C. 2,7 D. 5,4 Câu 2. Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol C6H5OOC-CH2-COOCH3 và 0,15 mol axit CH3COOH với 600 ml dd NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 46,5 gam B. 40,5 gam C. 44,7 gam D. 42,8 gam Câu 3. Este Metyl fomat có công thức là

A. HCOOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 4. Glyxin không tác dụng với chất:

A. H2SO4 loãng B. CH3OH C. KCl D. Ca(OH)2

Câu 5. Cho 27 gam glucozo thực hiện phản ứng tráng gương. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 5,4 B. 32,4 C. 10,8 D. 21,6.

Câu 6. là 3 este đ u đơn chức mạch hở trong đó và kh ng no chứa m t liên kết C=C và có tồn tại đồng ph n hình h c . Đ t chá 21 62 gam hỗn hợp E chứa với o i v a đủ sản ph m chá d n qua dung dịch Ca OH 2 dư thấ kh i lượng dung dịch giảm 34 5 gam so với trước phản ứng. M t khác đun nóng 21 62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M v a đủ thu được hỗn hợp F ch chứa 2 mu i và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thu c c ng d đồng đ ng.

h i lượng của mu i có kh i lượng ph n t lớn hơn trong hỗn hợp F là

A. 8,64 gam. B. 8,1 gam. C. 4,68 gam. D. 9,72 gam.

Câu 7. Thu c th cần d ng để nhận biết hồ tinh b t glucozơ saccarozơ là

A. Iot, dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch AgNO3/NH3, Cu.

C. Cu(OH)2. D. nước, Iot.

Câu 8. Đ t cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng v a đủ với dung dịch NaOH thì kh i lượng mu i tạo thành là:

A. 7,312 gam B. 7,412 gam C. 7,512 gam D. 7,612 gam

Câu 9. Đun 6 gam a it a etic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đ c làm úc tác đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:

A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5%.

Câu 10. Dung dịch đường nào sau đ d ng để tiêm ho c truy n vào tĩnh mạch của bệnh nhân?

(2)

A. Fructozơ B. Glucozơ

C. Saccarozơ D. Đường lấy t hoa th t n t.

Câu 11. Dầu mỡ đ ng, thực vật để l u thường có mùi khó chịu, ta g i đó là hiện tượng

A. đ ng tụ. B. mỡ bị ôi. C. oxi hóa. D. thủy phân.

Câu 12. Trong công nghiệp để tráng bạc vào ru t phích người ta thường s dụng phản ứng hoá h c nào sau đ ?

A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 13. S đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 8 Câu 14. S đồng phân este ứng với công thức phân t C3H6O2

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 15. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau : Thu c th

Chất

X Y Z T

NaOH Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Có phản ứng

NaHCO3 Sủi b t khí Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng

Cu(OH)2 hòa tan Không phản ứng Hòa tan Không phản ứng

AgNO3/NH3 h ng tráng gương Có tráng gương Tráng gương Không phản ứng X, Y, Z, T lần lượt là

A. HCOOH, CH3COOH glucozơ phenol.

B. CH3COOH, CH3COOCH3 glucozơ CH3CHO.

C. CH3COOH, HCOOCH3 glucozơ phenol.

D. HCOOH, HCOOCH3 fructozơ phenol.

Câu 16. X là m t aminoaxit có trong tự nhiên. Cho 0,01 mol X tác dụng v a đủ với 0,01 mol HCl tạo mu i . Lượng Y sinh ra tác dụng v a đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam mu i hữu cơ Z. X là

A. H2N - CH2 - COOH B. HOOC - CH2 - CH2 - COOH C. CH3 - CH(NH2)- COOH D. HOOC - CH(NH2) - COOH Câu 17. Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin.

Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đ ?

A. (3) < (1) < (2). B. (3) < (2) < (1).

C. (1) < (2) < (3) . D. (1) < (3) < (2) . Câu 18. Có thể g i tên este (C17H33COO)3C3H5

A. tristearin B. stearic

C. tripanmitin D. triolein

Câu 19. Đ t cháy hoàn toàn m gam m t hỗn hợp glucozơ fructozơ saccarozơ và met l fomat, axit axetic) cần 4,48 lít O2 đi u kiện chu n sinh ra 3 42 gam nước. Giá trị của m là

A. 4,86 B. 6,14 C. 5,82 D. 2,98 Câu 20. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm met lamin đimet lamin phản ứng v a đủ với 0,05 mol HCl thu được m gam mu i. Giá trị của m là :

A. 3,425. B. 2,550.

(3)

C. 3,825. D. 4,725.

Câu 21. Đ t cháy hoàn toàn m t amin đơn chức, no mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 7. Tên g i của amin đó là

A. đimet lamin. B. điet lamin. C. etylamin. D. iso-propylamin.

Câu 22. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong ph n t

A. chứa nhóm hiđro l và nhóm amino. B. ch chứa nhóm cacboxyl.

C. ch chứa nhóm amino. D. chứa nhóm cacboxyl

và nhóm amino.

Câu 23. Dãy các chất đ u có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 lo ng đun nóng là:

A. saccarozơ tinh b t và enlulozơ. B. glucozơ saccarozơ và fructozơ.

C. glucozơ tinh b t và enlulozơ. D. fructozơ saccarozơ và tinh b t.

Câu 24. Kh ng định nào sau đ không đúng:

A. Thủy phân chất béo thu được glixerol

B. Thủy phân chất béo trong OH thì thu được xà phòng.

C. Chất béo là m t loại Lipit.

D. Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

Câu 25. Đ t chá hoàn toàn 11 1 g este đơn chức A thu được 10 08 lít đktc CO2 và 8,1 (g) nước.

M t khác, cho 11,1 gam A tác dụng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M và đem c cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,2 gam chất rắn khan. Este A là:

A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 26. Thủ ph n este trong m i trường ki m thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là

A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 27. Để kh mùi tanh của cá (gây ra do m t s amin, nhi u nhất là trimetylamin), ta có thể r a cá với:

A. cồn B. nước mu i C. giấm D. nước Câu 28. Cho các phản ứng : H2N - CH2 - COOH + HCl Cl-H3N+ - CH2 - COOH.

H2N - CH2 - COOH + NaOH H2N - CH2 - COONa + H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.

A. ch có tính axit B. ch có tính bazơ

C. có tính oxi hóa và tính kh D. có tính chất lưỡng tính Câu 29. Chất nào sau đ đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. glyxin B. alanin C. etylamin D. anilin Câu 30. Phản ứng giữa c p chất nào sau đ tạo ra etyl axetat?

A. Axit fomic và ancol etylic.

B. Axit axetic và ancol metylic.

C. Axit axetic và ancol etylic.

D. Axit fomic và ancol metylic.

(4)

ĐÁP ÁN

1 C 6 A 11 B 16 C 21 A 26 D

2 C 7 A 12 D 17 A 22 D 27 C

3 C 8 A 13 A 18 D 23 A 28 D

4 C 9 B 14 A 19 C 24 D 29 C

5 B 10 B 15 C 20 C 25 A 30 C

(5)

ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 12

Câu 1: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thu c th được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Quỳ tím Chu ển màu xanh

Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Z Cu(OH)2 Có màu tím

T Nước brom ết tủa trắng

Các dung dịch T lần lượt là:

A. Etylamin, hồ tinh b t, lòng trắng trứng, anilin.

B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh b t.

C. Etylamin, hồ tinh b t, anilin, lòng trắng trứng.

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh b t, anilin.

Câu 2: Đun nóng dd chứa 27 0 gam glucozơ với lượng v a đủ dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng ả ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 10,8. B. 21,6. C. 16,2. D. 32,4.

Câu 3: à phòng hóa chất nào sau đ thu được gli erol?

A. Benzyl axetat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Tristearin.

Câu 4: Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimet lamin phản ứng v a đủ với 500 mililit dung dịch HCl 0,4M, thu được m gam mu i. Giá trị của m là

A. 15,3. B. 18,9. C. 10,2. D. 13,7.

Câu 5: Hỗn hợp gồm gl in alanin và a it glutamic trong đó ngu ên t o i chiếm 41 65% v kh i lượng . Cho m gam tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 59 3 gam mu i. Giá trị của m là

A. 36,0. B. 46,1. C. 48,0. D. 35,9.

Câu 6: Cho 21 6 gam chất hữu cơ có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ đơn chức và các chất v cơ. h i lượng của thu được sau phản ứng là

A. 9,0 gam. B. 9,2 gam. C. 17,0 gam. D. 13,6 gam.

Câu 7: Cho m gam tinh b t lên men để sản uất ancol et lic toàn b lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca OH 2 dư thu được 187 5 gam kết tủa. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 80%.

Giá trị gần nhất với giá trị của m là

(6)

A. 191,6. B. 189,8. C. 192,1. D. 190,5.

Câu 8: Chất nào sau đ là amin bậc hai ?

A. CH3-NH-CH3. B. (CH3)2CH-NH2. C. H2N-CH2-NH2. D. (CH3)3N.

Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ saccarozơ enlulozơ tinh b t. S chất trong dãy không tham gia phản ứng thủ phân là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 10: Thủ ph n m t lượng tetrapeptit mạch hở ch thu được 14 6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1 875 gam Gl ; 8 775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala- Val và Ala. Giá trị gần nhất với m là

A. 34. B. 29. C. 39. D. 30.

Câu 11: Đ t chá hoàn toàn 1,26 gam hỗn hợp gồm enlulozơ tinh b t glucozơ và saccarozơ cần v a đủ V lít O2 đktc thu được 0,72 gam nước. Giá trị của V là

A. 1,008. B. 1,344. C. 0,896. D. 1,120.

Câu 12: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây anh. Ở nhiệt đ thường X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. saccarozơ. B. glicogen. C. enlulozơ. D. tinh b t.

Câu 13: 2O (1)

Y + HCl (loãng) to Z + NaCl (2)

Biết là chất hữu cơ có c ng thức ph n t C6H10O5. hi đ t chá hoàn toàn 0 1 mol cần d ng lượng khí O2 t i thiểu là

A. 0,20 mol. B. 0,45 mol. C. 0,30 mol. D. 0,15 mol.

Câu 14: Đun 9 0 gam CH3COOH với C3H7OH dư úc tác H2SO4 đ c thu được 5 61 gam CH3COOC3H7. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo a it là

A. 50,00%. B. 25,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.

Câu 15: Đ t chá hoàn toàn amin đơn chức bằng O2 thu được 0 7 gam N2, 6,6 gam CO2 và 4,05 gam H2O. C ng thức ph n t của là

A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H9N. D. C3H7N.

Câu 16: G c glucozơ và g c fructozơ trong ph n t saccarozơ liên kết với nhau qua ngu ên t

A. oxi. B. hiđro. C. nitơ. D. cacbon.

Câu 17: Cho các phát biểu sau:

a Trong dung dịch gl in tồn tại chủ ếu ở dạng ion lưỡng cực.

b Amino a it là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước.

(7)

c Glucozơ và saccarozơ đ u có phản ứng tráng bạc.

d Hiđro hóa hoàn toàn triolein úc tác Ni to thu được tripanmitin.

e Triolein và protein có c ng thành phần ngu ên t .

(g enlulozơ trinitrat được d ng làm thu c súng kh ng khói.

S phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 18: Cho 0 1 mol este no đơn chức mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0 18 mol MOH M là kim loại ki m . C cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và 3 2 gam ancol . Đ t chá hoàn toàn thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên g i của là

A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.

Câu 19: Cho các chất sau: saccarozơ glucozơ et l fomat Ala-Gly-Ala. S chất tham gia phản ứng thủ ph n trong m i trường a it là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 20: Thủ ph n hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 13 8 gam gli erol và 137 7 gam mu i. Giá trị của m là

A. 151,5 gam. B. 133,5 gam. C. 139,5 gam. D. 127,5 gam.

Câu 21: Et l a etat có c ng thức hóa h c là

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 22: Thủ ph n hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở ch thu được 3 mol Gl và 1 mol Ala. S liên kết peptit trong ph n t là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 23: Este X chứa vòng benzen có c ng thức ph n t C8H8O2. Cho tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản ph m gồm m t mu i và m t ancol. S c ng thức cấu tạo của thỏa m n tính chất trên là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 24: Thủ ph n hoàn toàn 21,9 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam mu i. Giá trị của m là

A. 25,2. B. 27,9. C. 33,9. D. 31,2.

Câu 25: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng thu được mu i có c ng thức là

A. CH3COONa. B. HCOONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa.

Câu 26: Chất thu c loại cacbohiđrat là

(8)

A. tinh b t. B. Anilin.

C. axit glutamic.. D. glixerol.

Câu 27: Trong ph n t Gl -Val-Lys-Ala amino a it đầu C là

A. Lys. B. Ala. C. Val. D. Gly.

Câu 28: S este có công thức phân t C4H8O2 mà khi thủ phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 29: Phát biểu nào sau đ sai?

A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đ u là este.

B. Thủy phân hoàn toàn chất béo lu n thu được glixerol.

C. Ở đi u kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

D. Fructozơ có nhi u trong mật ong.

Câu 30: Cho d các chất: 1 NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) (CH3)2NH. Chất có lực bazơ ếu nhất là

A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).

--- HẾT ---

(9)

ĐÁP ÁN

1 A 6 A 11 A 16 A 21 A 26 A

2 D 7 B 12 D 17 B 22 D 27 B

3 D 8 A 13 C 18 D 23 D 28 A

4 A 9 D 14 C 19 A 24 D 29 C

5 B 10 D 15 A 20 B 25 A 30 A

(10)

ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 12

Cho biết nguyên tử khối: Na = 23; Ag = 108; Zn=65; H = 1; C= 12; N= 14; O= 16;

Cl= 35,5.

H và tên h c sinh: ... Lớp: ...

Câu 1. Chất nào dưới đ là este:

A. C

3

H

7

COOH. B. CH

3

COC

2

H

5.

C. CH

3

OCH

3.

D. C

2

H

5

COOCH

3.

Câu 2.Tên của chất béo có công thức (C

17

H

35

COO)

3

C

3

H

5

A. triolein.

B. tristearin. C. tripanmitin. D. stearic.

Câu 3.Met l fomat được đi u chế t

A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.

C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.

Câu 4.Khi thuỷ phân chất béo trong m i trường ki m thì thu được mu i của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.

Câu 5.S đồng phân este ứng với công thức phân t C

3

H

6

O

2

là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 6. Đun s i hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H

2

SO

4

đ c làm xúc tác) sẽ thu được sản ph m

A. C

2

H

5

COOCH

3

. B. CH

3

COOC

2

H

5

. C. HCOOC

2

H

5

. D. HCOOCH

3

.

Vận dụng (2 câu)

Câu 7. Cho chất X có công thức phân t C

4

H

8

O

2

tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân t C

2

H

3

O

2

Na. Công thức của X là

A. HCOOC

3

H

7

. B. C

2

H

5

COOCH

3

. C. CH

3

COOC

2

H

5

. D. HCOOC

3

H

5

.

(11)

Câu 8. Cho 20 gam m t este Y (có phân t kh i là 100 đvC tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là:

A. CH3

COOCH=CHCH

3.

B. CH

2

=CHCH

2

COOCH

3

.

C. CH2

=CHCOOC

2

H

5

. D. C

2

H

5

COOCH=CH

2

.

Câu 9. Hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO

3

trong NH

3

. Thể tích của 3 7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O

2

c ng đi u kiện v nhiệt đ và áp suất . hi đ t cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO

2

thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc . C ng thức cấu tạo của X:

A. CH3

COOCH

3

. B. O=CHCH

2CH2

OH.

C. HOOCCHO. D. HCOOC

2

H

5

.

Câu 10. Hỗn hợp X gồm hai este no đơn chức, mạch hở. Đ t cháy hoàn toàn m t lượng X cần dùng v a đủ 3,976 lít khí O

2

(ở đktc thu được 6,38 gam CO

2

. M t khác, X tác dụng với dung dịch NaOH thu được m t mu i và hai ancol là đồng đ ng kế tiếp. Công thức phân t của hai este trong X là:

A. C2

H

4

O

2

và C

3

H

6

O

2.

B. C

3

H

4

O

2

và C

4

H

6

O

2

.

C. C3

H

6

O

2

và C

4

H

8

O

2

. D. C

2

H

4

O

2

và C

5

H

10

O.

Câu 11.Chất thu c loại polisaccarit là

A. glucozơ. B. saccarozơ. C. enlulozơ. D. fructozơ.

Câu 12.Saccarozơ thu c loại đisaccarit, có nhi u trong cây mía, củ cải đường và hoa th t n t. Công thức của Saccarozơ là

A. C

6

H

12

O

6

. B. C

12

H

22

O

11

. C. C

2

H

4

O

2

. D. (C

6

H

10

O

5

)n.

Câu 13. Để chứng minh trong phân t của glucozơ có chức anđehit người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng

A. lên men glucozơ. B. AgNO

3

trong dung dịch NH

3

đun nóng.

C. Cu(OH)

2

ở nhiệt đ thường. D. kim loại Na.

Câu 14. Trong phân t cacbonhiđrat glu it luôn có:

A. Nhóm chức anđehit. B.Nhóm chức ancol

C. Nhóm chức xeton D. Nhóm chức axit

(12)

Câu 15. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chu i xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chu i xanh có chứa

A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh b t. D. xenlulozơ.

Câu 16. Phân biệt glucozơ enlulozơ tinh b t saccarozơ có thể dùng chất nào sau đ ?

1 nước (2)AgNO

3

/NH

3

3 nước I

2

(4) quỳ tím

A. (2), (3) B. (3), (4) C. (1), (2) D. (1), (2), (3)

Câu 17. Tinh b t và enlulozơ đ u có công thức (C

6

H

10

O

5

)

n

, tại sao tinh b t có thể ăn được còn enlulozơ thì kh ng?

A. Vì tinh b t và enlulozơ có cấu tạo hóa h c khác nhau.

B. Vì thủy phân tinh b t và enlulozơ cho các sản ph m cu i cùng khác nhau.

C. Vì phân t kh i của tinh b t và enlulozơ khác nhau.

D. Vì tinh b t có thể bị thủ ph n còn enlulozơ thì kh ng thể.

Câu 18. C p chất nào sau đ khi phản ứng với H

2

t Ni t° đ u tạo ra sobitol?

A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.

C. tinh b t và mantozơ. D. fructozơ và glucozơ.

Câu 19. Tinh b t enlulozơ saccarozơ đ u có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)

2

. B. tr ng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.

Câu 20. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO

2

sinh ra vào nước v i trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4 . B. 45. C. 11,25. D. 22,5.

Câu 21. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 0 02 mol saccarozơ và 0 01 mol Glucozơ thu được dung dịch X. Khi cho toàn b X tác dụng với m t lượng dư dung dịch AgNO

3

trong NH

3

thì s mol Ag thu được là

A. 0,090 mol. B. 0,095 mol. C. 0,06 mol. D. 0,1 mol.

Vận dụng cao

(13)

Câu 22. T 180 gam glucozơ bằng phương pháp lên men rượu thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp . Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

A. 20%. B. 10%. C. 80%. D. 90%.

Câu 23. Dung dịch phân ứng với anilin có hiện tượng kết tủa màu trắng là

A. H2O. B. HCl. C. Br2. D. H2SO4.

Câu 24. Phát biểu nào dưới đ v tính chất vật lý của amin không đúng?

A. Metyl-, etyl-, dimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.

B. Các amin khí có m i tương tự amoniac đ c.

C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước màu đen.

D. Đ tan của amin giảm dần khi s nguyên t cacbon trong phân t tăng.

Câu 25. Amino a it là hợp chất hữu cơ trong ph n t

A. chứa nhóm cacbo l và nhóm amino.

B. ch chứa nhóm amino.

C. ch chứa nhóm cacboxyl.

D. ch chứa nitơ ho c cacbon.

Câu 26.Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 3?

A. H2

N-[CH

2

]

6

–NH

2

. B. CH

3

–CH(CH

3

)–NH

2

. C. (CH

3

)

3

N. D. C

6

H

5

NH

2

.

Câu 27.Dãy gồm các chất được xếp theo chi u tính bazơ tăng dần t trái sang phải là

A. CH

3

NH

2

, NH

3

, C

6

H

5

NH

2

. B. CH

3

NH

2

, C

6

H

5

NH

2

, NH

3

. C. C

6

H

5

NH

2

, NH

3

, CH

3

NH

2

. D. NH

3

, CH

3

NH

2

, C

6

H

5

NH

2

. Câu 28.Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin

NaOH

X

1 HCl

X

2

. Vậy X

2

là:

A. H

2

NCH

2

COOH. B. H

2

NCH

2

COONa.

C. ClH

3

NCH

2

COOH. D. ClH

3

NCH

2

COONa

Câu 29. Để trung hòa 25 gam dung dịch của m t amin đơn chức X nồng đ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân t của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)

A. C

2

H

7

N B. CH

5

N C. C

3

H

5

N D. C

3

H

7

N

(14)

Câu 30. A là m t -amino axit no ch chứa m t nhóm -NH

2

và m t nhóm -COOH. Cho 3,0 gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88 gam mu i. Công thức phân t của A là A. NH

2

CH

2

-COOH. B. CH

3

-CHNH

2

-COOH.

C. H

2

NCH

2

CH

2

COOH. D. CH

3

CH

2

-CH(NH

2

)-COOH.

……….HẾT………

(15)

ĐÁP ÁN

1D 2B 3A 4B 5A 6B 7C 8D 9D 10C

11C 12B 13B 14B 15C 16D 17A 18D 19D 20D

21D 22D 23B 24C 25A 26C 27C 28C 29B 30A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp E chứa hai muối natri của 2 axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon và

Gly-Ala-Phe-Val Câu 74: Cho hỗn hợp E gồm 2 este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm muối của một axit cacboxylic đơn chức và

Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76

Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô

Câu 6: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO

Câu 53: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO 3 trong dung dịch

Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag.. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl

Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp